Đề thi giữa học kì II Toán Lớp 8 đề số 8

Đề thi giữa học kì II Toán Lớp 8 đề số 8

4. Diện tích của hình chữ nhật có các kích thước là 20 cm, 4 dm bằng :

 A. 8 dm2 B. 40 cm2 C. 40 dm2 D. 4 dm2

Câu II : ( 1 điểm ) Ghép một ý ở cột A với một ý ở cột B để được một khẳng định đúng :

Cột A Cột B Kết quả

1. Tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau là . . .

2. Hình thang cân có một góc vuông là . . .

3. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là . . .

4. Tứ giác có hai cạnh đối vừa song song, vừa bằng nhau là . . . a. Hình chữ nhật

b. Hình thang cân

c. Hình bình hành

d. Hình vuông

g. Hình thoi

Câu III : ( 1 điểm ) Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô sao cho thích hợp .

1. – x2 + 10 x – 25 = - ( 5 – x )2

2. Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là : A3 + B3 = ( A+ B) ( A2 – AB + B2 )

3. Điều kiện để phân thức được xác định là x.

 Nếu hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 345Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì II Toán Lớp 8 đề số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 8
Phịng GD & ĐT
Huyện:
Đề thi nửa HK II
Mơn: Tốn
TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu I : ( 1 điểm ) Khoanh tròn câu trả lời đúng .
1. Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống ( . . . ) 
 ( x – 3) (. . . . . . . . . . . . . . ) = x3 – 27 , để được một hằng đẳng thức là :
A. x2 + 3 	B. x2 + 6x + 9	C. x2 + 3x + 9	D. x2 –3x + 9
2. Giá trị của biểu thức : x2 – 4x + 4 tại x = - 2 là :
	A. 16	B. 4	C. 0	D. –8
3. Phân thức rút gọn bằng :
	A. 	B. 	C. 	D. 
4. Diện tích của hình chữ nhật có các kích thước là 20 cm, 4 dm bằng :
	A. 8 dm2	B. 40 cm2	C. 40 dm2	D. 4 dm2
Câu II : ( 1 điểm ) Ghép một ý ở cột A với một ý ở cột B để được một khẳng định đúng : 
Cột A
Cột B
Kết quả
Tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau là . . .
 Hình thang cân có một góc vuông là . . .
Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là . . . 
Tứ giác có hai cạnh đối vừa song song, vừa bằng nhau là . . . 
Hình chữ nhật
Hình thang cân 
Hình bình hành
Hình vuông
 Hình thoi
1. ghép với . . .
2. ghép với . . .
3. ghép với . . .
4. ghép với . . .
Câu III : ( 1 điểm ) Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô sao cho thích hợp . 
 – x2 + 10 x – 25 = - ( 5 – x )2	
 Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là : A3 + B3 = ( A+ B) ( A2 – AB + B2 )
 Điều kiện để phân thức được xác định là x.
 Nếu hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : ( 1,5 điểm ) Phân tích đa thức thành nhân tử
	a) x2 – 2xy + y2 – 9 	b) x2 – 3x + 2
Bài 2 : ( 1.5 điểm ) Thực hiện phép tính :
	 a) 	b) 	
Bài 3 : ( 1 điểm ) Cho phân thức 
	a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức trên được xác định .
	b) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1.
Bài 4 : ( 3 điểm ) 
Cho tam giác ABC cân tại A, có AB=5cm, BC=6cm, phân giác AM ( MBC). Gọi O là trung điểm của AC , K là điểm đối xứng với M qua O.
Tính diện tích tam giác ABC.
Chứng minh AK // MC.
Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao ?
Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác AMCK là hình vuông ?

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI SO 8 HK II Toan 8.doc