Câu 1 (3đ) a, Tìm giá trị của y để giá trị của biểu thức 5y-105 không nhỏ hơn
giá trị tương ứng của biểu thức 2+3y3 - 3 ?
b, Tìm giá trị của x sao cho giá trị biểu thức : 7( 2x + 5) không dương ?
Câu 2 (3đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số .
a , 4x+14 - 3x-26 < x+13="" (1)="" ;="" b="" ,="" x-2x+1="" -="" 12=""> 12 (2)
Câu 3 (2đ) Giải phương trình : 4 / x- 3 / + 5 = 21 ( 3)
Câu 4 (1đ) : Chứng minh rằng biểu thức sau luôn dương với mọi x : B = x2-6x+11x2+7
Câu 5 (1đ): Cho a > 0, b > 0 và a + b = 1 . Chứng minh rằng : a2 + b 2 12 .
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai . Thứ ngày tháng 4 năm 2011 Họ tên : : Kiểm Tra : Chương IV . Môn : Đại số . Tiết 66 : Lớp 8.. - Thời gian : 45 phút - (Tự luận 100% ) Điểm Lời phê của Thầy giáo Đề ra : Câu 1 (3đ) a, Tìm giá trị của y để giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị tương ứng của biểu thức - 3 ? b, Tìm giá trị của x sao cho giá trị biểu thức : 7( 2x + 5) không dương ? Câu 2 (3đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số . a , - (2) Câu 3 (2đ) Giải phương trình : 4 / x- 3 / + 5 = 21 ( 3) Câu 4 (1đ) : Chứng minh rằng biểu thức sau luôn dương với mọi x : B = Câu 5 (1đ): Cho a > 0, b > 0 và a + b = 1 . Chứng minh rằng : a2 + b 2 ³ . Bài Giải : Đáp án - Biểu điểm : Câu 1: (3điểm) - Tự giải Câu 2 : ( 3 điểm ) a, +) Giải BPT ta có tập nghiệm : x < - (1 điểm ) +) Biểu diễn trên trục số đúng cho : 0,5đ điểm . b, +) ĐK : x khác -1 ( 0,25đ) +) Giải BPT ta có : > 0 ó x+1 < 0 ó x < - 1 . (0,75 đ) +) Biểu diễn trên trục số đúng cho : 0,5đ điểm Câu 3 : ( 2 điểm ) . Giải phương trình ta có 2 nghiệm : x1 = -1 ; x2 =7 . ( 1đ ) Câu 4 : ( 1 điểm ) . Ta có : x2 – 6x + 11 = ( x – 3 )2 + 2 > 0 và x2 +7 > 0 , Suy ra : B > 0 với mọi x. ( hay luôn dương với mọi x ) . ( 1 đ ). Câu 5 : ( 1 điểm ) . ( có nhiều cách giải ) C1, Từ gt ta có : a + b = 1 => a = 1 – b => a2 +b2 = ( 1 –b)2 +b2 = 1- 2b +b2 +b2 a2 + b2 = 1 – 2b + 2b2 = 2 ( b2 – b + ½ ) = 2( b – ½)2 + ½ => a2 +b2 ( điều phải c / m ) . ( 0, 5 điểm ) ./.
Tài liệu đính kèm: