Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Chương III - Trường THCS Hùng Thắng

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Chương III - Trường THCS Hùng Thắng

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1:  A’B’C’  ABC theo hệ số tỉ lệ k thì  ABC A’B’C’ theo hệ số tỉ lệ là:

 A. - k B. k C. D.

Câu 2: Cho MN = 3cm, PQ = 7cm. Tỉ số của 2 đoạn thẳng MN và PQ là:

 A. B. C. D.

Câu 3:  MQN ABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số bằng:

 A. B. k C. D.

Câu 4: Cho  ABC có AD là đường phân giác, D BC ta có:

 A. B. C. D.

Câu 5:  ABC và  DEF có: kết luận nào sau đây đúng:

A.  ABC DEF; B. ABC  EDF;

C. ABC EFD ; D. ABC FDE

Câu 6:  ABC có . Nếu thì:

 A. MN = BC B. MN//AB C. MN//AC D. MN//BC

II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)

Cho  ABC vuông tại A, BI là đường phân giác ( ). Kẻ CH vuông góc với đường thẳng BI ( HBI )

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 615Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Chương III - Trường THCS Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 8 – CHƯƠNG III
 Cấp độ 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định lý
Ta-lét trong tam giác
Biết được tính chất đường phân giác của tam giác.
Chỉ ra được tỉ số của hai đoạn thẳng theo cùng một đơn vị đo. Dựa vào định lí Ta-lét đảo tìm được 2 đường thẳng song song.
Sử dụng tính chất đường phân giác của tam giác, tính chất tỉ lệ thức để tính số đo các cạnh của tam giác.
Số câu hỏi
1
2
1
4
Số điểm 
 TL %
0,5 điểm 5%
1 điểm
10%
1,5 điểm 15%
3(30%)
Tam giác đồng dạng
Biết được tỉ số đồng dạng của hai tam giác.
Hiểu được mối quan hệ giữa tỉ số đồng dạng và tỉ số diện tích
Chứng minh được hai tam giác đồng dạng, kết hợp với tính chất tia phân giác của một góc, suy ra được hai góc bằng nhau.(theo tính chất bắc cầu).
Số câu hỏi
1
1
1
2
5
Số điểm 
TL %
0,5 điểm
5%
0,5 điểm
5%
0,5 điểm
5%
5,5 điểm
55%
7(70%)
Tổng số câu hỏi
2
3
3
1
9
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1điểm
10%
1,5điểm
15%
6điểm
60%
1,5điểm
15%
10điểm
100%
 Trường THCS Hùng Thắng . ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
 M ôn: Hình Học 8 (Chương III) 
Họ và tên:.
Lớp 8
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: D A’B’C’ D ABC theo hệ số tỉ lệ k thì D ABC DA’B’C’ theo hệ số tỉ lệ là:
	A. - k	 B. k	 C. 	 D. 
Câu 2: Cho MN = 3cm, PQ = 7cm. Tỉ số của 2 đoạn thẳng MN và PQ là:
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 3: D MQN DABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số bằng:
	A. 	 B. k	 C. 	 D. 
Câu 4: Cho D ABC có AD là đường phân giác, D BC ta có:
	A.	 B. 	 C. 	 	 D. 
Câu 5: D ABC và D DEF có: kết luận nào sau đây đúng:
A. D ABC DDEF; B. DABC D EDF; 
C. DABC DEFD ; D. DABC DFDE
Câu 6: D ABC có . Nếu thì:
	A. MN = BC	 B. MN//AB	 C. MN//AC	 D. MN//BC
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Cho D ABC vuông tại A, BI là đường phân giác ( ). Kẻ CH vuông góc với đường thẳng BI ( HÎBI )
	a. Chứng minh : DABI đồng dạng D HCI.
	b. Chứng minh : .
	c. Cho biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính độ dài các cạnh AI, IC.
Bài làm:
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 8	 
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) – Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
D
A
B
D
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)	 
Bài
Nội dung
Điểm TP
Điểm TC
 Vẽ hình đúng, đủ.
0,5 đ
0,5 đ
a/
Xét DABI và DHCI, ta có:
 (hai gócđối đỉnh)
Do đó: ADBI DHCI (g-g)
1đ
1đ
0,5đ
2,5đ
b/
Vì DABI DHCI (cmt)
Nên (hai góc tương)
Mà (T/c tia phân giác)
Vậy 
0,5 đ
0,75đ
0,75đ
0,5đ
2,5đ
c/
Áp dụng định lí Pytago: 
Mặt khác: (T/c đường phân)
0,25đ
0,25đ
0,75đ
0,25đ
1,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_8_chuong_iii_truong_thcs.doc