Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Chương III - Trường THCS Ngọc Định

Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Chương III - Trường THCS Ngọc Định

I. TRẮC NGHIỆM : (2 ĐIỂM)

Chọn đáp án đúng nhất :

1. Phương trình 4x + 4 = 0 có nghiệm là :

A. x = 3 B. x = 2 C. x = - 1 D. x = 0

2. Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình 2x - 8 = 0 ?

A. x + 3 = 0 B. 2x - 3 = 0 C. x - 6 = 0 D. x - 4 = 0

3. Phương trình có nghiệm bằng 6 là:

A. - x + 6 = 0 B. 20x - 5 = 0 C. 2x + 10 = 0 D. 15x - 5 = 0

4. Điều kiện xác định của phương trình là :

A. x ≠ 1 B. x ≠ 2 C. x ≠ 3 D. x ≠ 4

5. Tập nghiệm của phương trình x2 -2x = 0 là :

 A. B. C. D.

6. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?

A. -3,2x + 1 = 0 B. 3x - 7y = 0 C. 0x + 4 = 0 D. x(x - 22) = 0

7. Giá trị của b để phương trình 3x + b = 0 có nghiệm x = - 3 là ?

A. b = 6 B. b = 7 C. b = 9 D. b = 8

8. Cho phương trình . Trong các giá trị sau giá trị nào là nghiệm của phương trình :

A. t = - 1 B. t = 0 C. t = 10 D. t = 2

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 631Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Chương III - Trường THCS Ngọc Định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGỌC ĐỊNH
KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 8 (ĐỀ 2) 
Thời gian : 45 phút
I. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA:
Mức độ
Chuẩn
Nhận Biết
ThôngHiểu
Vận dụng Thấp
Vận dụng Cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương
KT: Nhận biết được phương trình, hiểu được nghiệm của phương trình.
- Hiểu được khái niệm hai phương trình tương đương.
1
0,5
1
0,5
5
3
KN: Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân.
1
1
1
0,5
1
0,5
2. Phương trình bậc nhất một ẩn
KT: Hiểu được định nghĩa phương trình bậc nhất và nghiệm của phương trình bậc nhất.
1
0,5
4
5
KN: - Có kĩ năng biến đổi phương trình tương đương.
- Nắm được cách tìm nghiệm của phương trình tích.
1
2
1
0,5
1
2
3.Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất một ẩn
KT: Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
1
2
1
2
KN : vận dụng giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Tổng
2
1
3
3,5
3
3
2
2,5
10
10
TRƯỜNG THCS NGỌC ĐỊNH	 TUẦN : 27 – TIẾT : 56 
LỚP : 8A 	 	KIỂM TRA MỘT TIẾT
HỌ TÊN :  MÔN : ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG III ( ĐỀ 2)
SBD : ..	 
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
CHỮ KÍ GT
CHỮ KÍ GK
I. TRẮC NGHIỆM : (2 ĐIỂM)
Chọn đáp án đúng nhất :
1. Phương trình 4x + 4 = 0 có nghiệm là :
A. x = 3 	B. x = 2 	 C. x = - 1	D. x = 0
2. Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình 2x - 8 = 0 ?
A. x + 3 = 0	 B. 2x - 3 = 0	 C. x - 6 = 0 	D. x - 4 = 0
3. Phương trình có nghiệm bằng 6 là:
A. - x + 6 = 0	 B. 20x - 5 = 0 	 C. 2x + 10 = 0	D. 15x - 5 = 0
4. Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ≠ 1 	 B. x ≠ 2 	 C. x ≠ 3 	D. x ≠ 4
5. Tập nghiệm của phương trình x2 -2x = 0 là :
	A. 	 B. 	 C. 	D. 
6. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. -3,2x + 1 = 0	B. 3x - 7y = 0	 C. 0x + 4 = 0	D. x(x	 - 22) = 0
7. Giá trị của b để phương trình 3x + b = 0 có nghiệm x = - 3 là ? 
A. b = 6 	B. b = 7 	 C. b = 9 D. b = 8
8. Cho phương trình . Trong các giá trị sau giá trị nào là nghiệm của phương trình :
A. t = - 1 	 B. t = 0	 C. t = 10	D. t = 2 
II. TỰ LUẬN : ( 8 ĐIỂM)
 1. Giải các phương trình sau : ( 4 điểm )
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình :( 2 điểm )
	Hiện nay cha 32 tuổi, con 4 tuổi. Hỏi sau mấy năm nữa thì tuổi cha gấp 2 lần tuổi con ?
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình : ( 2 điểm )
	Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h, rồi quay từ B về A với vận tốc 40 km/h. Cả đi và về mất thời gian là 5 giờ 50 phút. Tính quãng đường AB.
- BÀI LÀM -
I. TRẮC NGHIỆM : (2 ĐIỂM)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
II. TỰ LUẬN : ( 8 ĐIỂM)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_8_chuong_iii_truong_thcs_n.doc