A/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( từ câu 1 đến câu 24)
Câu 1: Cho 14,2 gam P2O5 vào 25,0 ml dung dịch H3PO4 12,00% (D = 1,03 g/ml). Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch tạo thành là : A. 58,36%. B. 56,80% C. 30,94%. D. 32,85%.
Câu 2: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40% P2O5. Hàm lượng (%) của canxi đihidrôphotphat trong phân bón này là
A. 71,3 B. 65,9 C. 69 D. 73,1
Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là
A. 0,6M. B. 0,2M. C. 0,4M. D. 0,1M.
Câu 4: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Zn + 2 Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 B. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 ↑
C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaNO3 D. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
Câu 5: Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu
A. đen sẫm B. đỏ C. vàng D. trắng đục
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I .NĂM HỌC: 2010 -2011 Tổ Lý Hoá Môn thi: HOÁ HỌC. LỚP 11 (Thời gian làm bài:45 phút không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..........................................Lớp11. Mã đề 001 Số báo danh:......... A/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( từ câu 1 đến câu 24) Câu 1: Cho 14,2 gam P2O5 vào 25,0 ml dung dịch H3PO4 12,00% (D = 1,03 g/ml). Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch tạo thành là : A. 58,36%. B. 56,80% C. 30,94%. D. 32,85%. Câu 2: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40% P2O5. Hàm lượng (%) của canxi đihidrôphotphat trong phân bón này là A. 71,3 B. 65,9 C. 69 D. 73,1 Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là A. 0,6M. B. 0,2M. C. 0,4M. D. 0,1M. Câu 4: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. Zn + 2 Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 B. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 ↑ C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaNO3 D. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 Câu 5: Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu A. đen sẫm B. đỏ C. vàng D. trắng đục Câu 6: Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch : A. H+ , K+ , NO3- , Cl- . B. Na+ , Cu2+, OH-, H+ . C. Mg2+, Ca2+ , OH- , Cl-. D. Fe2+ , Fe3+ , NO3- , CO32- . Câu 7: Cacbon pư với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na2O, NaOH, HCl B. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3 C. Al, HNO3đặc ,H2 D. NH4Cl, KOH,AgNO3 Câu 8: Sục khí CO2 từ từ dến dư vào nước vôi trong.Hiện tượng xảy ra là: A. Nước vôi vẫn trong suốt. B. Nước vôi hoá đục C. Nước vôi trong một lúc rồi mới đục. D. Nước vôi đục dần rồi trong trở lại Câu 9: Dẫn khí CO dư qua ống chứa 8,6 g hỗn hợp oxit: FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO nung nóng thu được m gam chất rắn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc). Tính m? A. 8,4 gam B. 5,4 gam C. 7,0gam D. 4,2 gam Câu 10: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phâm đều là chất khí A. CO +CuO B. CO2 và KOH C. C và FeO D. C và H2O Câu 11: Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân lại thấy khối lượng giảm 0,324g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 bị nhiệt phân là: A. 1,128g. B. 0,376g. C. 0,944g. D. 0,564g. Câu 12: Trong các muối sau, muối nào không bị nhiệt phân? A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. Ca(HCO3)2 D. CaCO3 Câu 13: Loại thuỷ tinh chứa 13%Na2O, 11,7% CaO và 75,3% SiO2 có công thức dưới dạng oxit là: A. Na2O.CaO.6SiO2 B. Na2O.6CaO.SiO2 C. 2Na2O.6CaO.SiO2 D. 2Na2O.CaO.6SiO2 Câu 14: Cho 2,49 g hỗn hợp gồm Al , Zn tác dụng với dd HNO3 loãng thu được 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc) . Khối lựợng muối nitrat thu được là: A. 9,98 g B. 10,35g C. 12,35g D. 9,93g Câu 15: Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 12 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Phản ứng giải phóng ra 6,72 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng của silic trong hỗn hợp đầu là (giả sử phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%) A. 38%. B. 40% C. 42%. D. 35%. Câu 16: Loại than nào sau đây không có trong thiên nhiên? A. than cốc . B. than nâu C. than antraxit D. than chì Câu 17: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây: A. Sứ là vật liệu cứng, có màu, gõ kêu. B. Sành là vật liệu cứng, gõ không kêu, có màu nâu hoặc xám C. Xi măng là vật liệu không kết dính D. Thuỷ tinh, sành, sứ, xi măng đều là silic Câu 18: Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng nhà kính ? A. CO2 B. H2O C. SiO2 D. SO2 Câu 19: Nhận định nào về các dạng thù hình của photpho sau đây là đúng? A. Tất cả các dạng thù hình của photpho đều có nhiệt độ nóng chảy như nhau. B. Tất cả các dạng thù hình của photpho đều độc. C. Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ. D. Tất cả các dạng thù hình của photpho đều được bảo quản bằng cách ngâm trong nước. Câu 20: Nhiệt phân AgNO3 thu được các chất thuộc phương án nào? A. Ag2O , O2 B. Ag, NO2 , O2 C. Ag2O , NO2 D. Ag2O , NO2 , O2 Câu 21: Cho 400 ml dd Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dd HCl 0,2M. Khối lượng BaCl2 thu được là : A. 5,24 gam. B. 8,32 gam. C. 3,12 gam. D. 6,24 gam. Câu 22: Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên gọi là diêm tiêu, có thành phần chính là chất nào A. NaNO2 B. NaNO3 C. NH4NO3 D. NH4NO2. Câu 23: Hòa tan một axit vào nước ở 250C,kết quả là: A. [H+].[OH-] >1,0.10-14M B. [H+]> 1,0.10-7M C. [H+] = 1,0.10-7M D. [H+]< 1,0.10-7M Câu 24: Có 3 dd K2CO3 , K2SO4, Ba(HCO3)2. có thể dùng dd nào dưới đây để nhận biết các dd trên : A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch HNO3 B/ PHẦN RIÊNG ( 6 câu )Học sinh cơ bản làm phần I, học sinh nâng cao làm phần II I/Dành cho học sinh cơ bản: (Từ câu 25 đến câu 30) Câu 25: Không dùng khí CO2 để dập tắt đám của chất nào dưới đây? A. Vải. B. Xăng C. Mg D. Than gỗ Câu 26: Trộn 100ml dung dịch HCl 1M với 400ml dung dịch NaOH 0,375M. Nếu coi không có sự thay đổi thể tích khi trộn và các axit phân li hoàn toàn thì pH của dung dịch thu được sau khi trộn là giá trị nào dưới đây? A. 1,5 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 27: Cho 2 chất C2H2 và C6H6 nhận xét nào là đúng ? A. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. C . Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất. D. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. B. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất. Câu 28: Hợp chất A có công thức đơn giản nhất là C2H4O .tỉ khối của X so với hidro là 44. CTPT A là: A. C4H8O2 B. C4H10O2. C. C5H12O D. C4H10O Câu 29: Chất nào dưới đây là đồng phân của CH3COOCH3 ? A. CH3COCH3 B. CH3CH2OCH3 C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2COOH Câu 30: Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O ,N2 .điều đó chứng tỏ phân tử chất X : A. Chắc chắn phải có các nguyên tố C,H có thể có N,O. B. Chắc chắn phải có các nguyên tố C,H, N. C. Chắc chắn phải có các nguyên tố C,H,N,O. D. Chắc chắn phải có các nguyên tố C,H II/Dành cho học sinh nâng cao: (Từ câu 31 đến câu 36) Câu 31: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,86 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,0 B. 1,2 C. 0,9 D. 0,8 Câu 32: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là A. N2. B. NO2. C. N2O. D. NO. Câu 33: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 500ml dd nước vôi trong ở nồng độ 0,2 M. Dung dịch thu được sau khi lọc bỏ kết tủa có khối lượng so với dd nước vôi trong ban đầu thay đổi như thế nào: A. Tăng 6,6 gam B. Giảm 5 gam C. Giảm 1,6 gam D. Tăng 1,6 gam Câu 34: Dung dịch NH3 có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do A. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính B. Zn2+ có khả năng tạo thành phức chất tan với NH3 C. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu D. Zn(OH)2 là một bazơ tan Câu 35: Cho các dd sau: Na2CO3 , NaHCO3, NH4Cl, K2SO4 , NaHSO4 , AlCl3.Có bao nhiêu dd pH<7 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 36: Axit H3PO4 và axit HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây ? A. BaCl2, KOH, Na2CO3, NH3 B. MgO, KOH, CuSO4, NH3 C. KOH, Na2CO3, CuCl2, NH3 D. KOH, NH3, MgO, Na2CO3 ----------- HẾT ---------- (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I .NĂM HỌC: 2010 -2011 Tổ Lý Hoá Môn thi: HOÁ HỌC. LỚP 11 (Thời gian làm bài:45 phút không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..........................................Lớp11. Mã đề 002 Số báo danh:......... A/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( từ câu 1 đến câu 24) Câu 1: Có 3 dd K2CO3 , K2SO4, Ba(HCO3)2. có thể dùng dd nào dưới đây để nhận biết các dd trên : A. Dung dịch HNO3 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch H2SO4 Câu 2: Loại than nào sau đây không có trong thiên nhiên? A. than cốc . B. than antraxit C. than nâu D. than chì Câu 3: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaNO3 B. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 ↑ D. Zn + 2 Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 Câu 4: Cho 14,2 gam P2O5 vào 25,0 ml dung dịch H3PO4 12,00% (D = 1,03 g/ml). Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch tạo thành là : A. 32,85%. B. 58,36%. C. 30,94%. D. 56,80% Câu 5: Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch : A. Fe2+ , Fe3+ , NO3- , CO32- . B. Na+ , Cu2+, OH-, H+ . C. Mg2+, Ca2+ , OH- , Cl-. D. H+ , K+ , NO3- , Cl- . Câu 6: Cho 400 ml dd Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dd HCl 0,2M. Khối lượng BaCl2 thu được là : A. 5,24 gam. B. 6,24 gam. C. 3,12 gam. D. 8,32 gam. Câu 7: Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 12 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Phản ứng giải phóng ra 6,72 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng của silic trong hỗn hợp đầu là (giả sử phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%) : A. 38%. B. 42%. C. 35%. D. 40% Câu 8: Nhận định nào về các dạng thù hình của photpho sau đây là đúng? A. Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ. B. Tất cả các dạng thù hình của photpho đều độc. C. Tất cả các dạng thù hình của photpho đều được bảo quản bằng cách ngâm trong nước. D. Tất cả các dạng thù hình của photpho đều có nhiệt độ nóng chảy như nhau. Câu 9: Hòa tan một axit vào nước ở 250C,kết quả là: A. [H+] = 1,0.10-7M B. [H+].[OH-] >1,0.10-14M C. [H+]> 1,0.10-7M D[H+]< 1,0.10-7M Câu 10: Cho 2,49 g hh gồm Al , Zn tác dụng với dd HNO3 loãng thu được 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc) . Khối lựợng muối nitrat thu được là: A. 9,93g B. 9,98 g C. 12,35g D. 10,35g Câu 11: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40% P2O5. Hàm lượng (%) của canxi đihidrôphotphat trong phân bón này là A. 65,9 B. 69 C. 71,3 D. 73,1 Câu 12: Trong các muối sau, muối nào không bị nhiệt phân? A. Ca(HCO3)2 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. CaCO3 Câu 13: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phâm đều là chất khí A. CO +CuO B. C và FeO C. CO2 và KOH D. C và H2O Câu 14: Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng nhà kính ? A. CO2 B. H2O C. SiO2 D. SO2 Câu 15: Loại thuỷ tinh chứa 13%Na2O, 11,7% CaO và 75,3% SiO2 có công thức dưới dạng oxit là: A. Na2O.6CaO.SiO2 B. 2Na2O.CaO.6SiO2 C. Na2O.CaO.6SiO2 D. 2Na2O.6CaO.SiO2 Câu 16: Dẫn khí CO dư qua ống chứa 8,6 g hỗn hợp oxit: FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO nung nóng thu được m gam chất rắn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc). Tính ... tố C,H, N. Câu 28: Hợp chất A có công thức đơn giản nhất là C2H4O .tỉ khối của X so với hidro là 44. CTPT A là: A. C5H12O B. C4H10O2. C. C4H8O2 D. C4H10O Câu 29: Cho 2 chất C2H2 và C6H6 . Nhận xét nào là đúng ? A. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. C . Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất. D. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. B. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất. Câu 30: Trộn 100ml dung dịch HCl 1M với 400ml dung dịch NaOH 0,375M. Nếu coi không có sự thay đổi thể tích khi trộn và các axit phân li hoàn toàn thì pH của dung dịch thu được sau khi trộn là giá trị nào dưới đây? A. 2 B. 1,5 C. 1 D. 3 II/ Dành cho học sinh nâng cao: (Từ câu 31 đến câu 36) Câu 31: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,86 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,0 B. 0,8 C. 1,2 D. 0,9 Câu 32: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2. Câu 33: Cho các dd sau: Na2CO3 , NaHCO3, NH4Cl, K2SO4 , NaHSO4 , AlCl3.Có bao nhiêu dd pH<7 A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 34: Dung dịchNH3 có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do A. Zn(OH)2 là một bazơ tan B. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu C. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính D. Zn2+ có khả năng tạo thành phức chất tan với NH3 Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 500ml dd nước vôi trong ở nồng độ 0,2 M. Dung dịch thu được sau khi lọc bỏ kết tủa có khối lượng so với dd nước vôi trong ban đầu thay đổi như thế nào: ----------------------------------- A. Giảm 1,6 gam B. Giảm 5 gam C. Tăng 1,6 gam D. Tăng 6,6 gam Câu 36: Axit H3PO4 và axit HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây ? A. BaCl2, KOH, Na2CO3, NH3 B. KOH, Na2CO3, CuCl2, NH3 C. KOH, NH3, MgO, Na2CO3 D. MgO, KOH, CuSO4, NH3 ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I .NĂM HỌC: 2010 -2011 Tổ Lý Hoá Môn thi: HOÁ HỌC. LỚP 11 (Thời gian làm bài:45 phút không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..........................................Lớp11. Mã đề 004 Số báo danh:......... A/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( từ câu 1 đến câu 24) Câu 1: Cho 2,49 g hh gồm Al , Zn tác dụng với dd HNO3 loãng thu được 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc) . Khối lựợng muối nitrat thu được là: A. 9,98 g B. 12,35g C. 9,93g D. 10,35g Câu 2: Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên gọi là diêm tiêu, có thành phần chính là chất nào A. NH4NO2. B. NH4NO3 C. NaNO3 D. NaNO2 Câu 3: Sục khí CO2 từ từ dến dư vào nước vôi trong . Hiện tượng xảy ra là: A. Nước vôi vẫn trong suốt. B. Nước vôi trong một lúc rồi mới đục. C. Nước vôi hoá đục D. Nước vôi đục dần rồi trong trở lại Câu 4: Loại than nào sau đây không có trong thiên nhiên? A. than cốc . B. than nâu C. than chì D. than antraxit Câu 5: Cho 400 ml dd Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dd HCl 0,2M. Khối lượng BaCl2 thu được là : A. 3,12 gam. B. 5,24 gam. C. 6,24 gam. D. 8,32 gam. Câu 6: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phâm đều là chất khí A. CO +CuO B. CO2 và KOH C. C và FeO D. C và H2O Câu 7: Trong các muối sau, muối nào không bị nhiệt phân? A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3 C. NaHCO3 D. Na2CO3 Câu 8: Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch : A. Mg2+, Ca2+ , OH- , Cl-. B. Fe2+ , Fe3+ , NO3- , CO32- . C. H+ , K+ , NO3- , Cl- . D. Na+ , Cu2+, OH-, H+. Câu 9: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40% P2O5. Hàm lượng (%) của canxi đihidrôphotphat trong phân bón này là A. 65,9 B. 69 C. 73,1 D. 71,3 Câu 10: Dẫn khí CO dư qua ống chứa 8,6 g hỗn hợp oxit: FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO nung nóng thu được m gam chất rắn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc). Tính m? A. 7,0gam B. 5,4 gam C. 4,2 gam D. 8,4 gam Câu 11: Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng nhà kính ? A. CO2 B. H2O C. SiO2 D. SO2 Câu 12: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây: A. Sứ là vật liệu cứng, có màu, gõ kêu. B. Thuỷ tinh, sành, sứ, xi măng đều là silic C. Sành là vật liệu cứng, gõ không kêu, có màu nâu hoặc xám D. Xi măng là vật liệu không kết dính Câu 13: Có 3 dd K2CO3 , K2SO4, Ba(HCO3)2. có thể dùng dd nào dưới đây để nhận biết các dd trên : A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HNO3 D. Dung dịch H2SO4 Câu 14: Nhiệt phân AgNO3 thu được các chất thuộc phương án nào? A. Ag2O , NO2 B. Ag, NO2 , O2 C. Ag2O , O2 D. Ag2O , NO2 , O2 Câu 15: Loại thuỷ tinh chứa 13%Na2O, 11,7% CaO và 75,3% SiO2 có công thức dưới dạng oxit là: A. Na2O.6CaO.SiO2 B. Na2O.CaO.6SiO2 C. 2Na2O.6CaO.SiO2 D. 2Na2O.CaO.6SiO2 Câu 16: Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân lại thấy khối lượng giảm 0,324g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 bị nhiệt phân là: A. 1,128g. B. 0,944g. C. 0,564g. D. 0,376g. Câu 17: Cacbon pư với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NH4Cl, KOH,AgNO3 B. Al, HNO3đặc ,H2 C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3 D. Na2O, NaOH, HCl Câu 18: Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu A. đỏ B. đen sẫm C. trắng đục D. vàng Câu 19: Cho 14,2 gam P2O5 vào 25,0 ml dung dịch H3PO4 12,00% (D = 1,03 g/ml). Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch tạo thành là : A. 30,94%. B. 56,80% C. 32,85%. D. 58,36%. Câu 20: Nhận định nào về các dạng thù hình của photpho sau đây là đúng? A. Tất cả các dạng thù hình của photpho đều có nhiệt độ nóng chảy như nhau. B. Tất cả các dạng thù hình của photpho đều độc. C. Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ. D. Tất cả các dạng thù hình của photpho đều được bảo quản bằng cách ngâm trong nước. Câu 21: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaNO3 C. Zn + 2 Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 D. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 ↑ Câu 22: Hòa tan một axit vào nước ở 250C,kết quả là: A. [H+] = 1,0.10-7M B. [H+]> 1,0.10-7M C. [H+].[OH-] >1,0.10-14M D[H+]< 1,0.10-7M Câu 23: Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 12 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Phản ứng giải phóng ra 6,72 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng của silic trong hỗn hợp đầu là (giả sử phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%) : A. 35%. B. 38%. C. 42%. D. 40% Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là A. 0,4M. B. 0,6M. C. 0,1M. D. 0,2M. B/ PHẦN RIÊNG ( 6 câu )Học sinh cơ bản làm phần I, học sinh nâng cao làm phần II I/Dành cho học sinh cơ bản: (Từ câu 25 đến câu 30) Câu 25: Cho 2 chất C2H2 và C6H6 nhận xét nào là đúng ? A. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất. C. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất. Câu 26: Hợp chất A có công thức đơn giản nhất là C2H4O .tỉ khối của X so với hidro là 44. CTPT A là: A. C4H10O2. B. C4H8O2 C. C5H12O D. C4H10O Câu 27: Chất nào dưới đây là đồng phân của CH3COOCH3 ? A. CH3CH2COOH B. CH3CH2OCH3 C. CH3COCH3 D. CH3CH2CH2OH. Câu 28: Không dùng khí CO2 để dập tắt đám của chất nào dưới đây? A. Xăng B. Than gỗ C. Mg D. Vải. Câu 29: Trộn 100ml dung dịch HCl 1M với 400ml dung dịch NaOH 0,375M. Nếu coi không có sự thay đổi thể tích khi trộn và các axit phân li hoàn toàn thì pH của dung dịch thu được sau khi trộn là giá trị nào dưới đây? A. 2 B. 1,5 C. 1 D. 3 Câu 30: Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O ,N2 .điều đó chứng tỏ phân tử chất X : A. Chắc chắn phải có các nguyên tố C,H,N,O. B. Chắc chắn phải có các nguyên tố C,H C. Chắc chắn phải có các nguyên tố C,H, N. D. Chắc chắn phải có các nguyên tố C,H có thể có N,O. II/ Dành cho học sinh nâng cao: (Từ câu 31 đến câu 36) Câu 31: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,86 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,0 B. 1,2 C. 0,8 D. 0,9 Câu 32: Axit H3PO4 và axit HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây ? A. KOH, NH3, MgO, Na2CO3 B. MgO, KOH, CuSO4, NH3 C. KOH, Na2CO3, CuCl2, NH3 D. BaCl2, KOH, Na2CO3, NH3 Câu 33: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2. Câu 34: Dung dịchNH3 có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do A. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính B. Zn2+ có khả năng tạo thành phức chất tan với NH3 C. Zn(OH)2 là một bazơ tan D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 500ml dd nước vôi trong ở nồng độ 0,2 M. Dung dịch thu được sau khi lọc bỏ kết tủa có khối lượng so với dd nước vôi trong ban đầu thay đổi như thế nào: A. Tăng 6,6 gam B. Tăng 1,6 gam C. Giảm 5 gam D. Giảm 1,6 gam Câu 36: Cho các dd sau: Na2CO3 , NaHCO3, NH4Cl, K2SO4 , NaHSO4 , AlCl3.Có bao nhiêu dd pH<7 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 -------------------------------------------------------- HẾT ---------- (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011 Môn: HÓA HỌC LỚP 11 Câu số Mã 001 Mã 002 Mã 003 Mã 004 1. B D A C 2. B A. A C 3. B A. B D 4. C D. C A 5. C D. A C 6. A B. C D 7. C C. B D 8. D A. C C 9. C C. C A 10. D A A A 11. D A A A 12. A C B A 13. A D C D 14. D A D B 15. D C D B 16. A B D C 17. A C B B 18. A B B D 19. C D A B 20. B D B C 21. D A A A 22. B D D B 23. B B C A 24. C B A D 25. C C D B 26. C A D B 27. C B C A 28. A B C C 29. D C D D 30. A C D D 31. B C C B 32. A A A A 33. D A C D 34. B D D B 35. C D C B 36. D B C A
Tài liệu đính kèm: