A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.
Câu 1: Tứ giác ABCD có ; ; . Khi đó, số đo của góc D là bao nhiêu?
a) 1100 b) 500 c) 700 d) 1300
Câu 2: Tổng các góc của một tứ giác có số đo bằng bao nhiêu độ?
a) 900 b) 1800 c) 3600 d) 2700
Câu 3: Hình thang là tứ giác có:
a) Hai cạnh bằng nhau b) Hai cạnh đối song song
c) Hai góc bằng nhau d) Hai đường chéo bằng nhau
Câu 4: Trong hình thang cân:
a) Hai cạnh bên bằng nhau b) Hai đường chéo bằng nhau
c) Hai cạnh bên song song d) Câu a và câu b đúng
Họ và tên: Lớp: Điểm ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: Hình học lớp 8. Thời gian: 45’ ĐỀ SỐ 1 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. Câu 1: Tứ giác ABCD có ; ; . Khi đó, số đo của góc D là bao nhiêu? a) 1100 b) 500 c) 700 d) 1300 Câu 2: Tổng các góc của một tứ giác có số đo bằng bao nhiêu độ? a) 900 b) 1800 c) 3600 d) 2700 Câu 3: Hình thang là tứ giác có: a) Hai cạnh bằng nhau b) Hai cạnh đối song song c) Hai góc bằng nhau d) Hai đường chéo bằng nhau Câu 4: Trong hình thang cân: a) Hai cạnh bên bằng nhau b) Hai đường chéo bằng nhau c) Hai cạnh bên song song d) Câu a và câu b đúng Câu 5: Hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là điểm nào? a) Điểm A b) Điểm B c) Điểm C d) Giao điểm 2 đường chéo Câu 6: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng? a) 1 b) 4 c) 2 d) 3 Câu 7: Hình bình hành là tứ giác có: a) Hai cạnh đối song song b) Hai cạnh đối bằng nhau c) Các cạnh đối song song d) Hai cạnh đối bằng nhau Câu 8: Hình chữ nhật là tứ giác có: a) 4 góc vuông b) 2 góc vuông c) 3 cạnh bằng nhau d) 4 cạnh bằng nhau Câu 9: Hình thoi là tứ giác có: a) 3 cạnh bằng nhau b) 4 cạnh bằng nhau c) 3 góc vuông d) 2 đường chéo vuông góc Câu 10: Hình vuông là hình bình hành có: a) 2 đường chéo vuông góc b) 2 đường chéo bằng nhau c) 2 đường chéo bằng nhau và vuông góc d) 2 cạnh kề bằng nhau B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2đ) Cho rABC cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB, AC. a) Chứng minh tứ giác BCNM là hình thang cân. b) Cho BC = 10cm. Tính cạnh MN. Câu 2: (3đ) Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành. b) Để hình bình hành EFGH trở thành hình chữ nhật thì ta cần thêm dữ kiện nào? Để hình bình hành EFGH trở thành hình thoi thì ta cần thêm dữ kiện nào? c) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để hình bình hành EFGH trở thành hình vuông? --------Hết --------- Họ và tên: Lớp: Điểm ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: Hình học lớp 8. Thời gian: 45’ ĐỀ SỐ 2 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. Câu 1: Tứ giác ABCD có ; ; . Khi đó, số đo của góc D là bao nhiêu? a) 1100 b) 500 c) 700 d) 1300 Câu 2: Tổng các góc của một tứ giác có số đo bằng bao nhiêu độ? a) 900 b) 1800 c) 3600 d) 2700 Câu 3: Hình thang là tứ giác có: a) Hai cạnh bằng nhau b) Hai cạnh đối song song c) Hai góc bằng nhau d) Hai đường chéo bằng nhau Câu 4: Trong hình thang cân: a) Hai cạnh bên bằng nhau b) Hai đường chéo bằng nhau c) Hai cạnh bên song song d) Câu a và câu b đúng Câu 5: Hình chữ nhật là tứ giác có: a) 4 góc vuông b) 2 góc vuông c) 3 cạnh bằng nhau d) 4 cạnh bằng nhau Câu 6: Hình thoi là tứ giác có: a) 3 cạnh bằng nhau b) 4 cạnh bằng nhau c) 3 góc vuông d) 2 đường chéo vuông góc Câu 7: Hình vuông là hình bình hành có: a) 2 đường chéo vuông góc b) 2 đường chéo bằng nhau c) 2 đường chéo bằng nhau và vuông góc d) 2 cạnh kề bằng nhau Câu 8: Hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là điểm nào? a) Điểm A b) Điểm B c) Điểm C d) Giao điểm 2 đường chéo Câu 9: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng? a) 1 b) 4 c) 2 d) 3 Câu 10: Hình bình hành là tứ giác có: a) Hai cạnh đối song song b) Hai cạnh đối bằng nhau c) Các cạnh đối song song d) Hai cạnh đối bằng nhau B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2đ) Cho rABC cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB, AC. a) Chứng minh tứ giác BCNM là hình thang cân. b) Cho BC = 10cm. Tính cạnh MN. Câu 2: (3đ) Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành. b) Để hình bình hành EFGH trở thành hình chữ nhật thì ta cần thêm dữ kiện nào? Để hình bình hành EFGH trở thành hình thoi thì ta cần thêm dữ kiện nào? c) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để hình bình hành EFGH trở thành hình vuông? --------Hết --------- Họ và tên: Lớp: Điểm ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: Hình học lớp 8. Thời gian: 45’ ĐỀ SỐ 3 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. Câu 1: Tứ giác ABCD có ; ; . Khi đó, số đo của góc D là bao nhiêu? a) 1100 b) 500 c) 700 d) 1300 Câu 2: Tổng các góc của một tứ giác có số đo bằng bao nhiêu độ? a) 900 b) 1800 c) 3600 d) 2700 Câu 3: Hình thang là tứ giác có: a) Hai cạnh bằng nhau b) Hai cạnh đối song song c) Hai góc bằng nhau d) Hai đường chéo bằng nhau Câu 4: Hình vuông là hình bình hành có: a) 2 đường chéo vuông góc b) 2 đường chéo bằng nhau c) 2 đường chéo bằng nhau và vuông góc d) 2 cạnh kề bằng nhau Câu 5: Hình chữ nhật là tứ giác có: a) 4 góc vuông b) 2 góc vuông c) 3 cạnh bằng nhau d) 4 cạnh bằng nhau Câu 6: Hình thoi là tứ giác có: a) 3 cạnh bằng nhau b) 4 cạnh bằng nhau c) 3 góc vuông d) 2 đường chéo vuông góc Câu 7: Trong hình thang cân: a) Hai cạnh bên bằng nhau b) Hai đường chéo bằng nhau c) Hai cạnh bên song song d) Câu a và câu b đúng Câu 8: Hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là điểm nào? a) Điểm A b) Điểm B c) Điểm C d) Giao điểm 2 đường chéo Câu 9: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng? a) 1 b) 4 c) 2 d) 3 Câu 10: Hình bình hành là tứ giác có: a) Hai cạnh đối song song b) Hai cạnh đối bằng nhau c) Các cạnh đối song song d) Hai cạnh đối bằng nhau B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2đ) Cho rABC cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB, AC. a) Chứng minh tứ giác BCNM là hình thang cân. b) Cho BC = 10cm. Tính cạnh MN. Câu 2: (3đ) Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành. b) Để hình bình hành EFGH trở thành hình chữ nhật thì ta cần thêm dữ kiện nào? Để hình bình hành EFGH trở thành hình thoi thì ta cần thêm dữ kiện nào? c) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để hình bình hành EFGH trở thành hình vuông? --------Hết --------- Họ và tên: Lớp: Điểm ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: Hình học lớp 8. Thời gian: 45’ ĐỀ SỐ 4 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. Câu 1: Hình bình hành là tứ giác có: a) Hai cạnh đối song song b) Hai cạnh đối bằng nhau c) Các cạnh đối song song d) Hai cạnh đối bằng nhau Câu 2: Hình chữ nhật là tứ giác có: a) 4 góc vuông b) 2 góc vuông c) 3 cạnh bằng nhau d) 4 cạnh bằng nhau Câu 3: Hình thoi là tứ giác có: a) 3 cạnh bằng nhau b) 4 cạnh bằng nhau c) 3 góc vuông d) 2 đường chéo vuông góc Câu 4: Hình vuông là hình bình hành có: a) 2 đường chéo vuông góc b) 2 đường chéo bằng nhau c) 2 đường chéo bằng nhau và vuông góc d) 2 cạnh kề bằng nhau Câu 5: Tứ giác ABCD có ; ; . Khi đó, số đo của góc D là bao nhiêu? a) 1100 b) 500 c) 700 d) 1300 Câu 6: Tổng các góc của một tứ giác có số đo bằng bao nhiêu độ? a) 900 b) 1800 c) 3600 d) 2700 Câu 7: Hình thang là tứ giác có: a) Hai cạnh bằng nhau b) Hai cạnh đối song song c) Hai góc bằng nhau d) Hai đường chéo bằng nhau Câu 8: Trong hình thang cân: a) Hai cạnh bên bằng nhau b) Hai đường chéo bằng nhau c) Hai cạnh bên song song d) Câu a và câu b đúng Câu 9: Hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là điểm nào? a) Điểm A b) Điểm B c) Điểm C d) Giao điểm 2 đường chéo Câu 10: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng? a) 1 b) 4 c) 2 d) 3 B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2đ) Cho rABC cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB, AC. a) Chứng minh tứ giác BCNM là hình thang cân. b) Cho BC = 10cm. Tính cạnh MN. Câu 2: (3đ) Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành. b) Để hình bình hành EFGH trở thành hình chữ nhật thì ta cần thêm dữ kiện nào? Để hình bình hành EFGH trở thành hình thoi thì ta cần thêm dữ kiện nào? c) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để hình bình hành EFGH trở thành hình vuông? --------Hết ---------
Tài liệu đính kèm: