Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Khối 6 - Trường THCS Nguyễn Du

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Khối 6 - Trường THCS Nguyễn Du

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Em hãy đánh dấu x vào ô trống ý trả lời em cho là đúng trong các câu sau:

Câu 1: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng: (0,5 điểm)

 a. Khối lượng của chất lỏng tăng

 b. Trọng lượng của chất lỏng tăng

 c. Thể tích của chất lỏng tăng

 d. Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng đều tăng.

Câu 2: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng: (0,5 điểm)

 a. Rắn, lỏng, khí b. Lỏng, rắn, khí

 c. Rắn, khí, lỏng d. Lỏng, khí, rắn

Câu 3: Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì: (0,5 điểm)

 a. Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 100oC

 b. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100oC

 c. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100oC

 d. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn OoC

Câu 4: Chất nào sau đây có thể tồn tại ở cả thể lỏng và thể hơi ở trong phòng có nhiệt độ 25oC? (0,5 đ)

 a. Chì và oxi b. Thủy ngân và oxi

 c. Nước và thủy ngân d. Nước và chì

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 268Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Khối 6 - Trường THCS Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU	Kiểm tra chất lượng HKII:
Lớp: ..	Môn: Vật lý – khối 6
Tên:	Thời gian làm bài: 45’
Điểm
Lời phê
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Em hãy đánh dấu x vào ô trống ý trả lời em cho là đúng trong các câu sau:
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng: (0,5 điểm)
o a. Khối lượng của chất lỏng tăng
o b. Trọng lượng của chất lỏng tăng
o c. Thể tích của chất lỏng tăng
o d. Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng đều tăng.
Câu 2: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng: (0,5 điểm)
o a. Rắn, lỏng, khí	o b. Lỏng, rắn, khí
o c. Rắn, khí, lỏng	o d. Lỏng, khí, rắn
Câu 3: Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì: (0,5 điểm)
o a. Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 100oC
o b. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100oC
o c. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100oC
o d. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn OoC
Câu 4: Chất nào sau đây có thể tồn tại ở cả thể lỏng và thể hơi ở trong phòng có nhiệt độ 25oC? (0,5 đ)
o a. Chì và oxi	o b. Thủy ngân và oxi
o c. Nước và thủy ngân	o d. Nước và chì
Câu 5: Trong nhiệt giai Xenxinút nhiệt độ của vật là 68oC, trong nhiệt giai Farenhai nhiệt độ của vật sẽ là: (0,5 điểm)
	o a. 100oF	o b. 154,4oF
o c. 122,4oF	o d. 20oF
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của sự bay hơi? (0,5 điểm)
o a. Diện tích mặt thoáng chất lỏng.	o b. Xảy ra ở nhiệt độ nhất định.
o c. Gió trên mặt thoáng chất lỏng.	o d. Nhiệt độ chất lỏng.
Câu 7: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:(4 điểm)
a. Để đo nhiệt độ của nước sôi phải dùng 
b. Nước sôi ở nhiệt độ  nhiệt độ này gọi là .. của nước.
c. Một chất bằng đầu  ở nhiệt độ nào thì cũng bắt đầu  ở nhiệt độ đó.
d. Phần lớn các chất khí, lỏng, rắn đều . nóng lên và  khi lạnh đi.
B/ PHẦN BÀI TẬP: (3 điểm)
	Bài 1: Trong hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước.
	Các đoạn AB ; CD ứng với các quá trình nào?	oC	 C	 D
	 100	
	 A B
	 0 	 t
	Câu 2: Cùng đun 2 dm3 nước và 1 dm3 rượu ở 20oC lên 50oC ta được thể tích của nước và rượu lần lượt là 1,05 lít và 1,060 lít.
Tính độ tăng thể tích của nước và rượu.
So sánh sự giãn nở của nước và rượu.
Câu 3: (Giành cho lớp 6E)
Tại sao đinh vít bằng sắt có ốc bằng đồng bị kẹt có thể mở được dễ dàng khi hơ nóng, còn đinh vít bằng đồng có ốc bằng sắc không thể làm như thế được? (1 điểm)
ĐỀ B
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU	Kiểm tra chất lượng HKII:
Lớp: ..	Môn: Vật lý – khối 6
Tên:	Thời gian làm bài: 45’
Điểm
Lời phê
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Em hãy đánh dấu x vào ô trống ý trả lời em cho là đúng trong các câu sau:
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng: (0,5 điểm)
o a. Khối lượng của chất lỏng tăng
o b. Khối lượng của chất lỏng giảm
o c. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng
o d. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm
Câu 2: Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây, cách sắp xếp nào đúng? (0,5 đ)
o a. Rượu, nhôm, không khí	o b. Không khí, nhôm, rượu
o c. Không khí, rượu, nhôm	o d. Nhôm, rượu, không khí
Câu 3: Lực kéo vật lên trực tiếp sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc động? (0,5 đ)
o a. Nhỏ hơn	o b. Lớn hơn
o c. Nhỏ hơn hoặc bằng	o d. Bằng
Câu 4: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy? (0,5 điểm)
o a. Thắp một ngọn đèn dầu	
o b. Đúc một pho tượng đồng
o c. Tuyết tan vào mùa xuân ở các xứ lạnh	
o d. Cả ba hiện tượng trên đều không liên quan đến sự nóng chảy
Câu 5: Khi nước đang sôi mà thôi không đun nữa thì nhiệt độ của nước sẽ: (0,5 điểm)
o a. Giảm	o b. Tiếp tục tăng
o c. Không thay đổi	o d. Giảm hoặc không thay đổi tùy từng chất
Câu 6: Nhiệt kế nào sau đây có thể đo nhiệt độ nước đang sôi? (0,5 điểm)
o a. Nhiệt kế rượu	o b. Nhiệt kế thủy ngân
o c. Nhiệt kế y tế	o d. Cả ba loại nhiệt kế trên
	Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (): (4 điểm)
1/ mỗi chất lỏng sôi ở  nhiệt độ này gọi là 
2/ Mỗi chất đều nóng chảy và  ở cùng  nhiệt độ này gọi là .
3/ Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của vật .
4/ Nhiệt kế y tế dùng để đo  nhiệt kế rượu dùng để đo 
B/ PHẦN BÀI TẬP: (3 điểm)
	Câu 1: Trong hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước.
	Các đoạn AB ; CD ứng với các quá trình nào?	oC	 C	 D
	 100	
	 A B
	 0 	 t
	Câu 2: Cùng đun 2 dm3 nước và 1 dm3 rượu ở 20oC lên 50oC ta được thể tích của nước và rượu lần lượt là 1,05 lít và 1,060 lít.
Tính độ tăng thể tích của nước và rượu.
So sánh sự giãn nở của nước và rượu.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_khoi_6_truong_th.doc