(Đại số và Hình học)
Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra.
1, Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học
- Kĩ năng:
+ Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
+ Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
- Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và luyện tập tính cẩn thận khi tính toán và trình bày .
2, Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực hợp tác.
Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra. 100% tự luận
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
Tiết 58, 59. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (Đại số và Hình học) Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra. 1, Kiến thức, kĩ năng, thái độ: - Kiến thức: Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học - Kĩ năng: + Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương. + Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học. - Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và luyện tập tính cẩn thận khi tính toán và trình bày . 2, Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực hợp tác. Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra. 100% tự luận Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra. MA TRẬN Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải Tìm được nghiệm phương trình bậc nhất 1 ẩn Vận dụng được cách giải phương trình dạng ax + b = 0 để giải bài tập. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 0,33 1 10% 1 1 10% 1,33 2 20% Phương trình tích Giải được bài tập đơn giản phương trình dạng phương trình tích Số câu Số điểm Tỉ lệ % 0,33 1 10% 0,33 1 10% Phương trình chứa ẩn ở mẫu Tìm được ĐKXĐ và nghiệm của phương trình chứa ẩn ở mẫu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 0,33 1,5 15% 0,33 1,5 15% Giải bài toán bằng cách lập phương trình Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 2 20% Định lí Ta - lét và hệ quả của định lí Ta - lét Nhận biết được định lí Ta-lét và hệ quả của định lí Ta-lét Số câu Số điểm Tỉ lệ % 0,5 1 10% 0,5 1 10% Các trường hợp đồng dạng của tam giác Biết được tỉ số đồng dạng của hai tam giác từ đó liên hệ đến tỉ số các cạnh, chu vi. Hiểu được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập Số câu Số điểm Tỉ lệ % 0,5 1 10% 1 1,5 15% 1,5 2 20% TS câu TS điểm Tỉ lệ % 1,6 4 40% 1,33 3 30% 1 1 10% 5 10 100% Bước 4. Biên soạn câu hỏi. Câu 1. (2 điểm) a) Tính độ dài x trong hình vẽ, biết DE // BC b) Cho ∽, biết AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 7cm, DE = 6cm. Tính độ dài các cạnh DF và EF. Câu 2 (3 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x - 12 = 0 b) c) Câu 3 (1,5 điểm) Cho tam giác ABC, biết AB = 9cm, AC = 18cm. Trên hai cạnh AB và AC lấy lần lượt hai điểm D và E sao cho AD = 6cm, AE = 3cm. Chứng minh rằng: a) ∽ b) Câu 4 (2 điểm) Một xe khách và một xe tải xuất phát cùng một lúc đi từ tỉnh A đến tỉnh B. Mỗi giờ xe khách chạy nhanh hơn xe tải là 5km nên xe khách đến B trước xe tải 30 phút. Tính quãng đường AB, biết rằng vận tốc của xe tải là 40 km/h. Câu 5 (1 điểm) Giải phương trình Bước 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm. Câu Đáp án Điểm 1 a) Vì DE // BC, theo hệ quả định lý Ta- let hay b) Vì∽nên ta có: hay Do đó: 0,5 0,5 0,5 0,5 2 a) c) ĐKXĐ: 1,0 1,0 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 3 a) Ta có ; và có: (cm trên) Góc A chung Vậy ∽(c.g.c) b) Vì ∽nên suy ra 0,25 0,25 0,75 0,25 4 Gọi độ dài quãng đường AB là x (km). Điều kiện: x > 5 Thời gian xe tải đi hết quãng đường AB là: Thời gian xe khách đi hết quãng đường AB là: Vì xe khách đến B trước xe tái 30 phút = nên ta có phương trình: Vậy độ dài quãng đường AB là 180 km 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 5 Vì 0,25 0,25 0,25 0,25 Bước 6. Xem lại việc biên soạn đề kiểm tra. ..................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: