Đề kiểm tra 45 phút môn Số học Lớp 6 - Tiết 93 - Trường THCS Rờ Khơi (Có đáp án)

Đề kiểm tra 45 phút môn Số học Lớp 6 - Tiết 93 - Trường THCS Rờ Khơi (Có đáp án)

I. TRÁC NGHIỆM:(5 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Cho . Mẫu của phân số mới là:

 A. 35 B. -42 C. 42 D. -56

Câu 2: Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là:

A. B. C. D.

Câu 3: Số nghịch đảo của là:

A. B. C. D.

Câu 4: Kết quả của phép tính là:

A. B. C. D.

Câu 5: Kết quả phép chia là :

A. B. C. D.

Câu 6: Kết quả phép chia là:

A. B. C. 40 D. -40

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 577Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Số học Lớp 6 - Tiết 93 - Trường THCS Rờ Khơi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT SA THẦY 	KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS RỜ KƠI 	 Môn: Toán / Lớp: 6
	 	 Tuần: 31 / Tiết PPCT: 93
Năm học 2009 - 2010
I. TRÁC NGHIỆM:(5 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho . Mẫu của phân số mới là:
 A. 35	B. -42	C. 42	D. -56	
Câu 2: Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Số nghịch đảo của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Kết quả của phép tính là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Kết quả phép chia là : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Kết quả phép chia là: 
A. 	B. 	C. 40	D. -40
Câu 7: Điền vào chỗ trống:
a. Phân số viết dưới dạng hỗn số là:..........................................................
b. Số 2,009 viết dưới dạng phân số thập phân là:.............................................
c. Số 1,52 viết dưới dạng dùng kí hiệu phần trăm là:.......................................
d. Hốn số viết dưới dạng phân số là:.....................................................
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức :
Câu 2: Tìm x biết : 	
PHÒNG GD&ĐT SA THẦY 	 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG THCS RỜ KƠI 	 Môn: Toán / Lớp: 6
	 	 Tuần: 31 / Tiết PPCT: 93
Năm học 2009 - 2010
I. TRÁC NGHIỆM:(5 điểm)
Câu 1 :(3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
D
A
B
C
Câu 2:(2 điểm) Điền vào chỗ trống
a. 	b. 	c. 152%	d. 
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1:(3 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
 (0,25 đ) (0,5 đ) (0,5 đ)
 (0,25 đ) (0,5 đ) (0,25 đ) 
 (0,25 đ) (0,25 đ)
 (0,25 đ)
Câu 2:(2 điểm) Tìm x biết : 
 (0,5 đ)
 (0,25 đ)
 (0,25 đ)
 (0,25 đ)
 (0,5 đ)
 	 (0,25 đ)
Hướng dẫn chấm: Câu 1b phần tự luận làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Người ra đề: 	Người duyệt đề:
 Hồng Văn Chiến

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_so_hoc_lop_6_tiet_93_truong_thcs_ro.doc