Bài 1.
Hãy ghép mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được hằng đẳng thức đúng.
Cột A Cột B
1.(x-1).(x2 + x + 1).
2.x2 + 2x + 1.
3.9x2 + y2 + 6xy.
4. y3 + 3xy2 + 3x2y + x3 a.(x + y)3
b.(x + 1)2.
c. x3 – 1
d. x3 + 1
e. (3x + y)2
g. (x – y)3
Bài 2:
Điền đơn thức thích hợp vào chỗ có dấu (.) để được các hằng đẳng thức đúng.
1/ a2 + 6ab + . = (. + 3b)2
2/ (a + .). (. – 2) = a2 – 4.
Bài 3:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a. x2 – 25.
b. x3 – 2x2.
c. 3a – 6b.
d. a2 – 2a + 1.
đề kiểm tra 15 phút môn đại số 8 (Bài số 1). Bài 1. Hãy ghép mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được hằng đẳng thức đúng. Cột A Cột B 1.(x-1).(x2 + x + 1). 2.x2 + 2x + 1. 3.9x2 + y2 + 6xy. 4. y3 + 3xy2 + 3x2y + x3 a.(x + y)3 b.(x + 1)2. c. x3 – 1 d. x3 + 1 e. (3x + y)2 g. (x – y)3 Bài 2: Điền đơn thức thích hợp vào chỗ có dấu (...) để được các hằng đẳng thức đúng. 1/ a2 + 6ab + ... = (... + 3b)2 2/ (a + ...). (... – 2) = a2 – 4. Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a. x2 – 25. b. x3 – 2x2. c. 3a – 6b. d. a2 – 2a + 1. đề kiểm tra 15 phút môn đại số 8 (Bài số 1). Bài 1. Hãy ghép mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được hằng đẳng thức đúng. Cột A Cột B 1.(x-1).(x2 + x + 1). 2.x2 + 2x + 1. 3.9x2 + y2 + 6xy. 4. y3 + 3xy2 + 3x2y + x3 a.(x + y)3 b.(x + 1)2. c. x3 – 1 d. x3 + 1 e. (3x + y)2 g. (x – y)3 Bài 2: Điền đơn thức thích hợp vào chỗ có dấu (...) để được các hằng đẳng thức đúng. 1/ a2 + 6ab + ... = (... + 3b)2 2/ (a + ...). (... – 2) = a2 – 4. Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a. x2 – 25. b. x3 – 2x2. c. 3a – 6b. d. a2 – 2a + 1. đáp án và biểu điểm. Bài Đáp án Điểm 1. 1- c; 2- b; 3 – e; 4 - a 1,0 x4 2. 1/ a2 + 6ab + 9b2 = (a + 3b)2 2/ (a + 2). (a – 2) = a2 – 4. 0,5- 0,5 0,5-0,5 3. a. x2 – 25 = x2 – 52 = (x+5).(x-5) b. x3 – 2x2 = x2.x – 2.x2 = x2.(x-2) c. 3a – 6b = 3.a – 3.2b = 3.(a-2b) d. a2 – 2a + 1 = a2 – 2.a.1 + 12 = (a-1)2 0,5-0,5 0,5-0,5 0,5-0,5 0,5-0,5
Tài liệu đính kèm: