Kiểm tra học kỳ I môn Giáo dục công dân 6 (Đề B)

Kiểm tra học kỳ I môn Giáo dục công dân 6 (Đề B)

ĐỀ B:

 I/ Trắc nghiệm (3 điểm) Học sinh đọc kĩ các câu hỏi, sau đó khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên ta phải siêng năng?

a. Tiếng chào cao hơn mâm cỗ. b. Học ăn học nói, học gói học mở.

c. Có công mài sắt, có ngày nên kim. d. Cả 03 câu trên đều đúng.

Câu 2: Việc làm nào sau đây thể hiện tính siêng năng, kiên trì?

a. Hùng thường chép bài văn mẫu trong khi làm văn. b. Thanh luôn lễ phép với thầy cô giáo.

c. Hà thường làm thêm bài tập nâng cao. d. Cả 03 câu trên đều đúng.

Câu 3: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên ta phải tiết kiệm?

a. Ăn mặn nói ngay hơn ăn chay nói dối. b.Tích tiểu thành đại.

c. Ăn một miếng, tiếng cả đời. d. Cả 03 câu trên đều đúng.

Câu 4: Kiên trì là:

a. Quyết tâm làm đến cùng một việc. b. Quyết tâm làm đến cùng dù gặp khó khăn gian khổ.

c. Quyết tâm làm việc bằng mọi cách. d. Cả 03 câu trên đều đúng.

Câu 5: Hành vi nào sau đây thể hiện lễ độ?

a. Biết cảm ơn, xin lỗi. b. Tập thể dục đều đặn vào buổi sáng.

c. Giữ gìn sách vở cẩn thận. d. Cả 03 câu trên đều đúng.

Câu 6: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên ta phải biết ơn?

a. Ăn có chừng, chơi có độ. b. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.

c. Ăn khi đói, nói khi hay. d. Câu b và c đều đúng.

 

