Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tin học 8 - Năm học 2022-2023

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tin học 8 - Năm học 2022-2023

I./ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:

a. Kiến thức:

- Máy tính và chương trình máy tính

- Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình

- Chương trình máy tính và dữ liệu

- Sử dụng biến và hằng trong chương trình

b. Kỹ năng:

-Trình bày, giải đáp các yêu cầu trong bài tập kiểm tra.

c. Thái độ:

- Nghiêm túc, trung thực khi làm bài.

2. Định hướng phát triển năng lực học sinh:

-Năng lực tự giải quyết vấn đề

-Năng lực tư duy sáng tạo

II. BẢNG MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ

 

docx 7 trang Người đăng Mai Thùy Ngày đăng 21/06/2023 Lượt xem 269Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tin học 8 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/ 11/ 2022
Chủ đề: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TIN 8
Tổng số tiết:1 ; từ tiết: 18 đến tiết: 18
I./ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a. Kiến thức:
- Máy tính và chương trình máy tính
- Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
- Chương trình máy tính và dữ liệu
- Sử dụng biến và hằng trong chương trình
b. Kỹ năng:
-Trình bày, giải đáp các yêu cầu trong bài tập kiểm tra.
c. Thái độ:
- Nghiêm túc, trung thực khi làm bài.
2. Định hướng phát triển năng lực học sinh:
-Năng lực tự giải quyết vấn đề
-Năng lực tư duy sáng tạo
II. BẢNG MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ
 Cấp độ
Chủ đề
Nội dung chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Máy tính và chương trình máy tính
-Biết ngôn ngữ dùng để viết chương trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình. 
-Biết vai trò của chương trình dịch.
Số câu
2
2
Số điểm
0.5
0.5
Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khoá dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định.
Mô tả được các từ khoá dành riêng cho ngôn ngữ lập trình
-Biết Tên trong ngôn ngữ lập trình là do người lập trình đặt ra, khi đặt tên phải tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập trình. 
-biết sắp xếp và viết 1 chương trình đơn giản
Số câu
3
1
4
Số điểm
0.75
1
1.75
Chương trình máy tính và dữ liệu. 
-Biết một số kiểu dữ liệu cơ bản trong NNLT.
-Biết một số phép toán, phép so sánh cơ bản trong Pascal.
-Biết tạo một vài chương trình Pascal đơn giản.
-Trình bày được cách chuyển biểu thức toán học sang biểu thức Pascal
-Hiểu cách sử dụng các phép toán và kiểu dữ liệu cơ bản
Vận dụng các phép toán đã biết để thực hiện tính toán
Số câu
2
1
1
1
5
Số điểm
0.5
0.25
1.5
0.25
2.5
Sử dụng biến và hằng trong chương trình
- Biết cách khai báo và sử dụng biến.
- Cú pháp lệnh gán giá trị cho biến
- Phân biệt được biến và hằng. 
-Biết áp dụng biến và hằng trong viết chương trình
Vận dụng biến, hằng và các lệnh đã học để viết chương trình
- Phân biệt được cú pháp khai báo biến và hằng. 
Số câu
5
2
1
8
Số điểm
2
0.75
2.5
5.25
Tổng số câu
12
3
2
1
1
19
Tổng số điểm
3.75
1
2.5
2.5
0.25
10
Tỉ lệ %
37.5%
35%
25%
2.5%
100%
III. ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ 1
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Trắc nghiệm 1. Chọn đáp án đúng 
Câu hỏi:
Đáp án:
Câu 1. Chương trình dịch dùng để: 
a. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy 
b. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên 
c. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình 
d. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên
Câu 2. Đâu là ngôn ngữ lập trình trong các nhóm sau? 
a. Pascal, C, C++, visual foxpro b. Excel, word, paint 
c. Pascal, Powerpoint, Access d. Tất cả đều đúng 
Câu 3. Phần khai báo gồm các câu lệnh dùng để : 
A. Khai báo tên chương trình B. Khai báo các thư viện 
C. Khai báo tên chương trình và khai báo các thư viện D. Khai báo từ khóa
Câu 4. Dấu nào trong các dấu dưới đây được dùng để phân cách các lệnh trong Pascal.
A. Dấu (.)	 B. Dấu (‘’)	C. Dấu (;)	 D. Dấu () 
Câu 5: Cách đặt tên nào sau đây không đúng ? 
   A. Tugiac 	B. CHUNHAT 	C. End 	D. a_b_c 
Câu 6: Lệnh nào trong các lệnh sau dùng để nhập dữ liệu cho biến X:
 a. Write(x); b. Writeln(x); c. Readln(x); d. Read(x);
Câu 7./ Tính S (diện tích) của HCN có 2 cạnh lần lượt là 3 và 1.5, S có kiểu dữ liệu nào
A. Số thực	 B.Số nguyên	 C. Ký tự	 D. Xâu ký tự
Câu 8./ Trong chương trình Pascal, để tính số lượng học sinh trong lớp học ta sử dụng kiểu dữ liệu nào:
A. Real B. Integer C. Char 	D. String
Câu 9: Kết quả của các phép chia 5 / 2; 5 mod 2; 5 div 2 lần lượt là
A. 2.5 ; 2 ; 1	 B. 2.5 ; 3 ; 3 C. 2 ; 1 ; 2.5	D. 2.5 ; 1 ; 2
Câu 10. Trong Pascal, cú pháp để khai báo biến là:
a. Var = : ;
c. : ; d. Var ;
Câu 11. Danh sách các biến là một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi:
a. Dấu chấm phẩy (;) b. Dấu chấm (.) c. Dấu phẩy (,) d. Dấu hai chấm (:)
Câu 12. Trong Pascal, nội dung chú thích đặt trong cặp dấu:
a. [ và ] hoặc (* và *) b. { và } hoặc [ và ]
c. { và } hoặc [* và *] d. { và } hoặc (* và *)
Câu 13. Khai báo hằng nào trong các khai báo sau là đúng?
a. Const dt= real; b. Const phi= 1000; c. Var diem= 10; d. Cont truong= ‘TQB’;
Câu 14. Hai biến thuộc kiểu dữ liệu integer có x:=5; y:=7 Biến z cần khai báo kiểu nào để z:=x / y; 
A./ Kiểu Integer	B./ kiểu Char	 C./ Kiểu String	 D./ Kiểu Real;
Câu 15.Trắc nghiệm. Nối Cột A và Cột B để có kết quả đúng
A
B
Đáp án:
a) Delay(.....);
1) tạm dừng chương trình đến khi nhấn phím bất kì
a)-
b) Read(...);
2) tạm dừng chương trình trong khoảng thời gian nhất định
b)-
c) Readln;
3) thông báo kết quả ra màn hình
c)-
d) Writeln
4) Nhập dữ liệu cho biến 
d)-
Câu 16.Trắc nghiệm. Đánh dấu “X” vào kết quả thích hợp:
Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Các phép gán sau đây có hợp lệ không?
Phép gán
Hợp lệ
Không hợp lệ
X:=‘3242’;
A:=‘Ha Noi’;
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. ( 1,5 điểm) Chuyển biểu thức toán học sang biểu thức Pascal
BIỂU THỨC TOÁN
BIỂU THỨC TRONG PASCAL
1n(n+1)(n+2)
(x2 + 2x +5) – 4xy
x3-2a+1x
Câu 2. ( 1 điểm)
Ngôn ngữ máy tính là gì?
Ngôn ngữ lập trình là gì?
Ví dụ về NNLT?
Câu3. (2.5 điểm) Viết chương trình tính diện tích hình tròn
Bài làm :
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................
ĐỀ 2
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Trắc nghiệm 1. Chọn đáp án đúng 
Câu hỏi:
Đáp án:
Câu 1. Theo em hiểu viết chương trình là : 
a. Tạo ra các câu lệnh được sắp xếp theo một trình tự nào đó 
b. Viết ra một đoạn văn bản được sắp xếp theo chương trình 
c. Viết ra các câu lệnh mà em đã được học d. Tạo ra các câu lệnh để điều khiển Robot 
Câu 2. Hãy cho biết lí do cần phải viết chương trình để điều khiển máy tính?
a. Để khám phá b. Để học tập
c. Để ra lệnh cho máy tính thực hiện yêu cầu nào đó. d. Để giải trí
Câu 3. Hãy chỉ ra những tên không hợp lệ trong Pascal?
a. Bai toan b. 8A1 c. So_hoc_sinh d. R1
Câu 4. Để biên dịch chương trình, em nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + F9 	B. Alt + F9	C. Ctrl + F2 	 D. Alt + F5 
Câu 5: Lệnh nào sau đây dùng để đưa con trỏ xuống dòng : 
A. Write	B. Writeln 	C. Enter 	D. Alt 
Câu 6. Bốn bạn A, B, C, D đưa ra kết quả của các phép chia hai số nguyên 14 và 5. Hãy chọn kết quả đúng: 
A. 14/5=2; 14 div 5=2; 14 mod 5=4; 	 B. 14/5=2.8; 14 div 5=2; 14 mod 5=4; 
C. 14/5=2.8; 14 div 5=4; 14 mod 5=2 	 D. 14/5=3; 14 div 5=2; 14 mod 5=4 
Câu 7. Các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây thì phép toán nào đúng: 
A. {3*a + [ 4*c – 7*(a +2*c)] -5*b} 	B. a*x*x – b*x + 7a : 5 
C. (10*a + 2*b) / (a*b) 	D. - b: (2*a*c)
Câu 8./ Lệnh kết thúc chương trình là:
A. end.	 B. end;	 C. end! D. end./.
Câu 9 : Khi chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Alt + F9	 B. Alt +X	 C. Ctrl +F9	 D. Lệnh Compile
Câu 10. Trong Pascal, cú pháp để nhập dữ liệu từ bàn phím là:
a. write(); hay writeln(); 
b. read(); hay writeln();
c. write(); hay readln(); 
d. read(); hay readln();
Câu 11. Cú pháp “lệnh gán” để gán giá trị trong Pascal là gì?
a. x:= 100; b. := tên biến;
c. : ; d. := ;
Câu 12. Khai báo biến nào trong các khai báo sau là đúng?
a. Var dt: real; b. Var tb= real; c. Var diem: interger; d. Var R= 512;
Câu 13. Cú pháp khai báo hằng trong Pascal là gì?
a. Var = b. Const = ;
c. Const : ; d. Const pi= 3.14;
Câu14. Để khai báo biến X nhập chiều cao (đv: Met), bạn Nam khai báo như thế nào?
A. Var X:integer	B. Var X: real; C. Var X: string;	 D. Const X=10;
Câu 15. Trắc nghiệm . Em hãy ghép tên kiểu dữ liệu ứng với phạm vi giá trị của chúng
Tên kiểu
Phạm vi giá trị
KQ
a./ Char
1./ Số nguyên trong khoảng từ -32768 đến +32767
A+
b./ String
2./ Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng 1,5 x 10-45 đến 3,4 x 1038 và số 0
B+
c./ Integer
3./ Một kí tự trong bảng chữ cái
C+
d./ Real
4./ Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự
D+
Câu 16.Trắc nghiệm. Đánh dấu “X” vào kết quả thích hợp:
Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Các phép gán sau đây có hợp lệ không?
Phép gán
Hợp lệ
Không hợp lệ
A:=4;
X:=3242;
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. ( 1,5 điểm) Chuyển biểu thức toán học sang biểu thức Pascal
BIỂU THỨC TOÁN
BIỂU THỨC TRONG PASCAL
10a+2bab
5x3 + 2 x2 - 8x + 15
1+1x2+1y2+1z2
Câu 2. ( 1 điểm)
Từ Khóa trong NNLT là gì? Ví dụ?
Câu 3. ( 2,5 điểm) Viết chương trình tính diện tích của hình chữ nhật với độ dài các cạnh được nhập từ bàn phím.
Bài làm : 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
IV. Đáp án và hướng dẫn chấm
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (MÃ ĐỀ 1)
MÔN TIN HỌC 8 NĂM HỌC : 2022- 2023
ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM ( 5điểm)
Chọn đáp án đúng : (3,5 điểm)
 Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
ĐÁP ÁN
A
A
C
C
C
CD
A
B
D
B
C
D
B
D
Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm
Câu 15.Trắc nghiệm. Nối Cột A và Cột B để có kết quả đúng
A
B
Đáp án:
a) Delay(.....);
1) tạm dừng chương trình đến khi nhấn phím bất kì
a)-2
b) Read(...);
2) tạm dừng chương trình trong khoảng thời gian nhất định
b)-4
c) Readln;
3) thông báo kết quả ra màn hình
c)-1
d) Writeln
4) Nhập dữ liệu cho biến 
d)-3
Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm
Câu 16.Trắc nghiệm. Đánh dấu “X” vào kết quả thích hợp:
Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Các phép gán sau đây có hợp lệ không?
Phép gán
Hợp lệ
Không hợp lệ
X:=‘3242’;
x
A:=‘Ha Noi’;
x
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. ( 1,5 điểm) Chuyển biểu thức toán học sang biểu thức Pascal và ngược lại
BIỂU THỨC TOÁN
BIỂU THỨC TRONG PASCAL
1n(n+1)(n+2)
1/(n*(n+1)*(n+2))
0.5 điểm
(x2 + 2x +5) – 4xy
(x*x + 2*x + 5) – 4*x*y
0.5 điểm
x3-2a+1x
x/3 – 2*a + 1/x
0.5 điểm
Câu 2. ( 1 điểm)
Ngôn ngữ máy tính là gì?
Ngôn ngữ máy tính là các dãy bít gồm hai kí hiệu 0 và 1
0.25 điểm
Ngôn ngữ lập trình là gì?
-Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính
0.25 điểm
Ví dụ về NNLT?
-Ví dụ: Ngôn ngữ C, C++, Basic, HTML, Java, PHP, Turbo Pascal, Free Pascal, ... 
0.5 điểm
Câu3. (2.5 điểm) Viết chương trình tính diện tích hình tròn
Program DTHTron;
Uses crt;
Var r, s: real;
Const pi = 3.14;.
1 điểm
Begin
Clrscr; 
Writeln(‘Nhap ban kinh hinh tron r: ’); readln(r);
0.5 điểm
S:= r*r*pi;
Writeln(‘Dien tich hinh tron la ‘, s:8:2 );
0.5 điểm
Readln;
End.
0.5 điểm
( Chú ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, đúng ở câu nào thì đánh giá tối đa điểm câu đó)
ĐỀ 2
A. TRẮC NGHIỆM ( 5điểm)
Chọn đáp án đúng : (3,5 điểm)
 Mỗi câu lựa chọn đúng được ( 0,25 điểm)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
ĐÁP ÁN
A
C
AB
B
B
B
C
A
C
D
D
A
B
B
Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm
Câu 15. Trắc nghiệm . Em hãy ghép tên kiểu dữ liệu ứng với phạm vi giá trị của chúng
Tên kiểu
Phạm vi giá trị
KQ
a./ Char
1./ Số nguyên trong khoảng từ -32768 đến +32767
A+ 3
b./ String
2./ Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng 1,5 x 10-45 đến 3,4 x 1038 và số 0
B+ 4
c./ Integer
3./ Một kí tự trong bảng chữ cái
C+1
d./ Real
4./ Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự
D+2
Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm
Câu 16.Trắc nghiệm. Đánh dấu “X” vào kết quả thích hợp:
Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Các phép gán sau đây có hợp lệ không?
Phép gán
Hợp lệ
Không hợp lệ
A:=4;
x
X:=3242;
x
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. ( 1,5 điểm) Chuyển biểu thức toán học sang biểu thức Pascal và ngược lại
BIỂU THỨC TOÁN
BIỂU THỨC TRONG PASCAL
10a+2bab
(10*a+2*b)/(a*b)
0.5 điểm
5x3 + 2 x2 - 8x + 15
5*x*x*x + 2*x*x - 8*x +15
0.5 điểm
1+1x2+1y2+1z2
1+1/(x*x)+1/(y*y)+1/(z*z)
0.5 điểm
Câu 2. ( 1 điểm)
Từ Khóa trong NNLT là gì? 
Ví dụ?
-Từ khoá của một ngôn ngữ lập trình là những từ dành riêng, không được dùng các từ khóa này cho bất kỳ mục đích nào khác ngoài mục đích do ngôn ngữ lập trình quy định.
Ví dụ từ khóa như: Program, Uses, Begin, End
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 3. ( 2,5 điểm) Viết chương trình tính diện tích của hình chữ nhật với độ dài các cạnh được nhập từ bàn phím.
Program hinh_chu_nhat;
Uses crt;
Var a, b, S : integer;
Begin
1 điểm
Clrscr;
Write(‘Nhap chieu dai a = ‘); readln(a);
Write(‘Nhap chieu rong b = ‘); readln(b);
0.5 điểm
S := a*b;
Writeln(‘Dien tich hinh chu nhat la: ’ , s:10:2);
0.5 điểm
Readln;
End.
0.5 điểm
( Chú ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, đúng ở câu nào thì đánh giá tối đa điểm câu đó)
V. Thống kê kết quả 
TT
Lớp
Sĩ số
Kém
Yếu
TB
Khá
Giỏi
TB trở lên
0.0 đến < 3.5
3.5 đến < 5.0
5.0 đến < 6.5
6.5 đến < 8.0
8.0 đến 10.0
5.0 đến 10.0
SL
TL%
SL
TL%
SL
TL%
SL
TL%
SL
TL%
SL
TL%
1
8a1
40
2
5
2
5
36
90
40
100
2
8a2
39
8
20.51
9
23.8
14
35.9
5
12.82
3
7.69
22
56.41
3
8a3
37
6
16.22
13
35.14
11
29.73
5
13.51
2
5.41
18
48.65
4
8a4
37
8
21.62
6
16.22
7
18.92
10
27.03
6
16.22
23
62.16
5
8a5
39
7
17.95
8
20.51
14
35.9
8
20.51
2
5.13
24
61.54
VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm 
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_tin_hoc_8_nam_hoc_2022_2023.docx