Đề kiểm tra chất lượng học kì II Toán Lớp 8 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD & ĐT Cầu Kè

Đề kiểm tra chất lượng học kì II Toán Lớp 8 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD & ĐT Cầu Kè

Cu 2: ( 1 điểm). Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trn sau trục số.

Cu 3: (2điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 24km/h và đi từ B về A với vận tốc 30km/h. Tính qung đường AB biết thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 30 phút.

Cu 4: (3điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH (H BC), biết HB = 4cm và

HC = 9cm.

 a/ Chứng minh:HBA HAC.

 b/ Tính AH.

 c/ Tính .

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 586Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì II Toán Lớp 8 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD & ĐT Cầu Kè", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD& ĐT TRÀ VINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
PHỊNG GD& ĐT CẦU KÈ NĂM HỌC: 2009 – 2010
Mơn: Tốn – Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1 (2,5 điểm) : Giải các phương trình sau:
	a/ 2x(3x - 2) - 6x2 – 8 = 0	b/ x2 - 3x = 0
	c/ 	d/ 
Câu 2: ( 1 điểm). Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên sau trục số.
Câu 3: (2điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 24km/h và đi từ B về A với vận tốc 30km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 30 phút.
Câu 4: (3điểm)	Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH (H BC), biết HB = 4cm và 
HC = 9cm.
Ѕ
	a/ Chứng minh:HBA HAC.
	b/ Tính AH.
	c/ Tính .
Câu 5: (1,5điểm) Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Hai đáy là 2 tam giác vuơng cĩ 2 cạnh gĩc vuơng là: AB = 3cm và AC = 4cm. Tính thể tích lăng trụ biết chiều cao là: AA’ = 5cm.
UBND HUYỆN CẦU KÈ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
 PHỊNG GD – ĐT NĂM HỌC: 2009 – 2010
Mơn: TỐN - Lớp 8
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2,5 đ)
a/ 2x (3x - 2) -6x2- 8 = 0 -4x – 8 =0 x = -2 
0,5
b/ x2- 3x =0 x.(x-3) = 0 x = 0 hoặc x = 3 
0,5
c/ 4x+6-3x+3-12 = 0 
 x = 3 
0,5
d/ ĐKXĐ : x 1
(x+1)2 – (x-1)2 = 4 (x+1+x – 1)(x+1-x+1) = 4 4x = 4 
x = 1 ( khơng thỏa ĐKXĐ) Vậy pt vơ nghiệm 
0,5
0,5
2
(1 đ)
-4x - 8 0 -4x 8 x -2 
0,5
Vẽ đúng
0,5
3
(2 đ)
Chọn ẩn, đk của ẩn 
0,25
Thời gian đi từ A đến B giờ 
0,25
Thời gian đi từ B về A giờ 
0,25
Lập phương trình: 
0,5
Giải pt đúng
0,5
Kết luận đúng 
0,25
4
(3 đ)
 A
 Vẽ hình đúng
 B 4 H 9 C 
0,5
a/ Xét HBA và HAC 
Ѕ
 HBA HAC. (g – g) 
1
Ѕ
b/ Ta cĩ: HBA HAC. (CM trên)
1
c/ Ta cĩ: 
0,5
5
(1,5 đ)
 Vẽ hình đúng
0,5
 Sđáy = (cm)
 V = Sđáy . AA’ = 6.5 = 30(cm)
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HKII toan 8 nam hoc 20092010.doc