Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 30 đến 33 - Nguyễn Hai

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 30 đến 33 - Nguyễn Hai

A/ MỤC TIÊU:

 HS biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trứơc, nắm vững qui tắc đổi dấu

 Biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải bài tập.

B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 GV : bảng phụ ghi bài tập

 HS : xem trước bài phép trừ các phân thức đại số

C/ TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:

 

doc 12 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 173Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 30 đến 33 - Nguyễn Hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:15.11.08
Tiết 30 	 LUYỆN TẬP 
A/ MỤC TIÊU:
	Rèn luyện kỹ năng cộng các phân thức đại số .
	Rèn luyện cách phân tích ra đa thức thành nhân tử . 
B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	GV: Bảng phụ
	HS : Làm các bài tập ở nhà. 
C/ TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
Tính : a).
HS giải
HS : lên bảng.
LUYỆN TẬP
Hoạt động 2 : Luyện tập
Sửa bài tập :KT miệng
Giao BT 25.c
HS giải
HS lên bảng.
HS nhân xét 
Làm tính cộng
BT.25c.sgk
Giao BT 25.d
Tính : 
GV tổ chức chấm chữa
HS nêu cach giải
HS lên bảng.
BT.25d.sgk
Làm tính cộng:
Giao BT 26.sgk
H:Điều cần tìm?
H:Quan hệ về thời gian,số m3
đất, số m3 đất trong một ngày
 GV hướng dẫn 
BT 26.sgk
a)Biểu diễn :
Thời gian để xúc 500 m3 đất đầu tiên .......
Thời gian làm nốt công việc còn lại
Thời gian để hoàn thành công việc
Hoạt động 5 : Củng cố 
Làm bài tập 27.sgk
GV : Nhận xét. 
 HS lên bảng.
HS nhận xét
BT 27.sgk:Rút gọn rồi tính với
x = -4
Hoạt động 6 : Hướng dẫn BT về nhà
Làm các BT còn lại của các BT 23;25
XEM CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT,BT 24 .SGK
Xem trước bài phép trừ phân 
thức đại số
Ngày soạn: 15.11.08
Tiết 31 §6 : PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
A/ MỤC TIÊU:
	HS biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trứơc, nắm vững qui tắc đổi dấu
	Biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải bài tập.
B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	GV : bảng phụ ghi bài tập
	HS : xem trước bài phép trừ các phân thức đại số
C/ TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
Thực hiện phép tính :
b)
HS giải
HS lên bảng
§6 : PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Hoạt động 2 
VĐ: Phép trừ được thực hiện ra sao?
Tổng hai phân thức bằng 0 , ta nói là 2 phân thức đối nhau.
Theo các em thế nào là hai phân thức đối nhau ?
Ta nói ...(sgk); 
GV: là phân thức đối của
 và ngược lại ....
Phân thức đối của được kí hiệu 
H:Nhận xét và ;
 và ?
Giao ?2.sgk
HS : 2 phân thức đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
HS : thảo luận nhóm 
1/. Phân thức đối :
 Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
2 phân thức đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Ví dụ : là phân thức đối của phân thức 
Hay phân thức là phân thức đối của phân thức .
Ta có:
Hoạt động 3 : Nắm Qui tắc phép trừ
GV : qui tắc phép trừ
Nêu các cách viết khác của :
HS
HS lên bảng thực hiện ví dụ
2/. Phép trừ :
Kết quả phép trừ hai phân thức gọi là hiệu của hai phân thức đó... 
Ví dụ : tính : - 
Hoạt động 4 : Vận dụng qui tắc
Giao ?3.
Hoạt động nhóm đôi
?3.Tính : 
 =
 = 
Giao ?4
H:Nêu cách thực hiện?
GV hướng dẫn
Hoạt động nhóm
?.Tính : 
=
=
=
Hoạt động 5 : Củng cố 
 HS làm bài tập 29c; 30a,b ; 31a
HS làm theo nhóm và đại diện nhóm lên bảng.
Hoạt động 6 : hướng dẫn BT về nhà
Làm bài tập : 31b; 33; 34; 35
Làm thêm: Tính 
 Ngày soạn: 16.11.08
Tiết 32 LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
A/ MỤC TIÊU:
-HS nắm vững phân thức đối của một phân thức cho trước, nắm vững qui tắc đổi dấu
-Vận dụng tốt quy tắc phép trừ phân thức để giải bài tập; linh hoạt đổi dấu trong thực hiện các phép tính
B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	GV : bảng phụ ghi bài tập
C/ TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
Ghi chữ Đ hoặc S sau mỗi câu:
HS giải
HS lên bảng ghi
a.
b.
c.
Hoạt động 2 :Luyện tập
VĐ:Căn cứ vào đâu để Bài tập KTM?
H:Ở BT 34a nên thực hiện như thế nào?
GV : Làm theo ý c
Giao BT 34. sgk
HS :
HS 
 Giao BT 34. sgk
Giao BT 33.b
HĐ nhóm đôi
HS giải
HS lên bảng
Giao BT 33b. sgk
Tính:
Hoạt động 3:Vận dụng phép trừ vào giải quyết các bài toán
Giao BT 36. sgk
Một công ty may phải sản xuất 10 sản phẩm trong x ngày. Khi thực hiện không những làm xong sớm 
một ngày mà còn làm được thêm 80 sản phẩm...
BT 36. sgk
Hoạt động 4: Củng cố
Giao BT 35a.sgk
HĐ nhóm đôi
BT 35a.sgk
Hoạt động 5: HDVN.Dặn dò
Hướng dẫn BT 32.sgk: GV giao các BT: Tính 
Ngày soạn: 18.11.08
Tiết 33 §7 PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
A/ MỤC TIÊU:
	HS nắm được quy tắc và các tính chất của phép nhân các phân thức.
	Rèn luyện kỹ năng phân tích thành nhân tử.
B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	GV : Bảng phụ
	HS : Đọc trước bài phép nhân các phân thức đại số.
C/ TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
Kiểm tra bài cũ:Tính: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:Tìm hiểu phép nhân các PTĐS
Ta đã biết quy tắc +, -, các phân thức đại số. Làm thế nào để thực hiện được phép nhân các phân thức đại số ? Giao ?1 . sgk
HS thực hiện
§7 : PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Hoạt động 2 
GV : ghi bảng.
Hãy phát biểu quy tắc nhân hai phân thức ?
GV : nêu chú ý trong SGK. 
HS trình bày tại chỗ.
HS : đứng tại chỗ trả lời.
Quy tắc : ( SGK )
Tích hai phân thức là một phân thức
Hoạt động 3 : 
Giao HS làm ?2; ?3
Giới thiệu thêm ví dụ trong SGK.
?2 Hoạt động nhóm đôi
?3 Hoạt động theo nhóm.
Đại diện hai nhóm lên bảng.
Ví dụ :Tính : 
=
 Tính : 
Hoạt động 4 : Tìm hiểu tính chất
VĐ: Tính hợp lí được không?
GV : giới thiệu các tính chất và vận dụng để giải bài tập.
Cho HS làm ?4
HS làm theo nhóm
Đại diện nhóm lên giải.
Tính nhanh ?4.sgk
Chú ý: Phép nhân các phân số có 
các tính chất : 
a) Giao hoán
b) Kết hợp
c) Phân phối đối với phép cộng
?4.sgk
Hoạt động 5 : Củng cố 
Làm bài tập 38; 39b
BT:Tính hợp lí
HS làm theo nhóm đôi
2 HS lên bảng
BT: Tính
Hoạt động 6 : hướng dẫn BT về nhà
- Học thuộc quy tắc nhân hai phân thức và các tính chất.
- Làm các bài tập 38, 39, 40.
Làm thêm:Tính: 
Ngày soạn:17.11.08
Tiết 30 LUYỆN TẬP DIỆN TÍCH TAM GIÁC
A.MỤC TIÊU:
 Giúp HS củng cố vững chắc công thức tính diện tích tam giác.
 Rèn luyện kỹ năng phân tích kỹ năng tính toán tìm diện tích tam giác. 	
 Rèn luyện thêm thao tác tư duy: phân tích, tổng hợp và tư duy logic.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	GV : Bảng phụ hay film trong có chuẩn bị cho những bài tập 19,22.
	HS : Làm các bài tập GV đã hướng dẫn ở nhà trong tiết trước, giấy kẻ ô.
C.TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
	Kiểm tra bài cũ : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
ÁP dụng công thức tính diện tích tam giác để so sánh diện tích của hai tam giác cụ thể.
GV: Xem hình trên và chỉ ra những tam giác có cùng diện tích (lấy một ô vuông làm đơn vị diện tích). Những tam giác có diện tích bằng nhau có bằng nhau không? 
Hoạt động nhóm đôi
HS thảo luận trả lời
BT 19.sgk
Các hình: 1;3;6;7
 2;8
Hoạt động 2 
(dùng hình vẽ, bằng thực nghiệm, rèn kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích của tam giác, tìm lại một phương pháp khác để chứng minh công thức tính diện tích tam giác).
GV: Yêu cầu HS:
Vẽ lên giấy một hình chữ nhật có kích thước là một cạnh cho trước của một tam giác, diện tích bằng diện tích tam giác cho trước đó.
Từ cách vẽ đó, hãy suy ra một cách khác để chứng minh công thức tính diện tích của tam giác.
Phương pháp 1
Phương pháp 2
Hoạt động nhóm đôi
BT20.sgk
A
B H C
J E I F K
Hoạt động 3 
GV: Xem hình vẽ bên, hãy tìm x sao cho diện tích hình chữ nhật ABCD gấp ba lần diện tích 
GV: Thu một số bài làm của HS
HS nêu cách thực hiện 
HS lên bảng
x. AD=3(2.AD):2
suy ra x =3(cm)
BT 20.sgk
Hoạt động 4:Xác định vị trí của một điểm khi biết diện tích
GV: HS làm trên giấy có kẻ ô đã chuẩn bị trước bài tập 22(SGK)
GV: a/ vẽ thêm I sao cho 
B/vẽ thêm o sao cho 
C/ vẽ thên N sao cho 
(trên giấy có kẻ ô vận dụng công thức tính diện tích của tam giác để vẽ hình chính xác)
HS làm trên giấy kẻ ô bài tập 22 (SGK)
HS:
a/ Tất cả những điểm nằm trên hàng ngang có điểm A vì
b/ Tất cả những điểm nằm trên hàng ngang C vì
c/ Tất cả những điểm nằm trên hàng ngang C vì
BT 22. sgk
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà.Dăn dò
Tìm điểm M trong tam giác ABC để 
SAMB + SBMC = SMAC
Hoàn thiện các BT ở lớp
Làm các BT còn lại.sgk
Vậy điểm M nằm trên đường trung bình EF của tam giác ABC
(EF // AC)
HS ghi bài tập mở rộng của bài tập củng cố vào vở.
BT23.sgk
Ngày soạn:18.11.08
Tiết 31 §4. DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A.MỤC TIÊU:
-HS chứng minh được công thức diện tích hình thang,hình bình hành
-Nắm được công thức diện tích hình thang, hình bình hành
-HS tính được diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học	
