Đề kiểm tra chương I trắc nghiệm

Đề kiểm tra chương I trắc nghiệm

Câu 1 : Kết quả của phép tính -3x2 ( 2xy – x3 ) là “

 A. 6x3y – 3x5 B. - 6x3y + 3x5 C. - 6x3y - 3x5 D. 6x3y + 3x5

Câu 2 : Kết quả thu gọn của phép tính ( x – 7 )( x – 5 ) là

 A. x2 – 12x + 35 B. x2 + 12x + 35 C. x2 – 12x – 35 D. Một kết quả khác

Câu 3 : Giá trị của biểu thức 85. 12,7 + 5 . 3. 12,7 bằng

 A. 127 B. 12700 C. 1270 D. 12,7

Câu 4 : Kết quả của phép tính ( - 2x5 – 4x3 + 3x2 ) : 2x2 là

 A. – x3 + 2x + B. x3 - 2x + C. – x3 - 2x - D. – x3 - 2x +

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 864Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I trắc nghiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần 1 Phần 2 Phần 3 Phần 4 Phần 5 Phần 6 Điểm 
 Trung bình điểm 6 phần
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
TRẮC NGHIỆM
Thời gian: 60 phút
PHẦN 1 
Câu 1 : Kết quả của phép tính -3x2 ( 2xy – x3 ) là “
 A. 6x3y – 3x5 B. - 6x3y + 3x5 C. - 6x3y - 3x5 D. 6x3y + 3x5
Câu 2 : Kết quả thu gọn của phép tính ( x – 7 )( x – 5 ) là 
 A. x2 – 12x + 35 B. x2 + 12x + 35 C. x2 – 12x – 35 D. Một kết quả khác 
Câu 3 : Giá trị của biểu thức 85. 12,7 + 5 . 3. 12,7 bằng 
 A. 127 B. 12700 C. 1270 D. 12,7 
Câu 4 : Kết quả của phép tính ( - 2x5 – 4x3 + 3x2 ) : 2x2 là 
 A. – x3 + 2x + B. x3 - 2x + C. – x3 - 2x - D. – x3 - 2x + 
Câu 5 : x + x2 = 0 khi x nhận giá trị 
 A. x = 0 hoặc x = 1 B. x = 0 hoặc x = - 1 C. x2 = x	D. x2 = - x
PHẦN 2
Câu 1 : Kết quả của phép tính - xy( x2 – xy2) là 
 A. x3y – x2y3 B. - x3y - x2y3 C. - x3y + x2y3 D. - x3y + 2x2y3 
Câu 2 : Kết quả thu gọn của phép tính ( x – 7 )( x + 1) là 
 A. x2 + x – 7 B. x2 – 6x – 7 C. x2 – 7x – 7 	 D. x2 – 7x + 1 
Câu 3 : Kết quả phép toán 8x3y : ( - 2x2 ) là 
 A. – 4xy B. 4xy C. – 4x2y D. 4x2y 
Câu 4 : Giá trị của biểu thức 85. 1,26 + 15. 1,26 bằng 
 A. 1260 B. 126 C. 12,6 D. 1,26 
Câu 5 : Kết quả của phép tính ( - 2x5 – 4x3 + 3x2 ) : 2x2 là 
 A. – x3 - 2x + B. x3 - 2x + C. – x3 - 2x - D. – x3 + 2x + 
PHẦN 3
Câu 1 : Kết quả của phép tính -3x2 ( 2xy – x3 ) là 
 A. - 6x3y + 3x5 	 B. 6x3y – 3x5 	 C. - 6x3y - 3x5 D. 6x3y + 3x5
Câu 2 : Kết quả thu gọn của phép tính ( x – 7 )( x – 5 ) là 
 A. x2 + 12x + 35	 B. x2 – 12x + 35 	 C. x2 – 12x – 35 D. Một kết quả khác 
Câu 3 : Giá trị của biểu thức 36. 12,8 + 64. 12,8 bằng 
 A. 12,8 B. 12800 C. 1280 D. 128 
Câu 4 : Kết quả của phép tính ( - 2x5 – 4x3 + 3x2 ) : 2x2 là 
 A. – x3 - 2x + B. x3 - 2x + C. – x3 - 2x - D. – x3 + 2x + 
Câu 5 : x + x2 = 0 khi x nhận giá trị 
 A. x = 0 hoặc x = - 1 B. x = 0 hoặc x = 1 C. x2 = - x	D. x2 = x
PHẦN 4
Câu 1 : Kết quả của phép tính - xy( x2 – xy2) là 
 A. x3y – x2y3 B. - x3y - x2y3 C. - x3y + 2x2y3 D. - x3y + x2y3 
Câu 2 : Kết quả thu gọn của phép tính ( x – 7 )( x + 1) là 
 A. x2 + x – 7 	B. x2 – 7x – 7 C. x2 – 6x – 7 	 D. x2 – 7x + 1 
Câu 3 : Kết quả phép toán 8x3y : ( - 2x2 ) là 
 A. – 4x2y B. 4xy C. – 4xy D. 4x2y 
Câu 4 : Giá trị của biểu thức 85. 1,26 + 15. 1,26 bằng 
 A. 126 B. 1260 C. 12,6 D. 1,26 
Câu 5 : Kết quả của phép tính ( - 2x5 – 4x3 + 3x2 ) : 2x2 là 
 A. x3 - 2x + 	B. – x3 - 2x + C. – x3 - 2x - D. – x3 + 2x + 
PHẦN 5
Câu 1 : Tích của ( 5x2y - ). 3xy là:
	A. 13xy	B. 15x3y2 - x 2y3	C. 15x3y - x2y3	D. 15x3y2 - x2y3	
Câu 2 : Tích của ( x + 2 )( x2 – 2x + 4) bằng :
	A. x3 - 8 	B. x3 + 8 	C. (x + 2)2 	D. (x – 2)2
Câu 3 : Giá trị của biểu thức x2 – 4x + 4 tại x = 12 là:
	A. 10	B. 100	C. 1000	D. Một kết quả khác
Câu 4 : Thương của (-8x2y3) : (-3xy2) bằng :
	A. 24xy	B. -24xy	C. xy	 D. -xy
Câu 5 : Thương của (4x2 – 25y2 ) : ( 2x + 5y) là:
	A. 2x + 5y	B. 2x – 5y	C. ( 2x + 5y)2	D. ( 2x – 5y)2
PHẦN 6
Câu 1 : 	Tích của ( x- y)( y – x) bằng:
	A.( x – y)2	B. ( y – x )2	C. x2 – y2	 D. - ( x – y)2
Câu 2 : Điền vào chỗ trống” ” để được khẳng định đúng: 
	a) Muốn nhân một đa thức với một đa thức , ta nhân  .của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia , rồi kết quả với nhau 
b) 9x2 + 12xy +  = ( + 2y )2 
Câu 3 : Hãy ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để nó trở thành một hằng đẳng thức đúng :
Cột A
Cột B
Trả lời
1/ x3 + y3 =
a/ ( x + 2y)2
2/ x2 + 4xy + 4y2 =
b/ 9x2 – 4y2
3/ x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 =
c/ (x+ y )( x2 – xy + y2)
4/ (3x- 2y)(3x +2y) =
d/ (x – y)3
Câu 4 : Hãy ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để nó trở thành một hằng đẳng thức đúng :
Cột A
Cột B
Kết quả
1) ( x + y )2
a ) x2 – y2
2 ) ( x – y )2 
b ) x2 + 2xy + y2 
3 ) ( x – y ) ( x + y ) 
c ) x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 
4 ) ( x + y )3 
d ) x3 + y3 
5 ) ( x + y ) ( x2 – xy + y2 ) 
e ) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
6 ) ( x – y )3 
g ) x2 – 2xy + y2
h ) x3 – y3 

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac nghiem - dai - chuong I.doc