Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Địa 7

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Địa 7

Câu 1: (1 điểm) Hãy chọn câu trả lời em cho là đúng nhất rồi ghi ra bài kiểm tra.

 1.1. Khí hậu môi trường xích đạo ẩm có đặc điểm:

 a. Lượng mưa tập trung theo mùa.

 b. Nắng nóng quanh năm.

 c. Có gió thổi theo mùa.

 1.2. Thực vật đặc trưng của môi trường nhiệt đới:

 a. Rừng rậm xanh quanh năm.

 b. Thực vật thay đổi theo mùa khô và mùa mưa.

 c. Từ rừng thưa đến đồng cỏ cao

 1.3. Sự phân hoá môi trường đới ôn hoà:

 a. Mang tính chất trung gian.

 b. Thay đổi từ Tây sang Đông, từ Bắc xuống Nam.

 c. Rừng lá rộng, rừng lá kim.

 1.4. Các sản phẩm lương thực chủ yếu ở đới nóng:

 a. Chè, cao su, bông.

 b. Khoai, lúa, ngô

 c. Càfê, dừa, mía, ca cao.

 

doc 3 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 734Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Địa 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2009 – 2010
Môn: Địa 7
	Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể phát đề)
	(Học sinh làm cả hai phần trên giấy kiểm tra)
 -----—?& – ------
Câu 1: (1 điểm) Hãy chọn câu trả lời em cho là đúng nhất rồi ghi ra bài kiểm tra.
	1.1. Khí hậu môi trường xích đạo ẩm có đặc điểm:
	a. Lượng mưa tập trung theo mùa.
	b. Nắng nóng quanh năm.
	c. Có gió thổi theo mùa.
	1.2. Thực vật đặc trưng của môi trường nhiệt đới:
	a. Rừng rậm xanh quanh năm.
	b. Thực vật thay đổi theo mùa khô và mùa mưa.
	c. Từ rừng thưa đến đồng cỏ cao
	1.3. Sự phân hoá môi trường đới ôn hoà:
	a. Mang tính chất trung gian.
	b. Thay đổi từ Tây sang Đông, từ Bắc xuống Nam.
	c. Rừng lá rộng, rừng lá kim.
	1.4. Các sản phẩm lương thực chủ yếu ở đới nóng:
	a. Chè, cao su, bông.
	b. Khoai, lúa, ngô
	c. Càfê, dừa, mía, ca cao.
Câu 2: (1 điểm) Sắp xếp nội dung sau sao cho các môi trường ở cột A phù hợp với các đặc điểm khí hậu ở cột B.
A
B
2.1. Môi trường hoang mạc
2.2. Môi trường đới ôn hoà
2.3. Môi trường nhiệt đới gió mùa
2.4. Môi trường vùng núi
a. Khí hậu thay đổi theo độ cao
b. Khí hậu thay đổi theo mùa gió
c. Khí hậu khắc nghiệt khô hạn
d. Khí hậu mang tính chất trung gian
Câu 3: (1 điểm) Dựa vào kiến thức đã học hãy hoàn chỉnh các câu sau:
	3.1. Các đồng bằng Châu Phi chủ yếu phân bố ở ..
	3.2. Các hình thức canh tác nông nghiệp ở đới nóng gồm .
	3.3. Động, thực vật ở môi trường hoang mạc thích nghi với môi trường bằng cách 
	3.4. Châu Phi có đảo Mađagaxca và bán đảo .
Câu 4: (2,5 điểm) Sức ép của dân số đã tác động đến tài nguyên môi trường đới nóng như thế nào? Lấy ví dụ cụ thể.
Câu 5: (2,5 điểm) Nêu đặc điểm địa hình và khí hậu của Châu Phi?
Câu 6: (2 điểm) Dựa vào số liệu về sự gia tăng lượng CO2 trong không khí từ năm 1840 đến năm 1997.
Năm
1840
1957
1980
1997
Lượng CO2 trong không khí
275 phần triệu
312 phần triệu
335 phần triệu
355 phần triệu
	* Vẽ biểu đồ hình cột.
--------- Hết ---------
MA TRẬN ĐỀ (Địa 7)
 -----—?& – ------
Nội dung chính
Mức độ nhận biết
Tổng
NB
TH
VD
1. Đới nóng
C1.1 (0,25)
C1.2 (0,25)
C1.4 (0,25)
C3.2 (0,25)
C4(2,5)
(3,5)
2. Đới ôn hoà
C1.3 (0,25)
C6 (2)
(2,25)
3. Môi trường hoang mạc
C3.3 (0,25)
(0,25)
4. Châu Phi
C3.1 (0,25)
C3.4 (0,25)
C5 (2,5)
(3)
5. Tổng hợp các đới
C2 (1)
(1)
Tổng
(3 đ)
(5 đ)
(2 đ)
(10 đ)
ĐÁP ÁN (Địa 7)
	Câu 1: (1 điểm)
	1.1: Chọn b	1.3: Chọn b
	1.2: Chọn c	1.4: Chọn b
	Câu 2: (1 điểm)
	2.1: + c	2.3: + b
	2.2: + d	2.4: + a
	Câu 3: (1 điểm)
	3.1: Ven biển.
	3.2: Làm ruộng, làm rẫy, làm đồn điền.
	3.3: Tự hạn chế sự mất nước.
	3.4: Xômali.
	Câu 4: (2,5 điểm)
	Sức ép của dân số tác động đến tài nguyên môi trường đới nóng:
	- Dân số quá đông dẫn đến việc khai thác tài nguyên thiên nhiên quá nhiều:
	+ Lương thực thiếu hụt
	+ Diện tích rừng thu hẹp do nhu cầu của con người
	ð Gây tác động tiêu cực đến môi trường:
	+ Môi trường ô nhiễm: Nước, không khí
	+ Thiếu nước sạch  khai thác quá mức làm cho môi trường bị tàn phá, cạn 	kiệt.
	Câu 5: (2,5 điểm)
	- Địa hình: Là khối cao nguyên khổng lồ xen kẽ là sơn nguyên bồn địa và 	đồng bằng phân bố ở ven biển
	- Khí hậu: Châu Phi có kiểu khí hậu nóng – khô, lượng mưa ít và giảm dần 	về 2 chí tuyến.
	Câu 6: (2 điểm)
 (Phần triệu)
(Năm)

Tài liệu đính kèm:

  • docdethikyI.doc