-HS vẽ được hình bình hành hay hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích một hình bình hành cho trước.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 Một số bảng phụ như hình 138; 139. 141;142 sgk ...
C.TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
Cho a//BC; Aa, Da
Kiểm tra bài cũ : Chọn câu đúng khoanh tròn :
 a) SABC < SDBC 
 b) SABC = SDBC 
 c) SABC > SDBC
 d) Không so sánh được
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Xây ựng công thức diện tích hình thang
VĐ: Công thức diện tích hình thang?
H:Thực hiện trên phiếu ?1.sgk
GV: Thu một số bài, chấm chữa
Hoạt động nhóm đôi
Phiếu Học Tập:
Các nhóm báo cáo kết quả
HS nhận xét
1.Công thức diện tích hình thang:
Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao.
 S = 
SABCD= ( AB + CD ).AH
Hoạt động 2:Công thức diện tích hình bình hành
 H: Có thể suy ra công thức tính diện tích hình bình hành từ công thức tính diện tích của hình thang không?
H:Xây dựng công thức diện tích hình bình hành
- Hình bình hành là hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau.
- Trong công thức tính diện tích của hình thang.
Shình thang =
Nếu thay b = a ta có công thức:
Shình bình hành = a.h
2. Công thức tính diện tích hình bình hành:
SABCD = AH.DC = AK.BC
SABCD = ah = bk
Hoạt động 3: Vận dụng, mở rộng
H:Nêu cách vẽ?
H: GV tổ chức chấm chữa
GV treo bảng phụ
Hoạt động nhóm
Các nhóm báo cáo kết quả
Các nhóm giải thích
HS nhận xét
Ví dụ: Cho hình chữ nhật với hai
kích thước a,b
a/ Vẽ một tam giác có một cạnh là cạnh của hình chữ nhật và diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật đó.
b)Vẽ hình bình hành có môt cạnh là cạnh của hình chữ nhật và diện tích bằng nửa diện tích của hình chữ nhật đó?
Hoạt động 4:Củng cố
Giao BT 27. sgk
(Bảng phụ)
HS nêu lời giải
HS thực hiện
HS lên bảng
BT 27. sgk
Giao BT 26.sgk
BT 26. sgk
SABCD = 828 m2
Tính SABED
Hoạt động 6 :HD-Dặn dò:
Thực hiện hoàn chỉnh các BT tại lớp
Làm các BT 28;29;30.sgk
Ngày soạn: 19.11.08
Tiết 32 §4. DIỆN TÍCH HÌNH THOI
A.MỤC TIÊU:
-HS chứng minh được công thức diện tích hình thoi, tứ giác có hai đường chéo vuông góc
-Nắm được công thức diện tích hình thoi, hai cách tính diện tích hình thoi
-Vận dụng được công thức vào giải BT
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 Nắm vững tính chất diện tích đa giác, công thức diện tích tam giác
C.TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: 
Kiểm tra bài cũ : Tứ giác ABCD có ACBD; HA = 3cm; HC = 5cm; HB = 4cm
HD = 2cm. Tính diện tích tứ giác ABCD. 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Xây ựng công thức diện tích hình thoi
VĐ: 
Tứ giác ABCD có ACBD;
AC=6cm.BD=4cm.SABCD=?
Công thức diện tích hình thoi
H:Thực hiện trên phiếu ?1.sgk
GV: Thu một số bài, chấm chữa
Hoạt động nhóm đôi
Phiếu Học Tập:
Các nhóm báo cáo kết quả
HS nhận xét
1.Cách tính diện tích của một 
tứ giác có hai đường chéo vuông góc
 ACBD
 SABCD = AC.BD
Hoạt động 2:Công thức diện tích hình thoi
 H: Có thể suy ra công thức tính diện tích hình thoi từ công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc không?
Giao ? 2
Giao ?3 
Hoạt động nhóm đôi
HS lên bảng ghi kết quả
HS lên bảng thực hiện
2. Công thức tính diện tích hình 
thoi:
 S = d1.d2
S=AH.CD
Hoạt động 3: Vận dụng
Giao ví dụ.sgk
Hoạt động nhóm
Các nhóm báo cáo kết quả
HS nêu phương án giải
Hoạt động nhóm
Các nhóm báo cáo kết quả
AB = 30cm; CD = 50cm; 
a)Tứ giác MENG là hình gì?
b)Tính diện tích của bồn hoa
Hoạt động 4: Củng cố
Giao BT 32. sgk
Giao BT 36.sgk
HS tự vẽ hình
HS trả lời
HS nêu phương án,HS khá
lên bảng
BT 32. sgk 
BT 36.sgk
Hoạt động 5: Dặn dò
Hoàn chỉnh ghi lời giải BT 35,32.;làm các BT còn lại ở sgk.
Ngày soạn:21/11/08	
Tiết 33 §6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
A.MỤC TIÊU:
	Nắm chắc phương pháp chung để tính diện tích của một đa giác bất kỳ.
	Rèn kỹ năng quan sát , chọn phương pháp phân chia đa giác một cách hợp lý để việc tính toán được thực hiện dễ dàng hợp lý (tính toán ít bước nhất )
	Biết thực hiện việc vẽ ,đo, tính toán một cách chính xác , cẩn thận.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	GV : Những hình vẽ sẵn trên giấy kẻ ô. bài toán hoàn chỉnh trên các film trong của bài tập 38 SGK 
	HS :Giấy kẻ ô , thước thẳng có chia khoảng chính xác đến mm , êke, máy tính bỏ túi.
C.TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: 
Kiểm tra bài cũ :
Làm thế nào để đo được diện tích các đa giác ở hình bên
HS nêu, GV hướng dẫn:Đo các cạnh. đường cao, vận dụng công thức
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu tìm diện tích một đa giác bất kì 
GV: Cho một đa giác tuỳ ý, hãy nêu phương pháp có thể dùng để tính diện tích của đa giác đó với mức độ cho phép? Cơ sở phương pháp mà HS nêu ?Hình 148.a;b;c.
HS vẽ các đa giác vào vở , suy nghĩ tìm cách tính diện tích của đa giác đó bằng thực nghiệm.
Chia tam giác thành những đa giác , những hình thang nếu có thể 
Tính những đa giác được chia về tính diện tích của những tam giác , những hình thang.
Hoạt động 2 :Vận dụng 
GV: Thực hiện tính vẽ đo ,cần thiết để tính diện tích của đa giác ABCDEGHI trên hình 150.sgk
Hoạt động nhóm
HS: Làm theo nhóm bài tập, mỗi nhóm hai bàn học .
Các nhóm báo cáo kết quả
Vídụ: Đo diện tích hình ABCDEGHI trên hình 150.sgk
 ( sgk )
Hoạt động 3: Vận dụng
Tính 1 diện tích hình ABCDE (Hình 152 SGK)
Làm tùng HS, phần đo tính to H:Nếu diện tích của phần đã tính ở trên là hình của một đám đất đã vẽ vơí tỉ lệ xích 1/500000. Tìm diện tích thực tế ,ghi trên phiếu học tập
HS: - Đo độ dài các đoạn thẳng AC, BG,AH, HK,KC,HE KD.
Tìm diện tích hình SABC, SAHE,SHKDE,SKDC.
Tính tổng diện tích các hình trên
BT 37.sgk
Hoạt động 4
Dữ kiện của bài toán được cho trên hình vẽ . hãy tính diện tích của phần con đường EBGF và phần diện tích còn lại của con đường
Luyện tập :
HS làm bài tập trên film trong .
SEBGF=FG*CB=50*120=6000(m2)
SABCD =150*120=18000(m2)
SCòn lại =18000-6000=12000(m2)
BT 38.sgk
H.153 
HDVN.Dặn dò
Hoàn thiện lời giải BT 38.sgk
Làm BT 39; 40.sgk,
Chuẩn bị ôn tập:Soạn các câu hỏi .sgk
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_30_den_33_nguyen_hai.doc