Giáo án Đại số 8 - Tiết 15-20 - Năm học 2005-2006

Giáo án Đại số 8 - Tiết 15-20 - Năm học 2005-2006

I. MỤC TIÊU :

 HS cần nắm được khi nào đa thức chia hết cho đơn thức.

 Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức

 Vận dụng tốt vào giải toán

II. CHUẨN BỊ :

1 Giáo viên : Bài Soạn SGK SBT Bảng phụ

2 Học sinh : Học bài và làm bài tập đầy đủ SGK SBT Bảng nhóm

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

1.Ổn định lớp : 1 Kiểm diện

2. Kiểm tra bài cũ : 7

HS1 : Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.

 Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B

 Giải bài tập 41 tr 7 SBT

a) 18x2y2z : 6xyz ; b) 5a3 : (2a2b) ; c) 27x4y2z : 9x4y

(Kq : 3xy) ; (Kq : a) ; (Kq : 3yz )

 

doc 21 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1225Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 15-20 - Năm học 2005-2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 14 / 10 / 2005
Tuần : 8
Tiết : 15
§11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. MỤC TIÊU :
- HS cần nắm được khi nào đa thức chia hết cho đơn thức.
- Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức
- Vận dụng tốt vào giải toán
II. CHUẨN BỊ : 
1 Giáo viên : - Bài Soạn - SGK - SBT - Bảng phụ
2 Học sinh : - Học bài và làm bài tập đầy đủ - SGK - SBT - Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn định lớp : 	1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 	7’ 
HS1 : 	- Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B
- Giải bài tập 41 tr 7 SBT
a) 18x2y2z : 6xyz 	; b) 5a3 : (-2a2b) 	; c) 27x4y2z : 9x4y
(Kq : 3xy)	; (Kq : - a)	;	(Kq : 3yz )
3. Bài mới : 
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
12’
HĐ : 1 Quy tắc : 
GV yêu cầu HS thực hiện ?1 cho đơn thức : 3xy2
- Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2
- Cộng các kết quả với nhau.
GV cho HS tham khảo SGK, sau 1 phút gọi 1 HS lên bảng thực hiện ví dụ khác SGK 
- GV giới thiệu :
2x2 + 3xy - là thương của phép chia
(9x2y3+6x3y2-4xy2) : 3xy2
Hỏi : Muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm thế nào ?
Hỏi : Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiện gì ?
GV yêu cầu HS tự đọc ví dụ tr 28 SGK
GV lưu ý cho HS trong thực hành có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian
Ví dụ : 
(30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4) : 	: 5x2y3 
= 6x2 - 5 - x2y
HS : đọc ?1 và tham khảo SGK 
- 1HS lên bảng thực hiện ?1 (lấy đa thức khác đa thức SGK)
- Các HS khác tự lấy đa thức khác thỏa mãn yêu cầu của đề bài và làm vào vở chẳng hạng 
	(9x2y3+6x3y2-4xy2) 
- HS : nghe GV giới thiệu
HS trả lời quy tắc như SGK
1 vài HS nhắc lại
Trả lời : Tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức
1 HS đọc to ví dụ trước lớp 
 HS : xem lưu ý SGK
1 Quy tắc : 
a) Ví dụ : 
(9x2y3+6x3y2-4xy2) : 3xy2
=(9x2y3 : 3xy2) + (6x3y2 : 3xy2) + (-4xy3 : 3xy2)