doc 5 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 904Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I môn Giáo dục công dân 6 (Đề B)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH KIỂM TRA HỌC KY I
 NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: GDCD........... LỚP 6..
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề )
Họ và tên...
Lớp:.SBDphòng..
Giám thị:
Chữ kí:
Điểm
Giám khảo
Chữ kí
Bằng số:
Bằng chữ:
ĐỀ B:
 I/ Trắc nghiệm (3 điểm) Học sinh đọc kĩ các câu hỏi, sau đó khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên ta phải siêng năng?
a. Tiếng chào cao hơn mâm cỗ.	 	b. Học ăn học nói, học gói học mở. 
c. Có công mài sắt, có ngày nên kim.	 d. Cả 03 câu trên đều đúng.
Câu 2: Việc làm nào sau đây thể hiện tính siêng năng, kiên trì?
a. Hùng thường chép bài văn mẫu trong khi làm văn. b. Thanh luôn lễ phép với thầy cô giáo.
c. Hà thường làm thêm bài tập nâng cao.	 d. Cả 03 câu trên đều đúng.
Câu 3: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên ta phải tiết kiệm?
a. Ăn mặn nói ngay hơn ăn chay nói dối.	 b.Tích tiểu thành đại.
c.. Ăn một miếng, tiếng cả đời.	 d. Cả 03 câu trên đều đúng.
Câu 4: Kiên trì là:
a. Quyết tâm làm đến cùng một việc. b. Quyết tâm làm đến cùng dù gặp khó khăn gian khổ.
c. Quyết tâm làm việc bằng mọi cách.	 d. Cả 03 câu trên đều đúng.
Câu 5: Hành vi nào sau đây thể hiện lễ độ?
a. Biết cảm ơn, xin lỗi.	b. Tập thể dục đều đặn vào buổi sáng.
c. Giữ gìn sách vở cẩn thận.	 d. Cả 03 câu trên đều đúng.
Câu 6: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên ta phải biết ơn?
a. Ăn có chừng, chơi có độ.	b. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
c. Ăn khi đói, nói khi hay.	d. Câu b và c đều đúng.
Câu 7: Câu tục ngữ “Có công mài sắt có ngày nên kim” nói về chuẩn mực đạo đức nào dưới đây?
a. Siêng năng, kiên trì.	b. Biết ơn.
c. Lễ độ.	 d. Tôn trọng kỉ luật.
Câu 8: Hành vi nào sau đây thể hiện tôn trọng kỉ luật?
a. Tự ý viết đơn xin nghỉ phép nghỉ một buổi học. b. Đi nhẹ, nói khẽ trong bệnh viện. 
c. Đá bóng dưới lòng đường. d. Cả 03 câu trên đều đúng.
Câu 9: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sống chan hòa với mọi người?
a. Chú ý nghe thầy cô giáo giảng bài. b. Không tham gia thảo luận nhóm vì không biết.
c. Giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.	 d. Cả 03 câu trên đều đúng.
Câu 10: Hành vi nào sau đây thể hiện sự tế nhị?
a. Quát mắng người khác.	b. Ngắt lời người khác.
c. Biết nhường nhịn.	d. Nói dí dỏm.
Câu 11: Câu thành ngữ “ Đi thưa, về gửi ” dạy chúng ta đức tính gì?
a. Lễ độ b. Cần cù
c. Tự giác d. Nhanh nhẹn
Câu 12: Lễ độ là:
a. Cách cư xử của một người trong giao tiếp. b. Cách cư xử của mỗi người trong khi giao tiếp với người khác.
c. Là biểu hiện của người có văn hoá. d. Ý a, c là đúng. 
II/ Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Thế nào là tôn trọng kỉ luật? (2 điểm). Ý nghĩa của tôn trọng kỉ luật? (1 điểm)
Câu 2: (4 điểm) Cho tình huống sau:
 Bạn Minh đến nhà bạn Tuấn định trao đổi nội dung kiểm tra bài “ Tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và hoạt động xã hội ”, thấy Tuấn đang đọc sách “ người tốt việc tốt ”.
 Bạn Minh hỏi:
- Ngày mai kiểm tra môn Giáo dục công dân, sao cậu lại đọc sách này?
Nếu em là bạn Tuấn, em sẽ trả lời bạn Minh như thế nào? Vì sao em lại trả lời như thế?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
 	Môn: GDCD Lớp 6
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) 
Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
c
c
b
b
a
b
a
b
c
d
a
b
II/ Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
- Tôn trọng kỉ luật là biết tự giác chấp hành những qui định chung của tập thể, của các tổ chức xã hội ở mọi nơi, mọi lúc. Tôn trọng kỉ luật còn thể hiện ở việc chấp hành mọi sự phân công của tập thể như lớp học, cơ quan, doanh nghiệp (1,5 điểm)
- Ý nghĩa của tôn trọng kĩ luật là:
 Làm cho cuộc sống gia đình, nhà trường và xã hội sẽ có nề nếp, kỉ cương (1 điểm)
Câu 2: (4 điểm)
- Bạn Tuấn cần trả lời:
 Mình đọc sách “ Người tốt, việc tốt ” là để chuẩn bị cho bài kiểm tra ngày mai đó.
- Vì:
 + Cuốn sách “ Người tốt, việc tốt ” là cuốn sách nói về các tấm gương tiêu biểu trong việc tham gia tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và hoạt động xã hội, là những người đã có những việc làm cao cả, những việc làm tốt đẹp vì tập thể và xã hội. Họ là tấm gương để mọi người học tập
 KIỂM TRA HỌC KÌ I.
 M«n: GDCD 6
N¨m häc 2010-2011
Thêi gian lµm bµi 45 phót ( kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò )
 MA TRẬN(ĐỀ B)
Nội dung chủ đề (Mục tiêu)
Cấp độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Dựa vào kiến thức đã học để xác định đức tính siêng năng qua ca dao, tục ngữ
C1 TN
(0,25 điểm)
Dựa vào kiến thức đã học để xác định đức tính siêng năng, kiên trì qua hành động
C2 TN
(0,25 đ)
Hiểu rõ đức tính tiết kiệm, rèn luyện đức tính tiết kiệm
C3 TN
(0,25 đ)
Hiểu rõ đức tính kiên trì, rèn luyện đức tính kiên trì
C4 TN
(0,25 đ)
Dựa vào kiến thức đã học để xác định đức tính lễ độ, qua hành động
C5 TN
(0,25 đ)
Dựa vào kiến thức đã học để xác định đức tính biết ơn qua ca dao, tục ngữ
C6 TN
(0,25 đ)
Dựa vào kiến thức đã học để xác định đức tính siêng năng qua ca dao, tục ngữ
C7 TN
(0,25 đ)
Dựa vào kiến thức đã học để xác định đức tính tôn trọng kĩ luật qua hành vi
C8 TN
(0,25 đ)
C 1 TL
(3 đ)
Nhận biết được hành vi sống chan hoà 
C9 TN
(0,25 đ)
Nhận biết được hành vi lịch sự, tế nhị
C10 TN
(0,25 đ)
Dựa vào kiến thức đã học để xác định lễ độ qua tục ngữ.
C11 TN
(0,25 đ)
Hiểu và xác định đúng mục đích học tập
C 2 TL
(4 đ)
Hiểu được lễ độ là gì
C12 TN
(0,25 đ)
Tổng số câu
6
7
1
Tổng số điểm
1,5
4,5
4
Tỉ lệ %
15%
45%
40%

Tài liệu đính kèm:

  • docĐE B.doc