Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Khối 8 (bản mới)

Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Khối 8 (bản mới)

Bài 1: (2điểm)

 Thả một quả cầu nhôm có khối lượng m1 kg được đun nóng tới 100o c vào 500g nước ở 20oc. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 25oc. Tính khối lượng quả cầu ( Xem như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau). Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K

Bài 2: (3điểm)

 Một ấm nhôm có khối lượng 0,5 kg chứa 2 lít nước ở 25oc

a) Tính nhiệt lượng cần cung cấp để nước đạt đến nhiệt độ sôi.

b) Người ta dùng một bếp dầu có hiệu suất 30% để đun lượng nước nói trên. Tính lượng dầu cần dùng.

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Khối 8 (bản mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I- LÝ THUYẾT (5điểm)
Câu 1: (1điểm)
 Nhiệt lượng là gì?
Câu 2: (1,5điểm)
Nhiệt dung riêng của một chất cho biết gì?
Nói nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kg.K có ý nghĩa gì?
II- BÀI TẬP (5điểm)
Bài 1: (2điểm)
 Thả một quả cầu nhôm có khối lượng m1 kg được đun nóng tới 100o c vào 500g nước ở 20oc. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 25oc. Tính khối lượng quả cầu ( Xem như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau). Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K
Bài 2: (3điểm)
 Một ấm nhôm có khối lượng 0,5 kg chứa 2 lít nước ở 25oc
Tính nhiệt lượng cần cung cấp để nước đạt đến nhiệt độ sôi.
Người ta dùng một bếp dầu có hiệu suất 30% để đun lượng nước nói trên. Tính lượng dầu cần dùng.
ĐÁP ÁN ĐỀ1
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật
nhân thêm được
hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
0,5
0,5
2
a) Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt luợng cần thiếtđể làm cho
1 kg chất đó
Tăng thêm 10c
b) 1 kg nóng thêm 10c còn truyền cho nhôm một nhiệt lượng 880 J
0,5
O,5
0.5
1
Nhiệt lượng quả cầu nhôm toả ra 
Q1 = m1 c1 (t1 – t) = m1. 880.75 = m1. 66000(J)
 Nhiệt lượng nước thu vào
Q2 = m2 c2 (t- t2) = 0,5.4200.5 = 10500 (J)
 Nhiệt lượng quả cầu toả ra bằng nhiệt lượng nước thu vào
Q1 = Q2
 m1 66000 =10500
 => m1 0,16 (kg)
0,5
0,5
0,5
0,5
2
Nhiệt lượng cần cung cấp
Q3 = Q1 + Q2
 = m1c1(t2 - t1) + m2c2(t2-t1)
 = 0,5.880.75+2.4200.75
 = 663000(J)
b)Nhiệt lượng dầu bị đốt cháy toả ra 
 H= Q = 
 = 
 = 2210000(J)
Lượng dầu cần dùng
Q= mq m = 
 = 
 m 0,05(kg)
0,5
0.5
0,5
0,5
0,5
0,5
ĐỀ 3
I. LÝ THUYẾT : (5,0 điểm)
Câu 1: (1,0đ) Phát biểu định luật về công.
Câu 3: (1,0đ) Nói nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K có nghĩa là gì ?
II. BÀI TẬP : (5,0 điểm)
Bài 2: (2,0đ) Thả một quả cầu bằng đồng được đun nóng đến nhiệt độ 1200C vào một ly đựng 0,5kg nước ở nhiệt độ 300C. Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 400C. Cho rằng chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau. Tính khối lượng của quả cầu.
Cho nhiệt dung riêng của đồng, nước lần lượt là : 380J/kg.K, 4200J/kg.K.
Bài 3: (2,0đ) Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 15kg than đá. Để thu được nhiệt lượng trên thì cần đốt cháy hết bao nhiêu kg dầu hỏa ?
Cho năng suất tỏa nhiệt của than đá, dầu hỏa lần lượt là : 27.106J/kg, 44.106J/kg
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
I. LÝ THUYẾT : (5,0 điểm)
Câu 1: Định luật về công : 
 Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. (1,0đ)
Câu 3: Nói nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K có nghĩa là : Muốn cho 1kg nước nóng lên thêm 10C cần 4200J. (1,0đ)
II. BÀI TẬP : (5,0 điểm)
Bài 1: (1,0đ)
a) Chứng minh P = F.v
 P = => P = = F.v
b) Công suất của ngựa
 P = F.v = 200 . 2,5 = 500W
Bài 2: (2,0đ) 
	Nhiệt lượng quả cầu đồng tỏa ra khi nhiệt độ hạ từ 1200C xuống 400C là 
 Q1 = m1.380.80
	Nhiệt lượng khi nước thu vào để tăng nhiệt độ từ 300C đến 400C là 
 Q2 = 0,5.4200.10
	Nhiệt lượng quả cầu tỏa ra bằng nhiệt lượng nước thu vào 
 Q1 = Q2
	Khối lượng của quả cầu là m1 = 0,691kg
Bài 3: (2,0đ) 
Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 15kg than đá
 Q = q . m = 27.106 . 15 = 405.106 J 
	 Khối luợng cần đốt cháy để thu được nhiệt lượng 405.106 J là
 m’ = = 9,20 kg 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra Ly 8HKIIhay.doc