Đề kiểm tra chương IV môn: Đại số 7

Đề kiểm tra chương IV môn: Đại số 7

§Ò kiÓm tra häc kú II

 M«n: to¸n ------- Líp 7 --- ĐỀ 1

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:

 Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng

Câu 1: Đơn thức x3y có hệ số là: A. 1 B. 3 C. 0 D. 4

Câu 2: Đơn thức – 2x2y đồng dạng với đơn thức:

 A. -2xy B. -2xy2 C. 5x2y D. -2(xy)2

Câu 3: Đa thức F = x5y + 6x3y4 – x2 y7 có bậc là:

 A. 6 B. 7 C. 9 D. 22

 

doc 5 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1191Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương IV môn: Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV
MÔN : ĐẠI SỐ 7
Thời gian 45’
A.Ma trận.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số
- Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số
Số câu
Số điểm 
2 (C10)
0,25
1(C13)
2
3
2.25(22,5%)
- Đơn thức 
- Biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức một biến
-Biết xác định bậc của một đơn thức, biết nhân hai đơn thức
. Biết cách cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Số câu
Số điểm 
2(C1,C2,C3,)
 0,75
1(C4)
 0.25
1 (C11)
 0.25
4
 1,25(12,5%)
- Đa thức 
.Biết các khái niệm đa thức nhiều biến,đa thức một biến, bậc của một đa thức một biến
.Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức.
. Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm.
Số câu
Số điểm
3(C5,6,7)
 0.75
2(C8C12)
 0.5
2(C14,15)
 4
7
5,25(52,5%)
- Nghiệm của đa thức một biến
- Biết khái niệm nghiệm của đa thức một biến
- Biết tìm hiểu nghiệm của đa thức một biến.
Số câu 
Số điểm
1 (C9)
 0.25
1 (C16)
 1
2
1,25(12,5%)
Cộng
7
1
8
16
1,75
1,25
7
10
	§Ò kiÓm tra häc kú II	
	M«n: to¸n	-------	Líp 7 --- ĐỀ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:
 Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng 
Câu 1: Đơn thức x3y có hệ số là: A. 1 	B. 3 	C. 0 	D. 4
Câu 2: Đơn thức – 2x2y đồng dạng với đơn thức:
 	A. -2xy 	B. -2xy2 	C. 5x2y	D. -2(xy)2
Câu 3: Đa thức F = x5y + 6x3y4 – x2 y7 có bậc là:
 	A. 6 	B. 7	C. 9 	D. 22
 Câu 4: Giá trị của biểu thức 4x2y + 5xy2 tại x = 3 ; y = -1 là:
 	A. 21 	B. -21	C. -51 	D. 51
Câu 5: Đa thức p(x) = 2x – 5 có nghiệm là: A. 1 	B. -2,5	C. 2,5 	D. -3
Câu 6: Kết quả thu gọn đơn thức 3x2(-2xy) là: 
 	A. x3y 	B. – 6x3y	C. -6xy 	D. –1,5x3y 
Câu 7: Điền đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào ô trống sau 
A. Tam giác có độ dài 3 cạnh là 3, 4, 5 là tam giác vuông.
B. Tam giác ABC có > thì AB > BC. 
C. Trong hai đường xiên đường nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn.
D. Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông và một góc nhọn bằng nhau thì hai tam giác bằng nhau.
	PHẦN II. TỰ LUẬN: 
Bài 1. Cho hai đa thức 
F(x) = 6x2 – 5x + 8 + 3x – 3x2 + 3x3 G(x) = 12x2 -6 – 9x2 + 3x3
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa tăng dần của biến.
b) Tính :F(x) + G(x)
c) Tìm x để F(x) = G(x)
* Bài 2: Điểm kiểm tra toán học kỳ I của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
10 
9 
7 
8 
9 
1 
4 
9
1 
5 
10 
6 
4 
8 
5 
3
5 
6 
8 
10 
3 
7 
10 
6
6 
2 
4 
5 
8 
10 
3 
5
5 
9 
10 
8 
9 
5 
8 
5
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ?
b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
 c) Tìm mốt của dấu hiệu.,nhận xét
Bài 3. Cho tam gíac ABC, dựng đường trung trực d của cạnh BC tại I, d cắt AC tại K. Từ K hạ KH AB tại H, trên tia đối của tia HK lấy điểm M sao cho HM = HK. Chứng minh: 
a) .
b) BM = KC
c) 
§Ò kiÓm tra häc kú II
	M«n: to¸n	-------	Líp 7 ---- ĐỀ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: 
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng
Câu 1: Đơn thức xy2 có hệ số là:
 	A. 2; 	B. 1; 	C. 0 	D. 3
Câu 2: Đơn thức – 4xy2 đồng dạng với đơn thức:
 	A. -4xy; 	B. -4x2y; 	C. (xy)2 	D. 3xy2
Câu 3: Đa thức H = 4x5y2 – 3x4y2 + 9x3y có bậc là:
 	A. 7; 	B. 6; 	C. 4 	D. 17
 Câu 4: Giá trị của biểu thức 3xy2 + 5x2y tại x = 4 ; y = -1 là:
 	A. 68; 	B.- 68; 	C. -92 	D. 92
Câu 5: Đa thức F(x) = 4x - 10 có nghiệm là:
 	A. 2,5; 	B. -2,5; 	C. 0 	D. -6
Câu 6: Kết quả thu gọn đơn thức 5xy (-2x3) là
A. 10x2y; 	B. -10x3y; 	C. -10x4y; 	D. 10x4y
 Câu 7: Điền đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào ô trống sau:
A. Tam giác có độ dài 3 cạnh là 6, 8, 10 là tam giác vuông.
B. Tam giác ABC ; thì AC > AB.
C. Hai góc và một cạnh của tam giác này bằng hai góc và một cạnh của tam giác kia thì hai tam giác bằng nhau.
D. Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 7cm và 3cm thì có chu vi là 17cm.
	PHẦN II. TỰ LUẬN: 
Bài 1. Cho 2 đa thức: 	
A(x) = 3x2 – 6 - 6x3 – 3x2 + 2x -3 +x5
B(x) = -12x2 – 6x + 3 + 5x2 - 6x3 –x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính :A(x) – B(x).
Bài 2: Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn Toán của học sinh lớp 7A tại một trường THCS sau một năm học, người ta lập được bảng sau:
Điểm số
0
2
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
5
2
6
9
10
4
3
N=40
a) Dấu hiệu điều tra là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ?
b) Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7A.Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
c) Nhận xét về kết quả kiểm tra miệng môn Toán của các bạn lớp 7A.
Bài 3: Cho D ABC = 900; BC = 3 cm; CA = 4cm ; phân giác BK (K Î CA); kẻ KE ^ AB tại E
a) Tính AB.
b) Chứng minh BC = BE.
c) Tia BC cắt tia EK tại M. So sánh KM và KE.
d) Trên tia đối của tia BC lấy điểm F sao cho BF = BA. Tam giác FMA là tam giác gì ? Tại sao ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 1
	PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Mỗi ý đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Trả lời
A
C
C
B
C
B
Đ
S
S
S
	PHẦN II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
 Bài 1: 
a) Thu gọn và sắp xếp đúng mỗi đa thức --------------------------------------0,5đ
	F(x) = 3x3 + 3x2 - 2x + 8
	G(x) = 3x3 + 3x2 - 6
b) Đặt tính đúng 	 
	F(x) = 3x3 + 3x2 - 2x + 8
G(x) = 3x3 + 3x2 - 6
 F(x)+ G(x) = 6x3 + 6x2 - 2x + 3
Tính đúng	 ----------------------------------------0,5đ
c) F(x) = G(x)
 3x3 + 3x2 - 2x + 8 = 3x3 + 3x2 - 5
 3x3 + 3x2 - 2x + 8 - 3x3 - 3x2 + 6 = 0 --------------------------------------------0,5đ
 - 2x + 14 = 0
 x = 7	-------------------------------------------------0,5
	 Bài 2: Hình vẽ đúng ---------------------0,5đ
	a) AB KM và HM = HK 
	 AB là trung trực của KM ------------0,25đ
	C/m: ----------------------0,25đ
	b) T.tự: d là trung trực của BC 
	 KB = KC
Do đó: BM = KC ----------------------0,5đ
c) C/m: 
 ( Góc ngài KBC)
 (KBC cân tại K)
	-------------0,5đ
	()
 Vậy: 	-------------0,5đ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM	ĐÊ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Mỗi ý đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Trả lời
B
D
A
B
A
C
Đ
Đ
S
S
PHẦN II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Bài 1: 
a) Thu gọn và sắp xếp đúng mỗi đa thức --------------------------------------0,5đ
	A(x) = x5 - 6x3 + 2x - 9
	B(x) = - 6x3 – 7x2 – 7x + 3
b) Đặt tính đúng 	 
	A(x) = x5 - 6x3 + 2x - 9
	B(x) = - 6x3 – 7x2 – 7x + 3
A(x)- B(x) = x5	 7x2 + 9x - 12
Tính đúng	 ----------------------------------------1đ
Bài 2: Hình (đến câu b) ---------------0,5đ
a) Tính đúng AB = 5Cm -------------0,5đ
b) Chứng minh: 
	 BC = BE ---------------0,5đ
c) KC = KE 
 Mà: KC < KM ---------------------0,5đ
	Vậy: KE < KM -----------------0,25đ
d) BM = BA ----0,5đ 
 BM = BA = BF 
	Vậy vuông tại A. ---0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe toan 7 HK 2.doc