Đề kiểm tra 45 phút học kì II Địa lí 6

Đề kiểm tra 45 phút học kì II Địa lí 6

 A.TRẮC NGHIỆM :( 3 điểm).

 Câu 1: (0,5 điểm)

Không khí ở 300C chứa 15g/m3 hơi nước thì độ ẩm tương đối:

 A. 30 % B. 40 %.

 C. 50 % D. 60 %.

 Câu 2 : ( 0,5 điểm).

Trong thành phần không khí ôxy chiếm:

 A. 15 % B. 21 %.

 C. 30% D. 45 %.

 Câu 3 :( 0,5 điểm).

Ở hai bên đường xích đạo, loại gió thổi một chiều quanh năm, từ khoảng các vĩ độ 300 Bắc và Nam về xích đạo là gió gì ?

 A. Gió Tín Phong. B.Gió Tây Ôn Đới C. Gió Đông Cực

 Câu 4 : (0,5 điểm)

Không khí bão hòa hơi nước khi :

 A. Đã chứa rất nhiều hơi nước B. Đã chứa một lượng hơi nước tối đa C. Đã chứa ít hơi nước

 

doc 7 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 1304Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút học kì II Địa lí 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỊA 6
 Cấp 
 độ
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
	Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ 
TL
Biết thành phần của không khí, tỉ lệ của mỗi thành phần
Biết thành phần của không khí bao gồm khí Nitơ khí Ôxi, hơi nước và các khí khác
Biết không khí bão hòa hơi nước
Biết nhiệt độ của không khí ;nêu được các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của nhiệt độ không khí
 15 %
....1,5 điểm
33.3...%TSĐ
= .0,5.. điểm
...%TSĐ
= .. điểm
33.3.%TSĐ
= .0,5.. điểm
...%TSĐ
= ... điểm
..33.3.%TSĐ
= 0,5.. điểm
...%TSĐ
= .. điểm
...%TSĐ
= ... điểm
...%TSĐ
= ... điểm
Biết các tầng của lớp vỏ khí: tầng đối lưu, tầng bình lưu,các tầng cao. Các loại gió...	
Nêu được tên phạm vi hoạt động và hướng các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất
Trình bày được giới hạn và đặc điểm của các tầng khí quyển
350%
 3.5 điểm
..%TSĐ
= .. điểm
...%TSĐ
= .. điểm
..12,5.%TSĐ
= .0,5.. điểm
...%TSĐ
= ... điểm
...%TSĐ
= ... điểm
.75.%TSĐ
= .3.. điểm
...%TSĐ
= .. điểm
...%TSĐ
= ... điểm
Biết vì sao không khí có độ ẩm và mối quan hệ giữa nhiệt độ kk và độ ẩm
Biết nhiệt độ có ảnh hưởng đến khả năng chứa hơi nước
Biết nguồn cung cấp chính hơi nước cho không khí
Biết cách tính nhiệt độ trung bình của 1 địa phương
20% ..2 điểm
25...%TSĐ
= .0,5. điểm
...%TSĐ
= .. điểm
...25%TSĐ
= .0,5điểm.. 
.50.%TSĐ
= .1.. điểm
...%TSĐ
= ... điểm
...%TSĐ
= ... điểm
...%TSĐ
= ... điểm
...%TSĐ
= ... điểm
Biết được 5 đới khí hậu chính trên Trái Đất	
Trinh bày được đặc điểm của tưng đới khí hậu
30%
 ...3 điểm
..%TSĐ
= .. điểm
...%TSĐ
= ... điểm
...%TSĐ
= ... điểm
...%TSĐ
= ... điểm
...%TSĐ
= .. điểm
..100%TSĐ
= .3.. điểm
...%TSĐ
= .3.. điểm
...%TSĐ
= .3.. điểm
Tổng số điểm 10
Tổng số câu 09
1 điểm = 10%
Số điểm : 2,5 =25%
 Số điểm : 6.5= 65%
	ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HK II ĐỊA LÍ 6
 A.TRẮC NGHIỆM :( 3 điểm).
 Câu 1: (0,5 điểm)
Không khí ở 300C chứa 15g/m3 hơi nước thì độ ẩm tương đối:
 A. 30 % B. 40 %.
 C. 50 % D. 60 %.
 Câu 2 : ( 0,5 điểm).
Trong thành phần không khí ôxy chiếm:
 A. 15 % B. 21 %.
 C. 30% D. 45 %.
 Câu 3 :( 0,5 điểm).
Ở hai bên đường xích đạo, loại gió thổi một chiều quanh năm, từ khoảng các vĩ độ 300 Bắc và Nam về xích đạo là gió gì ?
 A. Gió Tín Phong. B.Gió Tây Ôn Đới C. Gió Đông Cực 
 Câu 4 : (0,5 điểm)
Không khí bão hòa hơi nước khi :
 A. Đã chứa rất nhiều hơi nước B. Đã chứa một lượng hơi nước tối đa C. Đã chứa ít hơi nước.
Câu 5 :( 0,5 điểm)
Nguồn cung cấp chính hơi nước chính cho không khí là:
 A.Nước ở biển, đại dương B. Sông, hồ, ao C. Nước ở thực, động vật
Câu 6: ( 0,5 điểm)
Khu vực có nhiệt độ cao nhất trên bề mặt Trái Đất:
 A. Các đường chí tuyến ( gần xích đạo) B. Xích đạo. C. Vùng cực.
 B. TỰ LUẬN : ( 7 điểm).
 Câu 7: (3 điểm)
 Nêu vị trí, đặc điểm các tầng của lớp vỏ khí ?
 Câu 8 : ( 1 điểm)
 Ở Bình Định, người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ được 250C, lúc 13 giờ được 280C, lúc 21 giờ 270C.Hỏi nhiệt độ trung bình của ngày hôm đólà bao nhiêu ?
 Câu 9: (3 điểm)
 Nêu đặc điểm của các đới khí hậu nhiệt đới, ôn đới, hàn đới ?
ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ LƠP 6 HK II- 45 PHÚT.
TRẮC NGHIỆM : (3 đ )
1 c ; 2.b ; 3 a ; 4. b ; 5. a ; 6. a.
B.TỰ LUẬN : ( 7 đ ).
 7. Ñuùng teân, vò trí , ñaëc ñieåm: taàng ñoái löu (2 ñ), taàng bình löu vaø caùc taàng cao khí quyeån (1 ñ)
Teân
Vò trí(km)
Ñaëc ñieåm
Taàng ñoái löu 
0 – 16
-Taäp trung khoaûng 90 % khoâng khí cuûa khí quyeån .
-Luoân luoân coù söï chuyeån ñoäng cuûa khoâng khí theo chieàu thaúng ñöùng .
-Laø nôi sinh ra taát caû caùc hieän töôïng khí töôïng .
-Nhieät ñoä giaûm daàn khi leân cao. Cöù leân cao 100 m nhieät ñoä giaûm 0,60C
Taàng bình löu
Treân 16-80 
Coù lôùp oâ doân .
Caùc taàng cao cuûa khí quyeån 
Treân 80 km trôû leân 
Khoâng khí cöïc loaõng.
8.Nhieät ñoä trung bình cuûa ngaøy hoâm ñoù laø :250C + 280C + 270C = 250C (1 ñ)
9. Moãi ñôùi neâu ñuû :nhieät ñoä, löôïng möa, gioù ( 1 đ )
Teân ñôùi khí haäu
Nhieät ñoä (0C )
Löôïng möa ( mm)
Gioù
Nhieät ñôùi 
Noùng quanh naêm
1000 -2000 
Tín phong
OÂn ñôùi 
Trung bình 
500 – 1000 
Taây oân ñôùi
Haøn ñôùi 
Laïnh giaù, baêng tuyeát quanh naêm 
< 500 
Ñoâng cöïc
III- THIẾT LẬP MA TRẬN HKI:
 Cấp 
 độ
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
	 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ 
TL
Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện trái Đất trong hệ Mặt Trời
Trình bày được khái niệm KT, VT. Biết qui ước về KT gốc,VT gốc...
Dựa vào tỉ lệ bản đồ để tính khoảng cách trên thực địa
 20 % TSĐ=..2..Đ
...% TSĐ
=.....điểm
...% TSĐ
=.....điểm
...50% TSĐ
=....1.điểm
...% TSĐ
=.....điểm
.50..% TSĐ
=...1..điểm
...% TSĐ
=.....điểm
...% TSĐ
=.....điểm
...% TSĐ
=.....điểm
Các chuyển động của Trái Đất và các hệ quả
Trình bày được các hệ quả chuyển động của Trái Đất
.
Trình bày được chuyển động tự quay quanh trục và quay quanh Mặt Trời
20 % TSĐ=.2...Đ
..50.% TSĐ
=...1..điểm
...% TSĐ
=.....điểm
..% TSĐ
=.....điểm
...% TSĐ
=....điểm
...% TSĐ
=.....điểm
...50% TSĐ
=.1...điểm
...% TSĐ
=.....điểm
...% TSĐ
=.....điểm
cấu tạo của Trái Đất	
Trình bày được cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất
20 % TSĐ=.2..Đ
...% TSĐ
=.....điểm
...% TSĐ
=.....điểm
.100..% TSĐ
=...2..điểm
...% TSĐ
=.....điểm
...% TSĐ
=.....điểm
...% TSĐ
=.....điểm
...% TSĐ
=.....điểm
...% TSĐ
=.....điểm
Địa hình bề mặt Trái Đất
Nêu được khái niệm nội lực, ngoại lựcvà biết được tác dụng của chúng đến địa hinh trên bề mặt Trái Đất
So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa đồng bằng và cao nguyên
 40% TSĐ=..4..Đ
...% TSĐ
=.....điểm
.50..% TSĐ
