Bài 3: (2,5 điểm): Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 70 km và sau một giờ thì gặp nhau .Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B 10 km/ giờ
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho ∆ ABC vuông tại A, có đường cao AH .Cho biết AB=15cm ; AH =12 cm
a/ Chứng minh ∆ AHB đồng dạng với ∆ CHA
b/ Tính độ dài các đoạn thẳng : BH ; HC ; AC
c/ Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE= 5cm , trên cạnh BC lấy điểm F sao cho CF=4cm . Chứng minh ∆ CEF vuông
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN BA CHẼ TRƯỜNG PTCS ĐỒN ĐẠC SBD Chữ ký GT 1 ĐỀ KIỂM CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 - 2010 Môn: Toán 8 Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) Câu hỏi : Bài 1: (1,5 điểm) Giải bất phương trình: Bài 2: (2,5 điểm) Giải phương trình: a) 3x + 6 = 0 b) Bài 3: (2,5 điểm): Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 70 km và sau một giờ thì gặp nhau .Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B 10 km/ giờ Bài 4: (3,5 điểm) Cho ∆ ABC vuông tại A, có đường cao AH .Cho biết AB=15cm ; AH =12 cm a/ Chứng minh ∆ AHB đồng dạng với ∆ CHA b/ Tính độ dài các đoạn thẳng : BH ; HC ; AC c/ Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE= 5cm , trên cạnh BC lấy điểm F sao cho CF=4cm . Chứng minh ∆ CEF vuông ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Môn: Toán 8 Câu Hướng dẫn chấm, đáp án Điểm 1. (1,5 điểm) Giải bất phương trình: Vậy nghiệm của bất phương trình là S = {x / } 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 2. (2,5 điểm) a) 3x + 6 = 0 Vậy nghiệm của pt đã cho là x = -2 b) Giải phương trình: x + 10 = 0 x = - 10 Vậy nghiệm của pt đã cho là x = -10 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 3. (2,5 điểm) Gọi x (km/h) là vận tốc xe xuất phát từ A . ĐK x > 10 Vận tốc xe xuất phát từ B là: x - 10 (km/h) Sau một giờ xe xuất phát từ A đi được: x (km) Sau một giờ xe xuất phát từ B đi được: x - 10 (km) Hai xe (đi ngược chiều) gặp nhau nghĩa là đến lúc đó tổng quãng đường 2 xe đi được bằng quãng đường AB. Do đó x + x – 10 = 70 2x = 70 + 10 2x = 80 x = 40 (TMĐK) Vậy vận tốc xe xuất phát từ A là 40 (km/h) Vận tốc xe xuất phát từ B là 40 – 10 = 30 (km/h) 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 4. (3,5 điểm) Hình đúng đượcA C H E F B 0,5 điểm a. (1,5 điểm). Chứng minh ∆ AHB ∆ CHA Hai tam giác AHB và CAB có ; chung Do đó: D AHB D CAB (1) Chứng minh tương tự: D CAB ∆ CHA (2) Từ (1) và (2) ∆ AHB ∆ CHA 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5đ b. (1,5 điểm).Tính độ dài các đoạn thẳng : BH ; HC ; AC Xét ∆ vuông AHB Theo định lí pytago Theo cm trên ta có: ∆ AHB ∆ CHA Xét ∆ vuông ABC Có BC = BH + CH = 9 + 16 = 25 (cm) Theo đ/l pytago ta có : 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm c. Chứng minh ∆ CEF vuông Xét 2 ∆CEF và CAH Có EF // AH (đ/l talét đảo) Mà AH BC EF BC vậy ∆CEF vuông 1đ * Chú ý: Mọi cách giải khác nếu đưa đến kết quả đúng đều được điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: