Câu 4 :(3đ)
Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.
b) Khi hình bình hành ABCD là hình chữ nhật; hình thoi thì EFGH là hình gì? Chứng minh.
Câu 5 :(1đ)
Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức . Tính giá trị của biểu thức
Đáp án:
Câu 1: (1điểm) Trả lời đúng mỗi kết quả 0,25 điểm.
1.1. Tính nhanh : 132 + 26.87 + 872 = (13 + 87)2 = 1002
1.2. Rút gọn biểu thức sau : (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2 = 2 = z2
1.3. Dấu hiệu nhận biết hình bình hành:
Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành
Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành
Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành
Phòng Giáo dục – Đào tạo Đông Triều Trường THCS Thủy An MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8 Năm học : 2011 – 2012 Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TL TL TL TL Chủ đề 1. Phép nhân và chia các đa thức ( 21 tiết ) Hiểu được qui tắc nhân đơn thức với đa thức Hiểu và phân tích được các đa thức thành nhân tử. Vận dụng thành thạo trong việc rút gọn các biểu thức Vận dụng tốt chia đa thức để tìm được đk trong phép tính chia hết Số câu hỏi 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5 0,5 1 1 3,0 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 10% 30% Chủ đề 2. Phân thức đại số ( 19 tiết ) Nắm được các qui tắc về cộng, trừ, nhân, chia phân thức để thực hiện các phép biến đổi đơn giản. Vận dụng được các qui tắc về cộng, trừ, nhân, chia phân thức để tìm một đa thức chưa biết. Vận dụng được tính chất của phân thức để tìm đk cho phân thức có nghĩa, bằng một giá trị cho trước Số câu hỏi 3 1 4 Số điểm 2 1 3,0 Tỉ lệ % 20% 10% 30% Chủ đề 3. Tứ giác ( 25 tiết ) Hiểu được định nghĩa đường trung bình của hình thang Vận dụng linh hoạt các dấu hiệu nhận biết để chứng minh tứ giác là hbhành, hcnhật,hình thoi,hình vuông. Tìm điều kiện để một tứ giác là hbh, hcn,hình thoi,hình vuông. Số câu hỏi 2 2 1 5 Số điểm 1 1,5 1 3,5 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 25% Chủ đề 4. Đa giác – diện tích đa giác ( 7 tiết ) Hiểu các khái niệm về diện tích của các hình Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Tổng số câu 4 4 4 2 14 10 100% Tổng số điểm 2,0 2,5 3,5 2 Tỉ lệ % 20% 20% 35% 20% Phòng Giáo dục – Đào tạo Đông Triều Trường THCS Thủy An KIỂM TRA HỌC KÌ I. Năm học: 2011 – 2012 MÔN : TOÁN . LỚP 8 ( Thời gian làm bài : 90 phút – không kể thời gian phát đề ) Họ và tên : Lớp : Phòng thi : SBD : ĐỀ BÀI : Câu 1: (1đ) 1.1 Tính nhanh : 132 + 26.87 + 872 1.2 Rút gọn biểu thức sau : (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2 1.3 Hãy nêu dấu hiệu nhận biết hình bình hành? 1.4 Hãy nêu công thức tính diện tích tam giác vuông và diện tích tam giác Câu 2: (2đ) 2.1. Đa thức A = x2 – 6x + 9 tại x = 2 Tính giá trị A =? 2.2. Tìm giá trị của x để: x2 + x = 0 3. Một hình thang có độ dài hai đáy là 3 cm và 11 cm. Tính độ dài đường trung bình của hình thang đó ? 4. Một tam giác đều cạnh 2 dm Tính diện tích tam giác đó? ( không cần kẻ hình ) Câu 3 :(3đ) Tính : a. b. c. + + Câu 4 :(3đ) Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành. Khi hình bình hành ABCD là hình chữ nhật; hình thoi thì EFGH là hình gì? Chứng minh. Câu 5 :(1đ) Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức . Tính giá trị của biểu thức Đáp án: Câu 1: (1điểm) Trả lời đúng mỗi kết quả 0,25 điểm. 1.1. Tính nhanh : 132 + 26.87 + 872 = (13 + 87)2 = 1002 1.2. Rút gọn biểu thức sau : (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2 = 2 = z2 1.3. Dấu hiệu nhận biết hình bình hành: Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành 1.4. Diện tích tam giác vuông : S = a.b (a,b là hai cạnh góc vuông) Diện tích tam giác : S = a.h ( a là độ dài của một cạnh, h là chiều cao tương ứng của cạnh đó) Câu 2: (2điểm) Mỗi kết quả đúng 0,5 điểm. 2.1. A = 1 2.2 x= 0 ; x= -1 2.3. độ dài đường trung bình của hình thang đó là : 7 cm 2.4. Diện tích tam giác đó là : dm2 Câu 3 : (3điểm) Biến phép chia thành phép nhân với phân thức nghịch đảo và rút gọn đúng. Kết quả: (1điểm) Thực hiện đúng kết quả: (1điểm) c)Vận dụng tính chất kết hợp của phép cộng phân thức, lần lượt qui đồng mẫu thức và thu gọn đúng kết quả: + + = = (1điểm) Câu 4 : (3điểm)- Vẽ hình đúng (0,5điểm) a) Từ tính chất đường trung bình của tam giác nêu ra được: EF // AC và (0,5điểm) GH // AC và Chỉ ra EF // GH Và EF = GH và kết luận EFGH là hình bình hành. (0,5điểm) b) Khi hình bình ABCD là hình chữ nhật thì EFGH là hình thoi. (0,25điểm) Khi hình bình ABCD là hình thoi thì EFGH là hình chữ nhật. (0,25điểm) C/m: * Vẽ lại hình với ABCD là hình chữ nhật ABCD là hình chữ nhật có thêm AC = BD Do đó EF = EH => ĐPCM. (0,5điểm) * Vẽ lại hình với ABCD là hình thoi Khi hình bình ABCD là hình thoi, có thêm AC BD Do đó EF EH ; FEH = 900 => ĐPCM (0,5điểm) Câu 5 : (1điểm) Biến đổi Lập luận: Đẳng thức chỉ có khi và tính đúng (0,5điểm)
Tài liệu đính kèm: