Đề kiểm tra chương III môn Hình học Lớp 8 - Tiết 21

Đề kiểm tra chương III môn Hình học Lớp 8 - Tiết 21

I. Trắc nghiệm(2,0 điểm)

Câu 1: Cho và CD = 12cm. Độ dài của AB là

A. 3cm; B. 4cm; C. 7cm; D. 9cm.

Câu 2: Cho ABC có BC = 6cm, vẽ điểm D thuộc AB sao cho , qua D kẻ DE // BC (E thuộc AC). Độ dài của DE là

A. 2cm; B. 2,4cm; C. 4cm; D. 2,5cm.

Câu 3: Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm; BC = 5cm; AD là đường phân giác trong của góc A (D thuộc BC). Tỉ số bằng

Câu 4: Cho A’B’C’ ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2. Khẳng định sai là

A. A’B’C’ = ABC;

B. ABC A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k = ;

C. Tỉ số chu vi của A’B’C’ và ABC là 2;

D. Tỉ số diện tích của A’B’C’ và ABC là 4.

Câu 5: Hai tam giác ABC và A’B’C’ có ; AB = 4cm; BC = 5cm; A’B’ = 8cm; A’C’ = 6cm. Ta chứng minh được

A. ABC A’B’C’;

B. ACB A’B’C’;

C. ABC B’A’C’;

D. ABC A’C’B’.

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 182Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương III môn Hình học Lớp 8 - Tiết 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KiÓm tra Ch­¬ng III
M«n To¸n 8 ( H×nh häc)
I. Tr¾c nghiÖm(2,0 điểm)
Câu 1: Cho và CD = 12cm. Độ dài của AB là 
A. 3cm;
B. 4cm;
C. 7cm;
D. 9cm.
Câu 2: Cho ABC có BC = 6cm, vẽ điểm D thuộc AB sao cho , qua D kẻ DE // BC (E thuộc AC). Độ dài của DE là 
A. 2cm;
B. 2,4cm;
C. 4cm;
D. 2,5cm.
Câu 3: Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm; BC = 5cm; AD là đường phân giác trong của góc A (D thuộc BC). Tỉ số bằng
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 4: Cho A’B’C’ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2. Khẳng định sai là
A. A’B’C’ = ABC;
B.ABCA’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k = ;	
C. Tỉ số chu vi của A’B’C’ và ABC là 2;
D. Tỉ số diện tích của A’B’C’ và ABC là 4.
Câu 5: Hai tam giác ABC và A’B’C’ có ; AB = 4cm; BC = 5cm; A’B’ = 8cm; A’C’ = 6cm. Ta chứng minh được 
A.ABCA’B’C’; 
B.ACBA’B’C’;
C.ABCB’A’C’;
D.ABCA’C’B’.
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai:
A. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
C. Cho tam giác ABC có AB<AC và AH, AD, AM lần lượt là đường cao, đường phân giác, đường trung tuyến (H, D, M thuộc BC). Khi đó D nằm giữa H và M.
II. Tù LuËn 
Bài 1: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9cm; BC = 15cm.
 a) Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và BC.
 b) Tính độ dài đoạn thẳng AC.
 c) Đường phân giác của góc C cắt AB tại D. Tính độ dài đoạn thẳng AD; DB?
Bài 2: (3.5điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A và có đường cao AH.
 a) Chứng minh rằng ABCHBA.
 b) Cho biết AB = 8cm; AC = 15cm; BC = 17cm. Tính độ dài đoạn thẳng AH.
 c) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh AM.AB = AN.AC.
Bài 3: (1.5 điểm) AC lµ ®­êng chÐo lín cña h×nh b×nh hµnh ABCD. Tõ C kÎ c¸c ®­êng KE, CF lÇn l­ît vu«ng gãc víi AB, AD. Chøng minh r»ng : AC2 = AB.AE + AD.AF
KiÓm tra Ch­¬ng III
M«n To¸n 8 ( H×nh häc)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ®iÓm):
C©u 1(2 ®iÓm): Khẳng định sau đây đúng hay sai , đánh chéo ( x ) vào ô thích hợp: 
STT
Khẳng định
Đúng
Sai
1
2
3
4
5
 6
7
8
Hai tam giác đều thì đồng dạng .
Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau .
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng .
Hai tam giác có các góc bằng nhau thì đồng dạng với nhau. 
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và một góc của tam giác này bằng một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng .
Hai tam giác có độ dài các cạnh là 3;4;5 và 6;9;10 thì đồng dạng .
Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng .
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
..
..
...
..
..
..
...
...
..
...
..
..
..
..
...
..
Hãy Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lởi đúng nhất
C©u2 : Tìm x trong hình vẽ sau :
 	A. 15 B. 14
	 C. 13 	 D. 12 	 
C©u 3: Tìm câu sai trong hình vẽ sau :Biết BC //EF 
 A. C. 
 A
 E F
 B. D. 
 B C
Câu 4. Cho tam giác ABC có AD là phân giác có AB = 4 cm ; AC = 5 cm; DB = 2cm. Độ dài DC là: 
 A. 1,6 cm. B. 2,5 cm. C. 3 cm. D. cả 3 câu đều sai.
Câu 5. Tam giác ABC đồng dạng DEF có = và diện tích tam giác DEF 
bằng 90 cm2. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng:
	A. 10 cm2. B. 30 cm2. C. 270 cm2. D. 810 cm2 
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông đỉnh A. Đường cao AH. Ta có số cặp tam giác đồng dạng là:
	A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7: Cho A’B’C’ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2. Khẳng định sai là
A. A’B’C’ = ABC;
B.ABCA’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k = ;	
C. Tỉ số chu vi của A’B’C’ và ABC là 2;
D. Tỉ số diện tích của A’B’C’ và ABC là 4.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 ®iÓm):
C©u 8 (4,0 ®iÓm) : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm, BC = 6 cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
a. Chứng minh: ~ 
b. Chứng minh: AD2 = DH. DB
c. Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH
C©u 9 (1.0 ®iÓm): AC lµ ®­êng chÐo lín cña h×nh b×nh hµnh ABCD. Tõ C kÎ c¸c ®­êng KE, CF lÇn l­ît vu«ng gãc víi AB, AD. Chøng minh r»ng : AC2 = AB.AE + AD.AF

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_iii_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_21.doc