= 3xy + 2x2 - 
b) Quy tắc : 
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B, rồi cộng các kết quả với nhau
c) Ví dụ : 
(30x4y3-25x2y3-3x4y4) : : 	: 5x2y3 
=(30x4y3 : 5x2y3) + (25x2y3 : 5x2y3) + (- 3x4y4 : 5x2y3)
= 6x2 - 5 - x2y
t Chú ý : (SGK)
8’
HĐ 2 : Áp dụng :
GV yêu cầu HS thực hiện ?2. (Đề bài đưa bảng phụ)
 GV gợi ý : Em hãy thực hiện phép tính theo quy tắc ?
 Hỏi : Bạn Hoa giải đúng hay sai ?
Hỏi : Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài áp dụng quy tắc, ta còn có thể làm như thế nào ?
GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện câu b
 Gọi HS nhận xét và sửa sai
1 HS đọc to đề bài bảng phụ
HS cả lớp thực hiện vào giấy nháp 
 HS : Bạn Hoa giải đúng
Trả lời : Ta còn có thể phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có chứa nhân tử là đơn thức
1 HS lên bảng thực hiện câu b
1 vài HS nhận xét và sửa sai
2. Áp dụng :
Bài ?2 :
a) Ta có :
(4x4-8x2y2+12x5y) : (-4x2) 
= 4x4:(-4x2)-8x2y2:(-4x2) 	+ 12x5y) : (-4x2)
= x2 + 2y2 - 3x3y
Nên bạn Hoa giải đúng
b)
(20x4y-25x2y2-3x2y):5x2y
= 4x2 - 5y - 
15’
HĐ 3 : Luyện tập :
t Bài 64 (28) SGK : 
Làm phép chia : 
a) (-2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2
b)(x3-2x2y+ 3xy2) : (-x)
c)(3x2y2+6x2y3-12xy): 3xy
Gọi 3HS lên bảng 
Gọi HS nhận xét
t Bài 65 tr 29 SGK :
Làm phép chia 
[3(x - y)4 + 2(x - y)3 - 
	- 5(x - y)2] : (y -x)2
Hỏi : Em có nhận xét gì về các cơ số của lũy thừa trong phép tính ? nên biến đổi như thế nào
[[Hỏi : nếu đặt x - y = t thì viết lại phép chia như thế nào? 
GV gọi 1 HS lên bảng làm tiếp.
t Bài 66 tr 29 SGK :
GV đưa đề bài 66 lên bảng phụ
Hỏi : Ai đúng ? Ai sai ?
Hỏi : Giải thích tại sao 5x4 chia hết cho 2x2
 HS : làm vào vở
 3 HS lên bảng làm
HS1 : câu a
HS2 : câu b
HS3 : câu c
1 vài HS khác nhận xét và sửa sai
HS : làm vào vở theo sự gợi ý của GV
- Trả lời : Các lũy thứa có cơ số (x - y) và (y - x) là đối nhau, nên biến đổi :
(y - x)2 = (x - y)2
HS : [3t4 + 2t3 - 5t2] : t2
1 HS lên bảng làm tiếp
HS : đọc đề bài ở bảng phụ 
 Trả lời : Quang đúng
Trả lời : vì 5x4 : 2x2 = x2
t Bài 64 tr 28 SGK : 
Kết quả :
a) - x3 + - 2x
b) - 2x2 + 4xy - 6y2
c) xy + 2xy2 - 4
t Bài 65 tr 29 SGK :
[3(x - y)4 + 2(x - y)3 - 
	- 5(x - y)2] : (y -x)2
= [3(x - y)4 + 2(x - y)3 - 	- 5(x - y)2] : (x -y)2
Đặt x - y = t
Ta có :
[3t4 + 2t3 - 5t2] : t2
= 3t2 + 2t - 5
= 3(x - y)2 + 2(x - y) - 5
t Bài 66 tr 29 SGK :
Vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B nên bạn Quang trả lời đúng
2’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
- Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ - Bài tập về nhà : 44, 45, 46, 47 tr 8 SBT
IV RÚT KINH NGHIỆM 
Ngày 15 / 10 / 2005
Tuần : 8
Tiết : 16
§12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
I. MỤC TIÊU :
- HS hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư
- HS nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp
II. CHUẨN BỊ : 
1. Giáo viên : - Bài Soạn - SGK - SBT - Bảng phụ ghi bài tập - chú ý
2. Học sinh : - Học thuộc bài - SGK - SBT - Bảng nhóm
	 - Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn định lớp : 	1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 	6’ 
HS1 : 	- Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B
- Làm phép chia : 
a) (7.35 - 34 +36) : 34	(Kq : 29)
b) (x3y3 - x2y3 - x3y2)	 	(Kq : 3xy - y - 3x)
HS2 : 	- Làm phép chia
a) [5(a -b)3 + 2 (a - b)2] : (b - a)2	(Kq : 5(a - b) + 2
b) (x3 + 8y3) : (x + 2y)	(Kq : x2 - 2xy + 4y2)
3. Bài mới :
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
16’
HĐ 1 : Phép chia hết :
 -
GV : Cách chia đa thức một biến đã sắp xếp là 1 “thuật toán” tương tự như thuật toán chia các số tự nhiên
GV yêu cầu HS thực hiện phép chia : 962 : 26
GV đưa ra ví dụ :
(2x4-13x3+15x2 + 11x- 3): 	: (x2 - 4x - 3)
GV hướng dẫn : 
Ta đặt phép chia :
2x4-13x3+15x2 + 11x- 3 x2- 4x- 3
GV : chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia ?
Hỏi : Nhân 2x2 với đa thức chia ? 
- Kết quả viết dưới đa thức bị chia, các hạng tử đồng dạng viết cùng một cột 
- Lấy đa thức bị chia trừ đi tích nhận được
GV : đa thức :
- 5x3 + 21x2 + 11x - 3 là dư thứ nhất 
GV : tiếp tục thực hiện với dư thứ nhất như đã thực hiện với đa thức bị chia (chia, nhân, trừ) được dư thứ hai.
- Thực hiện tương tự đến khi được số dư bằng 0
 GV giới thiệu : phép chia số dư bằng 0, đó là phép chia hết.
 GV yêu cầu HS làm bài ?2 
Kiểm tra lại tích :
(x2 - 4x - 3) (2x2 - 5x + 1)
xem có bằng đa thức bị chia không ?
- Gọi HS nhận xét
 HS nghe GV giảng bài
HS : thực hiện : 
 962 	 26
 78	 37
 182
 182
 0
-
HS : thực hiện
2x4 : x2 = 2x2
- HS : 2x2 (x2 -4x - 3)
	= 2x4 - 8x3 - 6x2
 HS nghe GV giảng bài và làm theo
HS làm dưới sự hướng dẫn của GV
 HS thực hiện phép nhân, một HS lên bảng trình bày.
HS : Kết quả phép nhân đúng bằng đa thức bị chia
1. Phép chia hết :
Ví dụ : 
2x4-13x3+15x2 + 11x-3 3 x2-4x- 3
2x4 - 8x3 - 6x2	 2x2-5x+ 1
 - 5x3+21x2+11x-3
 -5x3+20x2+15x
	x2 - 4x-3
	x2 - 4x-3
	0
Vậy :
(2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3) : (x2 - 4x - 3) = 2x2 - 5x + 1 ( dư cuối cùng bằng 0)
t Phép chia có dư bằng 0 là phép chia hết
t Bài ?2 
´
	x2-4x-3
	 2x2-5x+1
 	 x2 - 4x - 3
	 -5x3+20x2+15x
 2x4-8x3- 6x2
2x4 -13x3 +14x2+11x-3
t Bài tập 67 tr 31 SGK :
 GV cho HS làm bài 
+ Nửa lớp làm câu a
+ Nửa lớp làm câu b
GV gọi 1 HS đại diện lên bảng trình bày (1 em đại diện cho một nhóm)
2 Em lên bảng đồng thời 1 lúc.
GV yêu cầu HS kiểm tra bài làm của bạn trên bảng ; nói rõ cách làm từng bước cụ thể
 HS cả lớp làm vào vở
-
-
-
-
-
-
 Nửa lớp làm câu a
 Nửa lớp làm câu b
 2 HS lên bảng đồng thời trình bày bài làm
1 vài HS nhận xét và nêu rõ cách làm bài
t Bài tập 67 tr 31 SGK :
a) 
x3-x2-7x+3	x - 3
x3-3x2	x2+2x-1
 2x2-7x+3
 2x2 - 6x
	 - x + 3
	 - x + 3
	0
b) 
2x4-3x3-3x2+6x-2 x2-2
2x4	 -4x2	 2x2-3x+1 	-3x3+x2+6x-2
	-3x3	 +6x
	x2	 -2
	x2	 -2
	0	 	
10’
HĐ 2 : Phép chia có dư :
GV đưa ra ví dụ :
Thực hiện phép chia 
(5x3 - 3x2 + 7) : (x2 + 1)
Hỏi : Nhận xét gì về đa thức bị chia ?
Hỏi : khi đặt phép tính ta cần đặt đa thức bị chia như thế nào ?
 GV yêu cầu HS tự làm phép chia tương tự như trên.
Hỏi : Đa thức dư -5x + 10 có bậc mấy ? Còn đa thức chia x2 + 1 có bậc mấy ?
GV chốt lại : Nên phép chia không thể tiếp tục chia được nữa.
Phép chia này là phép chia có dư
GV yêu cầu HS đọc to chú ý SGK
HS : đọc ví dụ
-
Trả lời : Đa thức bị chia thiếu hạng tử bậc nhất.
Trả lời : Vì đa thức bị chia thiếu hạng tử bậc nhất nên khi đặt phép tính ta cần phải để trống ô đó.
 HS : làm vào vở
- 1HS lên bảng làm
Trả lời : Đa thức dư bậc là 1. Đa thức chia có bậc là 2
HS : đọc to chú ý SGK
HĐ 2 : Phép chia có dư :
Ví dụ :
(5x3 - 3x2 + 7) : (x2 + 1)
Ta đặt phép chia :
5x3 - 3x2	 +7	 x2 + 1
5x3	 +5x	 5x - 3
-
	3x2 - 5x +7
 -3x2	 -3
	 -5x + 10
Đa thức dư -5x + 10 có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức chia nên phép chia không thể tiếp tục được.
- Phép chia trên là phép chia dư
Ta có :
5x3-3x2+7=(x2+1)(5x-3) - 	-5x + 10
t Chú ý : (xem SGK)
10’
HĐ 3 : Luyện tập 
t Bài 69 tr 31 SGK :
 GV đưa đề bài lên bảng phụ
GV Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm
GV Gọi đại diện nhóm trình bày bài giải
t Bài 68 tr 31 SGK :
Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia
a) (x2 + 2xy + y2) : (x + y)
b) (125x3 + 1) : (5x + 1)
-
-
-
 HS : đọc đề bài trên bảng phụ
 HS thực hiện theo nhóm
 Đại diện nhóm trình bày bài giải
HS : đọc đề bài và làm vào nháp
2 HS lên bảng thực hiện bài làm
HS1 : câu a
HS2 : câu b
t Bài 69 tr 31 SGK :
3x4 + x3 +6x+5 x2+1
3x4	 +3x2	 3x2+x-3	 x3-3x2+6x+5
	 x3	+x
	-3x2+5x-5
	-3x2	 -5
	 5x - 2	
t Bài 68 tr 31 SGK :
a) (x2 + 2xy + y2) : (x + y)
=(x + y)2 : (x + y) =  ... thuyết để giải bài tập đúng sai : Hằng đẳng thức đáng nhớ
t Rèn luyện kỹ năng nhân đơn thức, đa thức, rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : - Chuẩn bị cho mỗi em một đề.
2. Học sinh : - Thuộc bài - Giấy nháp 
III. NỘI DUNG :
ĐỀ 1
Bài 1 : a) Viết tiếp các hằng đẳng thức đáng nhớ sau :	(2điểm)
 (A + B)2 = 	
 A2 - B2 = 	 
 (A - B)3 = 	 
 A3 + B3 = 	
b) Điền dấu “x” vào ô thích hợp 	(1điểm)
Câu 
Nội dung
Đúng 
sai
1
(a - b) (b - a) = (a - b)2
2
-x2 + 6x - 9 = - (x - 3)2
3
(x3 - 1) : (x - 1) = x2 + x + 1
4
- (x - 5)2 = (5 - x)2
Bài 2 : (1,5điểm).
a) Làm phép nhân : 	4x2 . (2x2 - 5x + 2)
b) Tìm n Ỵ N để A chia hết cho B, biết A = 6xny5 ; B = x2yn
Bài 3 : (1điểm). Rút gọn biểu thức sau
(3x - 1)2 + 2(3x - 1) (2x + 1) + (2x + 1)2
Bài 4 : (3điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử :
x2 - 9 + ( x - 3)	; 	b) x3 - 3x2 - 3x + 1
c) 2x2 - 5x - 7	;	
Bài 5 : (1điểm ). Làm phép chia : (x4 - 2x3 + 4x2 - 8x) : (x2 + 4)
Bài 6 : (0,5điểm). Chứng minh x2 - x + 1 > 0 với mọi số thực x
ĐỀ 2
Bài 1 : a) Viết tiếp các hằng đẳng thức đáng nhớ sau :	(2điểm)
 (A - B)2 = 	
 (A + B)3 = 	 
 A3 - B3 = 	 
 A2 - B2 = 	
b) Điền dấu “x” vào ô thích hợp 	(1điểm)
Câu 
Nội dung
Đúng 
sai
1
(x - 2)2 = x2 - 2x + 4
2
(a - b)2 = a2 - b2
3
-(x + 3)3 = (-x - 3)3
4
(x3 - 8) : (x - 2) = x2 + 2x + 4
Bài 2 : (1,5điểm).
a) Làm phép nhân : 3x2 . (5x2 - 4x - 2)
b) Tìm m Ỵ N để K chia hết cho Q, biết K = 4xmy6 ; Q = x3ym
Bài 3 : (1điểm). Rút gọn biểu thức sau
(2x + 3)2 - 2(2x + 3) ( 2x + 5) + (2x + 5)2
Bài 4 : (3điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử :
x2 - 16 + ( x - 4)	;	b) x3 - 4x2 + 4x - 1
c) 3x2 - 7x - 10
Bài 5 : (1điểm). Làm phép chia : (x4 - x3 - 3x2 + x + 2) : (x2 - 1)
Bài 6 : (0,5điểm). Chứng minh x2 + x + 1 > 0 với mọi số thực x
IV ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Đề 1
Đề 2
Bài 1 (3điểm)
a) Viết đúng mỗi hằng đẳng thức đáng nhớ
 	(0,5 đ)
b) Điền đúng vào ô thích hợp :
câu 1 : Sai ; câu 2 : Đúng ; câu 3 : Đúng ; câu 4 : Sai (mỗi câu 0,25điểm)
Bài 2 : (1,5điểm)
a) kết quả đúng : 8x4 - 20x3 + 8x2 (0,75đ)
b) Tìm đúng : n = 2 ; 3 ; 4 ; 5 (0,75đ)
Bài 3 : (1điểm)
Rút gọn đúng kết quả : (15x)2 = 25x2 (1đ)
Bài 4 : (3điểm)
a) Phân tích được :
Bài 1 (3điểm)
a) Viết đúng mỗi hằng đẳng thức đáng nhớ
(0,5 đ)
b) Điền đúng vào ô thích hợp :
câu 1 : Sai ; câu 2 : Sai ; câu 3 : Đúng ; câu 4 : Đúng (mỗi câu 0,25điểm)
Bài 2 : (1,5điểm)
a) kết quả đúng : 15x4 - 12x3 + 6x2 (0,75đ)
b) Tìm đúng : n = 3 ; 4 ; 5 ; 6 (0,75đ)
Bài 3 : (1điểm)
Rút gọn đúng kết quả : (-2)2 = 4 (1đ)
Bài 4 : (3điểm)
a) Phân tích được :
(x - 3)(x + 3) + (x - 3) 	 (0,5điểm)
= (x - 3)(x + 4)	 (0,5điểm)
b) Nhóm và phân tích được 
=(x + 1)(x2 - 4x + 1) 	 (0,5điểm)
= (x + 1) (x2 - 4x + 1)	 (0,5điểm)
c) Tách được : 2x2 + 2x - 7x - 7 (0,25đ)
Nhóm được : (2x2 + 2x) - (7x + 7) (0,25đ)
Phân tích đúng : (x + 1)(2x - 7) (0,5đ)
(mọi cách tách khác đúng đều được trọn điểm)
Bài 5 : (1điểm)
Thực hiện phép chia và có kết quả đúng :
 	x2 - 2x	(1điểm)
Bài 6 : (0,5điểm)
Lập luận được : 	(0,25điểm)
Suy được > 0
Hay x2 - x + 1 > 0 " x Ỵ R (0,25điểm)
(x - 3)(x + 3) + (x - 3) 	(0,5điểm)
= (x - 3)(x + 4) (0,5điểm)
b) Nhóm và phân tích được
(x - 1)(x2 + x + 1) - 4x (x2 - 1) (0,5điểm)
= (x - 1)(x2 - 3x + 1) (0,5điểm)
c) Tách được : 3x2 + 3x - 10x - 10
Nhóm được : (3x2 + 3x) - (10x + 10)
Phân tích đúng : (x + 1)(3x - 10)
(mọi cách tách khác đúng đều được trọn điểm)
Bài 5 : (1,5điểm)
Thực hiện phép chia và có kết quả đủng 
 X2 = -x - 2 (1,5điểm)
Bài 6 : (1điểm)
Lập luận được : (1,5điểm)
Suy được > 0
Hay x2 + x + 1 > 0 " x Ỵ R (0,5điểm)
KẾT QUẢ
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
8A3
IV RÚT KINH NGHIỆM 
Ngày soạn : 02 / 11 / 2005 
Tuần : 10
Tiết : 20
Chương II 	: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :	
- Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số
- Học sinh có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.
- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : - Bài soạn, SGK - SBT - Bảng phụ.
2. Học sinh : - Học bài và làm bài đầy đủ - Bảng nhóm
 	 - Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 
1. Ổn định lớp : 	1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 	Thay cho kiểm tra giáo viên đặt vấn đề
Đặt vấn đề : (3’)
Chương trước cho ta thấy trong tập các đa thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0. Cũng giống như trong tập các số nguyên không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0. Để phép chia mọi số nguyên đều thực hiện được, người ta thêm vào tập các số nguyên các phân số. Tương tự để mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0, ở đây ta cũng thêm vào tập đa thức những phần tử mới tương tự như phân số mà ta sẽ gọi là phân thức đại số
3. Bài mới :
Tl
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiến thức
15’
HĐ 1 : Định nghĩa 
GV đưa ra các biểu thức có dạng trong SGK tr 34
Hỏi : Em hãy nhận xét các biểu thức đó có dạng như thế nào ?
Hỏi : Với A, B là những biểu thức như thế nào ? có cần điều kiện gì không ?
GV giới thiệu các phân thức như thế được gọi là phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức)
Hỏi : Thế nào là một phân thức đại số ?
- GV gọi một vài học sinh nhắc lại định nghĩa
GV giới thiệu :
A ; B đa thức ; B ¹ 0
A : Tử thức ; B mẫu thức
t Ta đã biết mỗi số nguyên được coi là một phân số với mẫu số là 1. Tương tự mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu bằng 1 : A = 
GV Cho HS làm ?1. Em hãy viết một phân thức đại số ? 
- Gọi 1 vài em trả lời
GV cho HS làm ?2.
Một số thực a bất kỳ có phải là một phân thức không ? Vì sao ?
Hỏi : Theo em số 0 ; số 1 có là phân thức đại số không ?
GV cho ví dụ : 
Hỏi : Có là phân thức đại số không ?
HS : đọc SGK tr 34
Trả lời : Các biểu thức đó có dạng 
Với A ; B là các đa thức và B ¹ 0
HS : nghe giới thiệu
HS Trả lời định nghĩa tr 35 SGK
2 HS : nhắc lại định nghĩa
- HS : Nghe giáo viên trình bày và ghi bài vào vở
HS : Tự lấy ví dụ
- 1 vài HS lên bảng ghi ví dụ
Trả lời : cũng là 1 phân thức vì a = có dạng (B ¹ 0)
Trả lời : số 0, số 1 cũng là phân thức đại số vì :
0 = 
HS : Suy nghĩ trả lời : Không phải là phân thức đại số vì biểu thức có dạng nhưng B không phải là đa thức
1.Định nghĩa :
a)Ví dụ :
Cho các biểu thức :
a) 
b) 
c) 
- Các biểu thức trên có dạng 
 A ; B là những đa thức
- Những biểu thức trên được gọi là những phân thức đại số
b) Định nghĩa :
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A ; B là những đa thức và B khác đa thức 0
* A gọi là tử thức (hay tử)
* B gọi là mẫu thức.(hay mẫu) 
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu bằng 1
- Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức vì :
a = 
- Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.
10’
HĐ 2 : Hai phân thức bằng nhau :
GV gọi HS nhắc lại khái niệm hai phân số bằng nhau.
GV ghi lại ở góc bảng 
 Û ad = bc
GV : tương tự trên tập hợp các phân thức đại số ta cũng có định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
Hỏi : Em nào nêu được khi nào thì hai phân thức bằng nhau ?
GV yêu cầu HS nhắc lại
GV ghi bảng
GV đưa ra ví dụ SGK
GV cho HS làm ?3 . 
Gọi 1HS lên bảng trình bày 
HS : Hai phân số gọi là bằng nhau nếu : ad = bc
HS : Nghe GV trình bày
HS : nêu định nghĩa tr 34 SGK
1 vài HS nhắc lại định nghĩa
HS : ghi vào vở ví dụ
HS : Cả lớp làm ?3.
1HS lên bảng trình bày
2.Hai phân thức bằng nhau
Hai phân thức gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C 
Ta viết : 
 nếu A .D = B.C 
t Ví dụ : 
vì (x -1)(x+1)=1.(x2 - 1)
t Bài ?3 .
 vì 
3x2y.2y2 = 6xy3.x (=6x2y3)
GV cho HS làm bài ?4
Gọi 1HS lên bảng làm
HS : cả lớp làm
1HS lên bảng làm
t Bài ?4 . 
vì x(3x+6) = 3x2+6x
3(x2 + 2x)= 3x2+6x
Þ x(3x + 6) = 3(x2 + 2x)
Þ 
GV Cho HS làm bài ?5 .
Quang nói : 
Vân nói : 
Theo em ai nói đúng ?
GV Phải chỉ rõ sai lầm của HS trong cách rút gọn
HS : cả lớp đọc đề bài ?5. tr 35 SGK
1HS đọc to đề
1HS trả lời miệng : Bạn Vân nói đúng
HS : nghe GV giảng bài
t Bài ?5 .
- Bạn Quang nói sai vì :
3x + 3 ¹ 3x . 3
- Bạn Vân nói đúng vì :
(3x + 3)x = 3x2 + 3x
3x (x + 1) = 3x2 + 3x
Nên : (3x+3)x = 3x(x+1)
12’
HĐ 3 : Luyện tập, Củng cố
Hỏi : Thế nào là phân thức đại số ? Cho ví dụ
Hỏi : Thế nào là hai phân thức bằng nhau ?
GV đưa bảng phụ bài tập : Dùng định nghĩa phân thức bằng nhau chứng minh đẳng thức : 
GV gọi 1 HS lên bảng làm bài
GV gọi HS nhận xét bài làm
HS : Trả lời và cho ví dụ
HS : trả lời câu hỏi
HS : cả lớp đọc đề bài ở bảng phụ.
-1HS đọc to trước lớp.
HS : cả lớp làm bài vào bảng con.
1 HS : lên bảng làm
1 vài HS nhận xét bài làm của bạn
t Bài tập :
a) Vì x2y3. 35xy = 35x3y4
	5.7y4x3 = 35x3y4
Nên : 
GV cho HS hoạt động nhóm bài số 2 tr 36 SGK
GV yêu cầu nhóm 1 và 2 xét cặp phân thức : 
Nhóm 3 và 4 xét cặp phân thức : 
GV gọi đại diện 2 nhóm trình bày bài làm
Hỏi : Từ kết quả tìm được của hai nhóm, ta có kết luận gì về ba phân thức
Bảng nhóm 1 và 2 : 
Vì :	(x2 - 2x - 3) . x 	 = x3 - 2x2 - 3x
(x2 + x) (x - 3) = x3 - 3x2 + x2 - 3x = x3 - 2x2 - 3x 
Nên : 
Bảng nhóm 3 và 4 : 
(x - 3)(x2 - x) = x3 - x2 - 3x2 + 3x = x3 - 4x2 + 3x
	x (x2 - 4x + 3) = x3 - 4x2 + 3x 
Nên : 
Đại diện 2 nhóm HS trình bày bài làm
HS Trả lời : = 
4’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Học thuộc định nghĩa phân thức ; hai phân thức bằng nhau.
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
- Bài tập về nhà : 1 ; 3 ; tr 36 SGK ; Bài 1 ; 2 ; 3 tr 15 - 16 SBT
t Hướng dẫn bài số 3 tr 36 SGK : + Tính tích : (x2 - 16)x
	 + Lấy tích đó chia cho đa thức x - 4 Þ kết quả
IV RÚT KINH NGHIỆM 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet15-20dai8.doc