Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Hà Tuấn Kiệt

Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Hà Tuấn Kiệt

I. TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm ) (Hãy chọn câu trả lời đúng nhất)

 Câu 1: Phương trình ax + b = 0 luôn có:

A. 1 nghiệm duy nhất B. Vô nghiệm C. Vô số nghiệm D. Cả 3 câu đều đúng.

 Câu 2: Phương trình (x + 3)(x – 2) = 0 có nghiệm là:

A. x = -3 B. x = 2 C. x = 0 D. x = -3 hoặc x = 2

Câu 3: Tập nghiệm của pt 0x = 0 là:

A. S = B. S = Þ C. S = D. Cả 3 câu đều sai

 Câu 4: Điều kiện xác định của pt: là:

A. x = -1 và x = 2 B. x -1 và x 2 C. x -1 D. x 2

 Câu 5: có = 800, = 600; có = 800, = 400 thì hai tam giác đó đồng dạng.

A. Đúng B. Sai

 Câu 6: có AB = 4cm, BC = 6cm, AC = 5cm; có MN = 3cm, NP = 2,5cm, PN = 2cm thì:

A. B. C. D.

Câu 7: Nếu hai tam giác vuông có một cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.

A. Đúng B. Sai

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 201Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Hà Tuấn Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thường Phước I
Lớp:	
Họ và tên:	
Thứ 	 ngày	 tháng	năm 2007.
Kiểm tra 1 tiết.
Môn: Đại số 8.
Điểm
Nhận Xét Của Giáo Viên
ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm ) (Hãy chọn câu trả lời đúng nhất)
	Câu 1: Phương trình ax + b = 0 luôn có:
A. 1 nghiệm duy nhất B. Vô nghiệm	C. Vô số nghiệm	D. Cả 3 câu đều đúng.
	Câu 2: Phương trình (x + 3)(x – 2) = 0 có nghiệm là:
A. x = -3	B. x = 2	C. x = 0	D. x = -3 hoặc x = 2
Câu 3: Tập nghiệm của pt 0x = 0 là:
A. 	S = 	B. S = Þ	C. S = 	D. Cả 3 câu đều sai
	Câu 4: Điều kiện xác định của pt: là:
A. x = -1 và x = 2	B. x -1 và x 2	C. x -1	D. x 2
	Câu 5: có = 800, = 600; có = 800, = 400 thì hai tam giác đó đồng dạng.
A. Đúng 	B. Sai
	Câu 6: có AB = 4cm, BC = 6cm, AC = 5cm; có MN = 3cm, NP = 2,5cm, PN = 2cm thì:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Nếu hai tam giác vuông có một cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
A. Đúng 	B. Sai
Câu 8: có = 900, AB = 6cm, AC = 8cm. đường phân giác của cắt BC tại D thì:
A. 	B. 	C. 	D. 
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Câu 1: (3 điểm). Giải các phương trình sau:
4x(x – 2) + x – 2 = 0;
.
Câu 2: (3 điểm)
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm ) (Mỗi câu đúng đạt 1 điểm)
	Câu 1: A
	Câu 2: D
Câu 3: C
	Câu 4: B
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Câu 1: 
4x(x – 2) + x – 2 = 0
 (x – 2)(4x + 1) = 0
 x – 2 = 0 hoặc 4x + 1 =0
x – 2 = 0 x = 2.
4x + 1 = 0 x = 
Câu 2: 
 (1)
ĐKXĐ: x -1 và x 2
(1) 
 2(x – 2) – (x +1) = 3x – 11
 2x – 4 – x – 1 = 3x – 11
 2x – x – 3x = - 11 + 4 + 1
 -2x = -6
 x = 3.
HẾT.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_8_ha_tuan_kiet.doc