Cu 1( 2đ): Viết công thức tính lực đẩy Ac-si- mét tác dụng lên vật rắn nhúng chìm trong chất lỏng (Giải thích đại lượng trong công thức đơn vị cho từng đại lượng có trong công thức). Điều kiện để vật nổi trong nước?
Cu 2( 2đ): Tại sao mũi kim thì nhọn còn chân đế thì không nhọn ?
Cu 3 ( 3đ): ): Một xe đạp chuyển động với vận tốc 10m/s. Một chiếc xe ôtô chuyển động với vận tốc 72km/h:
a/ Hỏi xe no chuyển động nhanh hơn? ( 2 đ)
b/ Nếu cng khởi hnh từ vị trí A đến vị trí B cách nhau 216km thì xe no đến trước v đến trước bao lâu? (1đ)
Ngày soạn :4/12/2011 Ngày dạy 7/12/2011 Dạy lớp 8A,8B ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT L Ý 8 Năm học 2011-2012 Giáo viên ra đề : Nguyễn Xuân Thịnh TiÕt 18: kiÓm tra HäC K× I 1. Môc tiªu: a) KiÕn thøc: HÖ thèng ho¸ l¹i c¸c kiÕn thøc ®· häc. b) Kü n¨ng: RÌn luyÖn kü n¨ng vËn dông c¸c kiÕn thøc ®· häc ®Ó gi¶i 1 sè bµi tËp ®¬n gi¶n. RÌn luyÖn tÝnh ®éc lËp, cÈn thËn, trung thùc trong häc tËp. KiÓm tra sù tiÕp thu kiÕn thøc cña HS. c) Th¸i ®é: Yªu thÝch m«n häc, ham hiÓu biÕt, kh¸m ph¸ thÕ giíi xung quanh 2. Néi dung kiÓm tra: * MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chuyển động đều v chuyển động không đều (3 tiết) Tính được vận tốc Vận dụng tính thời gian của chuyển động Số cu Số điểm Tỉ lệ 1 2 1 1 2 3 30% Áp suất –Lực đẩy-Sự nổi (6 tiết) Viết được công thức Ac-si-mét và xác định được sự nổi của vật Giải thích các hiện tựơng tự nhiên về áp suất Tính được lực đẩy, trọng lượng vật khi đặt trong không khí Số cu Số điểm Tỉ lệ 1 2 1 2 1 3 3 7 70% Tổng số cu Tổng điểm Tỉ lệ 2 4 40% 1 1 10% 1 2 20% 1 3 30% 5 10 100% * ĐỀ KIỂM TRA Cu 1( 2đ): Viết công thức tính lực đẩy Ac-si- mét tác dụng lên vật rắn nhúng chìm trong chất lỏng (Giải thích đại lượng trong công thức đơn vị cho từng đại lượng có trong công thức). Điều kiện để vật nổi trong nước? Cu 2( 2đ): Tại sao mũi kim thì nhọn còn chân đế thì không nhọn ? Cu 3 ( 3đ): ): Một xe đạp chuyển động với vận tốc 10m/s. Một chiếc xe ôtô chuyển động với vận tốc 72km/h: a/ Hỏi xe no chuyển động nhanh hơn? ( 2 đ) b/ Nếu cng khởi hnh từ vị trí A đến vị trí B cách nhau 216km thì xe no đến trước v đến trước bao lâu? (1đ) Cu 4 (3đ): Một vật có trọng lượng ring l 26000N/m3. Treo vật vo lực kế rồi nhng ngập trong nước thì lực kế chỉ 120 N. Hỏi nếu treo vật ở ngồi khơng khí thì lực kế chỉ bao nhiu?. Cho biết trọng lượng ring của nước l 10000N/m3 3. Đáp án biểu điểm: Cu 1 (2đ: Công thức sgk (1đ) Điều kiện vật nổi: FA>P (1đ) Cu 2 (2đ) -Mũi kim nhọn làm diện tích tiếp xúc nhỏ nên tăng áp suất , nên dễ dàng đâm xuyên qua vải - Chân ghế chịu p lực lớn nên phải có diện tích tiếp xúc lớn, để áp suất tác dụng lên mặt sàn nhỏ, ghế không bị gẫy Cu 3 (3đ) a/ v1=10m/s=36km/h v2=72km/h Vậy ôtô chuyển động nhanh hơn xe đạp (2đ) b/ Thời gian xe đạp đi từ A đến B: t1=s/v1=216/36=6h Thời gian ôtô đi từ A đến B: t2=s/v2=216/72=3h Vậy ôtô sẽ đến trước xe máy. Thời gian ôtô đến trước xe máy l t=6-3=3h ( 1đ) Cu 4 (3đ): Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên vật: FA=Pkk-Pn Thay vào ta có: dnV=dvV-Pn Suy ra: V=Pn/(dv-dn) Nhân cả hai vế cho dv ta có P=dv.Pn/(dv-dn) Thay giá trị ta có P = 202N 4. Đánh giá nhận xết sau khi chấm bài kiểm tra (Về nắm kiến thức, kỹ năng vận dụng của HS, cách trình bày, diễn đạt bài kiểm tra).
Tài liệu đính kèm: