Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD & ĐT Thị xã Hồng Ngự

Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD & ĐT Thị xã Hồng Ngự

Cu 1:

a) (1 điểm) Hy cho biết cc phương pháp đ sử dụng trong cch phn tích đa thức sau thành nhân tử : 4x2 + 8x + 4 =

= 4(x2 + 2x + 1)

 = 4(x + 1)2

b) (1 điểm) Tìm bốn đơn thức chia hết cho đơn thức 2x2y

c) (0,5 điểm) Lm tính nhn: 3x(x2 – 4x + 2)

d) (0,5 điểm) Tìm x biết: x2 – 3x = 0

Câu 2:

a) (1 điểm) Nêu điều kiện của x để giá trị của phân thức A = được xác định

b) (1 điểm) Thực hiện php tính:

c) (1 điểm) Rt gọn biểu thức: A =

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 525Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD & ĐT Thị xã Hồng Ngự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
	ĐỒNG THÁP	Năm học: 2012 – 2013 
	Môn thi: TOÁN – Lớp 8
	Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
	Ngày thi: ./2012
	ĐỀ ĐỀ XUẤT
	(Đề gồm 1 trang)
	Đơn vị ra đề: Phòng GDĐT Thị xã Hồng Ngự
Câu 1:
a) (1 điểm) Hãy cho biết các phương pháp đã sử dụng trong cách phân tích đa thức sau thành nhân tử : 4x2 + 8x + 4 =
= 4(x2 + 2x + 1)
	= 4(x + 1)2 
b) (1 điểm) Tìm bốn đơn thức chia hết cho đơn thức 2x2y
c) (0,5 điểm) Làm tính nhân: 3x(x2 – 4x + 2)
d) (0,5 điểm) Tìm x biết: x2 – 3x = 0
Câu 2:
a) (1 điểm) Nêu điều kiện của x để giá trị của phân thức A = được xác định 
b) (1 điểm) Thực hiện phép tính: 
c) (1 điểm) Rút gọn biểu thức: A = 
Câu 3
a) Nêu tên các tứ giác ở hình bên
b) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AC. Qua A vẽ đường thẳng song song BC căt đường thẳng MN tại D. Chứng minh rằng
	1. Tứ giác ABMD là hình bình hành
	2. Tứ giác AMCD là hình chữ nhật.
	Câu 4
a) Vẽ hình và viết công thức tính diện tích hình chữ nhật?
b) Áp dụng: Tính diện tích hình chữ nhật có các kích thước là 3cm và 4cm.
HẾT.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
	ĐỒNG THÁP	Năm học: 2012 – 2013 
	Môn thi: TOÁN – Lớp 8
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang)
Đơn vị ra đề: Phòng GDĐT Thị xã Hồng Ngự
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu 1
(3,0 đ)
a) - Bước 1: Phương pháp đặt nhân tử chung
 - Bước 2: Phương pháp dùng hằng đẳng thức
b) 2x3y2; 2x3y3; 2x3y4; 2x4y3 (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
c) 3x(x2 – 4x + 2) = 3x.x2 – 3x. 4x + 3x. 2
 = 3x2 – 12x2 + 6x
d) x2 – 3x = 0 x(x – 3) = 0
x = 0 hoặc x – 3 = 0 x = 0 hoặc x = 3
0,5 
0,5 
1
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
Câu 2
(3,0 đ)
a) Điều kiện của x để giá trị của phân thức A = được xác định, thì: x+1 0 ; x-2 0
 suy ra: x -1; x 2
b) = 
 = 
 = 
c) A = 
(mỗi bước giải đúng 0,25 điểm)
0,25 -0,25 
0,25 - 0,25 
0,25 
0,25 -0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
Câu 3
(3,0 đ)
a) ABCD là hình thoi
 EFGH là hình chữ nhật
 MNPQ là hình vuông
b) ABC cân tại A,
 GT BM = CM, AN = CN
 AD // BC, AD cắt MN tại D
 KL 1) ABMD là hình bình hành
 2) AMCD là hình chữ nhật	
1) Ta có MN // BC (MN là ĐTB của ABC)
	 AD // BM (vì AD // BC) 	
ABMD là hình bình hành	
2) Ta có AD // MC (vì AD // BC)	(1)
	Mặt khác: BM = MC (gt)
	Và AD = BM (ABMD là hình bình hành)
AD = MC (2)
	Từ (1) và (2) AMCD là hình bình hành	(3)	
	Xét tam giác ABC cân tại A có AM là trung tuyến nên AM cũng là đường cao
AM MC hay = 900	(4)
	Từ (3) và (4) AMCD là hình chữ nhật	
0,5 
0,5 
0,5 
0,25 
0,25 
0,5 
0,25 
0,25 
Câu 4
(1,0 đ)
a) S = a. b
(Công thức đúng 0,25 điểm)
(Hình vẽ đúng 0,25 điểm)
b) S = a. b = 3. 4 = 12 (cm2)
0,5 
0,5 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi Toan 8 HKI DT21 20122013.doc