=..2...điểm
...% TSĐ
=.....điểm
...% TSĐ
=.....điểm
...% TSĐ
=.....điểm
..50.% TSĐ
=...2..điểm
...% TSĐ
=.....điểm
...% TSĐ
=.....điểm
Tổng số điểm: 10
Tổng số câu:.07....
3 điểm = 30 %
3 điểm = 30 %
4 điểm = 40 %
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỊA LÍ 6
TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Câu 1 : ( 0,5 điểm). Vận động tự quay quanh trục của Trái Đất làm các vật chuyển động từ xích đạo lên cực bị lệch hướng:
 a. Bắc Nam b. Tây Bắc- Đông Nam
 c. Tây Nam- Đông Bắc d. Đông – Tây.
Câu 2: (0,5 điểm). Vào ngày nào nửa cầu Bắc ngã về phía Mặt Trời?
 a. 21 tháng 3 b. 23 tháng 9
 c. 22 tháng 6 d. 22 tháng 12.
Câu 3:( 1 điểm).Điền vào chỗ trống những từ cho đúng:
 VT gốc là VT số, đó chính là đường.., ở phía bắc đường xích đạo thuộc bán cầu Ở phía nam đường xích đạo thuộc bán cầu.Kinh tuyến gốc là kinh tuyến số..độ, đối diện với nó là kinh tuyến số..độ.
 Câu 4: ( 1 điểm). Tính kết quả rồi điền vào bảng sau :
Tỷ lệ bản đồ
1: 125.000
1: 200.000
1: 1000.000
1: 6000.000
1 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa ?
3 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa ?
5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa ?
TỰ LUẬN: ( 7 điểm).
Câu 5: (3 điểm). Trình bày chuyển động tự quay quanh trục và quay quanh Mặt Trời của Trái Đất ?
Câu 6: ( 2 điểm). Nêu cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất đối với đời sống và hoạt động của con người ?
Câu 7: ( 2 điểm). nêu khái niệm nội lực ngoại lực và cho bíêt tác động của chúng đến địa hình trên bề mặt Trái Đất ?
ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ LỚP 6 HỌC KÌ I 2011
A, TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
 1. c 2.c 3. 00 ; Xích đạo ; Bắc ; Nam; 0; 180.
 4. Khoảng cách trên thực địa (1 điểm)
 + Khoảng cách trên thực địa là 1,25 km ; 10km; 60 km ( 0,5 đ)
 +Khoảng cách trên thực địa là 3,75 km ; 6 km; 30km; 180 km (0,5 đ)
 +Khoảng cách trên thực địa là 6,25 km ; 10km; 50 km; 300 km (0,5 đ).
B, TỰ LUẬN : ( 7 đ)
 Câu 5: (3 đ). 
 - Chuyển động TQQT của Trái Đất :
 + Trái Đất TQQT tưởng tượng nối liền hai cực và nghiên 66033’ trên mặt phẳng quỹ đạo.
 + Hướng tư quay : từ Tây sang Đông.
 + Thời gian tư quay một vòng quanh trục là 24 giờ.
 - Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời :
+ Trái Đất chuyển động quanh MT theo một quỷ đạo có hình elípgần tròn.
+ Hướng chuyển động từ Tây sang Đông.
Thơi gianlà 365 ngày 6 giờ.
+ Trong khi chuyển động trên quỹ đạo quanh MT trục Trái Đất lúc nào cũng giữ nguyên độ nghiêng 66033’..
 Câu 6: (2 đ).
Cấu tạo bên trong của lớp vỏ Trái Đất bao gồm lớp vỏ, lớp trung gian và lớp lõi Trái Đất, ( 0,5 đ) 
Lớp vỏ Trái Đất được cấu tạo một số địa mảng nằm kề nhau.Các mảng di chuyển rất chậm. Hai địa mảng có thể tách xa nhau hoặc xô vào nhau. (0,5 đ)
Vỏ Trái Đất là lớp mỏng nhất, nhưng lại rất quan trong vì nó là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên khác
Câu 7 : (2 đ).
Khái niệm : Nội lực là những lực sinh ra bên trong Trái Đất Ngoại lực là những lực sinh ra bên ngoài bề mặt Trái đất ..(1 đ).
Do tác động của nội lực và ngoại lực nên địa hình trên Trái Đất có nơi cao, nơi thấp, có nơi bằng phẳng, có nơi gồ ghề. (1 đ).

Tài liệu đính kèm:

  • docDIA 6.doc