I. Phần trắc nghiệm.
Bài 1 (1 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
1: Kết quả của phép tính (2a - b)3 là :
A, 8a3 – b3. B, 2a3 + 12a2b + 6ab2 + b3
C, 8a3 – 12a2b + 6ab2 – b3. D, 2a3 – 3a2b + 3ab2 – b3
2: Kết quả của phép tính 20a2b2c3 : 5ab2c là :
A, 4abc2. B, 20ac. C, 20ac2. D, 4ac2
Bài 2 ( 1 điểm: Điền dấu X vào ô thích hợp
PHòNG GIáO DụC HữU LũNG Trường thcs minh hoà Đề kiểm tra chương 1 Môn Toán Lớp 8 năm học 2009 - 2010 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Ma trận đề kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Phép nhân đa thức và hằng đẳng thức đáng nhớ 2 1,0 2 1,0 1 1,0 2 2,0 6 5,0 Phân tích đa thức thành nhân tử 1 0,5 1 1,0 1 1,0 1 1,0 5 3,5 Phép chia đa thức 1 0,5 1 1,0 2 1,5 Tổng 5 3,0 5 4,0 3 3,0 13 10,0 PHòNG GIáO DụC HữU LũNG Trường thcs minh hoà Đề kiểm tra chương 1 Môn Toán Lớp 8, Tiết 21 năm học 2009 - 2010 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 1 trang) đề Bài I. Phần trắc nghiệm. Bài 1 (1 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1: Kết quả của phép tính (2a - b)3 là : A, 8a3 – b3. B, 2a3 + 12a2b + 6ab2 + b3 C, 8a3 – 12a2b + 6ab2 – b3. D, 2a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 2: Kết quả của phép tính 20a2b2c3 : 5ab2c là : A, 4abc2. B, 20ac. C, 20ac2. D, 4ac2 Bài 2 ( 1 điểm: Điền dấu X vào ô thích hợp Câu Nội dung Đúng sai 1 -a2 + 6a – 9 = - (a – 3)2 2 - 16a – 32 = -16(a – 2) Bài 3: ( 1 điểm) Điền vào chỗ (... )trong các câu sau đây cho thích hợp : a). ( 3x + 2y) 2 = 9x2+ 12xy + ... ; b). (2x + 1) ( 4x2 - 2x +1) = ... + 1 II. Tự luận (7đ) Bài 4 (2.5 điểm) : Thực hiện các phép tính sau : a) (2x + 1)(3x – 1) ; b) 3(a – b)2 – 2(a + b)2 ; c) ( 5x3 + 14x2+ 12x + 8 ) : (x + 2) Bài 5 (1 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x2 – 10x ; b) xy + y2 – x - y Bài 6: (1.5 điểm) Tìm x biết x3 – 10x2 + 25x = 0 Bài 7 (2 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A= x2 +x +2 *** HẾT *** PHòNG GIáO DụC HữU LũNG Trường thcs minh hoà Đề kiểm tra chương 1 Môn Toán Lớp 8, Tiết 21 năm học 2009 - 2010 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 1 trang) Hướng dẫn chấm Bài 1 C (0.5 điểm) D (0.5 điểm) Bài 2 Đ (0.5 điểm) S (0.5 điểm) Bài 3 4y2 (0.5 điểm) 8x3 (0.5 điểm) Bài 4 ( 2.5 điểm) (2x+1)(3x-1) = 6x2-2x+3x-1 = 6x2+x-1 (0.5 điểm) 3(a-b)2 – 2(a+b)2 = 3(a2-2ab+b2) -2(a2+2ab+b2) = 3a2-6ab+3b2-2a2-4ab-2b2 = a2-10ab+b2 (1 điểm) (5x3+14x2+12x+8) : (x+2) = 5x2+4x+4 (1 điểm) Bài 5 (1 điểm) 5x2-10x = 5x(x-2) (0,5 điểm) xy+y2-x-y = y(x+y) – (x+y) = (x+y)(y-1) (0.5 điểm) Bài 6 (1. 5 điểm x3-10x2+25x = 0 x(x2-10x+25) = 0 (0.5 điểm) x(x2-2.x.5+52) =0 (0.5 điểm) x(x-5) = 0 Suy ra x = 0 hoặc x = 5 (0.5 điểm) Bài 7 (2 điểm) Ta có: (1 điểm) Vì nên (0.5 điểm) Vậy Amin = Khi x = (0.5 điểm)
Tài liệu đính kèm: