Bài soạn môn Sinh học lớp 8 - Tiết 69: Ôn tập học kỳ II

Bài soạn môn Sinh học lớp 8 - Tiết 69: Ôn tập học kỳ II

I. MỤC TIÊU :

 1 . Kiến thức :

 _ Hệ thống kiến thức đã học trong học kì II.

 _ Nắm chắc kiến thức cơ bản trong chương trình sinh học lớp 8.

 2 . Kỹ năng :

 Rèn kỹ năng :

 _ Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tế, nối kết kiến thức.

 _ Tư duy tổng hợp khái quát .

 _ Hoạt động nhóm .

 3 . Thái độ :

 _ Giáo dục ý thức học tập.

 _ Ý thức giữ vệ sinh cơ thể bảo vệ cơ thể tránh bệnh tật.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 _ Tranh 1 số hệ cơ quan - cơ thế điều hồ bằng thần kinh, thể dịch.

 _ Tranh tế bào, bảng phụ ghi đáp án.

 

doc 7 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 960Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Sinh học lớp 8 - Tiết 69: Ôn tập học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 8 / 5 /2010
Ngày dạy : / 5 /2010 ( 8A) / 5 / 2010( 8B) / 5 / 2010 ( 8C)
ÔN TẬP HỌC KỲII
I. MỤC TIÊU : 
	1 . Kiến thức :
	_ Hệ thống kiến thức đã học trong học kì II.
	_ Nắm chắc kiến thức cơ bản trong chương trình sinh học lớp 8.
	2 . Kỹ năng : 
	Rèn kỹ năng :
	_ Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tế, nối kết kiến thức.
	_ Tư duy tổng hợp khái quát .
	_ Hoạt động nhóm .
	3 . Thái độ : 
	_ Giáo dục ý thức học tập.
	_ Ý thức giữ vệ sinh cơ thể bảo vệ cơ thể tránh bệnh tật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 _ Tranh 1 số hệ cơ quan - cơ thế điều hồ bằng thần kinh, thể dịch.
 _ Tranh tế bào, bảng phụ ghi đáp án.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung
5’
ª Hoạt động 1 : 
I. Ôn tập HK II:
1. Các cơ quan bài tiết và sự tạo thành nước tiểu của thận.
_ Gv yêu cầu các nhóm hoàn thành bảng 66.1 và 66.2 SGK.
_ Gv theo dõi, bổ sung và công bố đáp án ( treo bảng phụ ghi đáp án ).
_ HS thảo luận theo nhóm để thống nhất nội dung điền bảng và cử đại diện báo cáo kết quả điền bảng của nhóm.
_ Dưới sự hướng dẫn của Gv, cả lớp cùng xây dựng đáp án chung.
Các cơ quan bài tiết chính
Sản phẩm bài tiết
Phổi
CO2, hơi nước
Da 
Mồ hôi
Thận
Nước tiểu
Các giai đoạn chủ yếu trong quá trình tạo thành nước tiểu
Bộ phận 
thực hiện
Kết quả
Thành phần các chất
Lọc
Cầu thận
Nước tiểu đầu
Nước tiểu đầu loãng:
_ Ít cặn bã, chất độc.
_ Còn nhiều chất dinh dưỡng.
Hấp thụ lại
Ống thận
Nước tiểu chính thức
 Nước tiểu đậm đặc các chất tan:
_ Nhiều cặn bã và chất độc.
_ Không còn chất dinh dưỡng
15’
ª Hoạt động 2 :
2. Cấu tạo và chức năng của da:
_ Gv yêu cầu các nhóm hồn thành bảng 66.3 SGK.
_ Gv theo dõi, bổ sung và công bố đáp án ( treo bảng phụ ghi đáp án ).
_ Hs thảo luận nhóm và thống nhất nội dung điền bảng và cử đại diện báo cáo kết quả.
_ Dưới sự hướng dẫn của Gv, cả lớp cùng xây dựng đáp án chung.
Các bộ phận của da
Các thành phần cấu tạo chủ yếu
Chức năng của từng thành phần
Lớp biểu bì
Tầng sừng, tế bào biểu bì sống, các hạt sắc tố.
Bảo vệ, ngăn vi khuẩn, ngăn tia cực tím.
Lớp bì
Mô liên kết sợi, trong có các thụ quan, tuyến mồ hôi, tuyến nhờn, lông cơ có chân lông, mạch máu.
_ Điều hồ nhiệt, chống thấm nước, mềm da. Tiếp nhận các kích thích của môi trường.
Lớp mỡ dưới da
Mỡ dự trữ.
_ Chống tác động cơ học.
_ Cách nhiệt.
20’
ª Hoạt động 3 :
3. Cấu tạo và chức năng của các bộ phận thần kinh:
_ Gv yêu cầu hồn thành bảng 66.4 SGK.
_ gv theo dõi, nhận xét, bổ sung và nêu đáp án ( treo bảng phụ ghi đáp án ).
_HS thảo luận nhóm và thống nhất đáp án điền bảng.
_ Dưới sự hướng dẫn của Gv cả lớp cùng xây dựng đáp án chung.
(1)
Các bộ phận 
của hệ 
thần kinh 
(2)
Não
Tiểu não (6)
Tuỷ sống (7)
Trụ não
(3)
Não trung gian (4)
Đại não (5)
Cấu
tạo
Bộ 
phận 
trung 
ương
Chất 
xám
Các nhân
não
Đồ thị và nhân dưới đồ thị
Vỏ đại não ( các vùng thần kinh )
Vỏ tiểu não
Nằm giữa tỉ sống thành cột liên tục.
Chất 
trắng
Các đường truyền giữa nào và tuỷ sống
Nằm xen giữa các nhân
Đường dẫn truyền nối 2 bán cầu đại não và với các phần dưới.
Đường dẫn tuyền nối vỏ tiểu não với các phần khác của hệ thần kinh
Bao ngồi cột chất xám.
Bộ phận ngoại biên
Dây thần kinh não và các dây TK đối giao cảm
_ Dây thần kinh tuỷ.
_ Dây TK sinh dưỡng.
_ Hạch TK giao cảm
Chức năng
Điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan trong cơ thể bằng chế độ phản xạ ( PXKĐK và PXCĐK )
Trung ương điều khiển và điều hòa các hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa.
Trung ương điều khiển và điều hòa trao đổi chất, điều hòa thân nhiệt.
Trung ương của PXCĐK. Điều khiển các hoạt động có ý thức, hoạt động tư duy.
Điều hòa và phối hợp các cử động phức tạp
Trung ương của các phản PXKĐK về vận động và sinh dưỡng.
ª Hoạt động 4 :
4. Hệ thần kinh sinh dưỡng và các cơ quan phân tích quan trọng:
_Gv yều cầu HS hoàn thành bảng 66.5 SGK.
_ Gv theo dõi, nhận xét, bổ sung và nêu đáp án ( treo bảng phụ ghi đáp án ).
_ HS trao đổi nhóm và thống nhất đáp án điền bảng. Dưới sự hướng dẫn của Gv, cả lớp cùng xây dựng đáp án đúng.
Cấu tạo
Chức năng
Bộ phận trung ương
Bộ phận ngoại biên
Hệ thần kinh vận động
Não, tủy sống
_ Dây thần kinh não.
_ Dây thần kinh tủy.
Điều khiển hoạt động của hệ cơ xương.
Hệ thần kinh sinh dưỡng
Giao cảm
Sừng bên tủy sống
_ Sợi trước hạch ( ngắn ) hạch giao cảm.
_ Sợi sau hạch ( dài )
Có tác dụng đối lập trong điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng.
Đối giao cảm
Trụ não, đoạn cùng tủy sống
_ Sợi trước hạch ( dài ) hạch đối giao cảm.
_ Sợi sau hạch ( ngắn )
Thành phần cấu tạo
Chức năng
Bộ phận thụ cảm
Đường dẫn truyền
Bộ phận phân tích trung ương
Thị
 giác
 Màng lưới (của cầu mắt )
Dây thần kinh thị giác ( dây số II )
Vùng thị giác ở thuỳ chẩm
Thu nhận kích thích của sóng ánh sáng từ vật
Thính 
giác
Cơ quan Cooti ( trong ốc tai )
( Dây TK thính giác ( dây số VIII )
Vùng thính giác ở thùy thái dương.
Thu nhận kích thích của sóng âm thanh từ nguồn phát.
ª Hoạt động 5 :
5. Chức năng của các thành phần cấu tạo mắt và tai:
_ Gv yêu cầu HS hồn thành bảng 66.7 SGK.
_ Gv theo dõi, nhận xét, bổ sung và nêu đáp án ( treo bảng phụ ghi đáp án).
_ HS thảo luận nhóm thống nhất nội dung điền bảng.
_ Dưới sự hướng dẫn của Gv, cả lớp cùng xây dựng đáp án chung.
Các thành phần cấu tạo
Chức năng
Mắt
_ Màng cứng và màng giác
Lớp sắc tố
_ Màng mạch 
Lòng đen, đồng tử
Tế bào que, tế bào nón
Màng lưới
Tế bào thần kinh thị giác
_ Bảo vệ cầu mắt và màng giác cho ánh sáng đi qua.
_ Giữ cho cầu mắt hồn tồn tối, không bị phản xạ ánh sáng.
_ Có khả năng điều tiết ánh sáng.
_ Tế bào que thu nhận kích thích ánh sáng. Tế bào nón thu nhận kích thích màu sắc ( là tế bào thụ cảm ).
_ Dẫn truyền xung thần kinh từ các tế bào thụ cảm về trung ương.
Tai
_ Vành và ống tai
_ Màng nhĩ.
_ Chuỗi xương tai.
_ Ốc tai – cơ quan Cooti:
_ Vành bán khuyên.
_ Hướng và hướng sóng âm.
_ Rung theo tần số của sống âm.
_ Truyền rung động từ màng nhĩ vào màng cửa bầu ( của tai trong ).
_ Cơ quan cooti trong ốc tai thu nhận kích thích của sóng âm chuyển thành xung thần kinh truyền theo dây số VIII về trung khu thị giác.
_ Tiếp nhận kích thích về tư thế và chuyển động trong không gian.
ª Hoạt động 6 :
6. Các tuyến nội tiết:
_ Gv yêu cầu HS hồn thành bảng 66.8 SGK.
_ Gv theo dõi, nhận xét, bổ sung và nêu đáp án (treo bảng phụ ghi đáp án ).
_ HS trao đổi nhóm thống nhất nội dung điền bảng.
_ Dưới sự hướng dẫn của Gv, cả lớp cùng xây dựng đáp án chung.
Tuyến nội tiết
Hooc môn
Tác dụng chủ yếu
Tuyến yên
1. Thùy trước
2. Thùy sau
Tuyến giáp
Tuyến tụy
Tuyến trên thận
1. Vỏ tuyến
2. Tuỷ tuyến
Tuyến sinh dục
1. Nữ
2. Nam
3. Thể vàng
4. Nhau thai
_ Tăng trưởng GH
_ TSH
_ FSH
_ LH
_ PrL
_ ADH
_ Ôxitoxin ( OT )
_ Tirôxin ( TH)
_ Insulin
_ Glucagôn
+ Anđôstêrôn
+ CootiZôn
+ Anđrôgen
( Kích tố nam tính)
+ Ađênalin và norađrênalin
Ơstrôgen
Testôstêrôn
Prôgestêrôn
Hooc môn nhau thai.
_ Giúp cơ thể phát triển bình thường.
_ Kích thích tuyến giáp hoạt động.
_ Kích thích buồng trứng, tinh hồn phát triển.
_ Kích thích gây rụng trứng, tạo thể vàng ( nữ )
_ Kích thích tế bào kẽ sản xuất testôstêrôn.
_ Kích thích tuyến sữa hoạt động.
_Chống đa niệu ( đái tháo nhạt )
_ Gây co các cơ trơn, co tử cung.
_ Điều hồ trao đổi chất.
_ Biến đổi glucôzơ à glicôgen.
_ Biến glicôgen à glucôzơ.
_ Điều hồ muối khống, trong máu.
_ Điều hồ glucôzơ huyết.
_ Thể hiện giới tính nam.
_ Điều hồ tim mạch – điều hồ glucôzơ huyết.
_ Phát triển giới tính nữ.
_ Phát triển giới tính nam.
_ Duy trì sự phát triển lớp niên mạc tử cung và kìm hãm tuyến yên tiết FSH và LH.
_ Tác động phối hợp với Progesterôn của thể vàng trong giai đoạn 3 tháng đầu, sau đó hồn tồn thay thế thể vàng.
ª Hoạt động 7 :
7. Cơ quan sinh dục
* Điều kiện của sự thụ tinh là:
_ Trứng phải rụng
_ Trứng phải gặp được tinh trùng.
* Điều khiển của sự thụ thai là:
Trứng đã thụ tinh phải làm tổ được trong lớp niêm mạc tử cung để phát triển thành thai.
* Nguyên tắc:
_ Ngăn không cho trứng rụng.
_ Ngăn không cho trứng đã rụng gặp tinh trùng.
_ Ngăn không cho trứng đã thụ tinh làm tổ được trong lớp niêm mạc tử cung.
IV . KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ (3’):
_Gv nhắc lại các kiến thức cơ bản trong học kì II.
_ HS giải 1 số câu hỏi trong 212 SGK.
V . DẶN DÒ(2’):
	_ Học bài theo nội dung đã ôn tập.
	_ Chuẩn bị cho tiết thi HK II.
VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 69 - Sinh hoc 8.doc