A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.
Câu 1: Thực hiện phép chia 3x4y2:3xy ta được kết quả nào sau đây?
a) 9x5y3 b) 9x3y c) x3y d) 3x3y
Câu 2: Thực hiện phép chia (x3 + 2x2 + 3x):x ta được kết quả nào sau đây?
a) x2 + 3x + 2 b) x2 + 2x + 3 c) x3 + 2x + 3 d) x2 + 2x + 1
Câu 3: Thực hiện phép nhân: x2(x + 3) ta được kết quả nào sau đây?
a) x3 + 3x2 b) x3 + 3x c) x2 + 3x d) x3 + x2
Câu 4: Thực hiện phép nhân: (x + 1)(x + 3) ta được kết quả nào sau đây?
a) x2 + 4x + 2 b) x2 + 2x + 3 c) x2 + 4x + 3 d) x2 + 3x + 4
Câu 5: (x + y)2 = ?
a) x2 – 2xy + y2 b) x2 + 2xy + y2 c) x2 + xy + y2 d) x2 – xy + y2
Câu 6: x3 – y3 = ?
a) (x – y)( x2 + 2xy + y2) b) (x – y)( x2 – xy + y2)
c) (x + y)( x2 – xy + y2) d) (x – y)( x2 + xy + y2)
Câu 7: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây?
a) (x + 3)2 b) (x + 5)2 c) (x + 9)2 d) (x + 4)2
Họ và tên: Lớp: Điểm ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: Đại số lớp 8. Thời gian: 45’ ĐỀ SỐ 1 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. Câu 1: Thực hiện phép nhân: x2(x + 3) ta được kết quả nào sau đây? a) x3 + 3x2 b) x3 + 3x c) x2 + 3x d) x3 + x2 Câu 2: Thực hiện phép nhân: (x + 1)(x + 3) ta được kết quả nào sau đây? a) x2 + 4x + 2 b) x2 + 2x + 3 c) x2 + 4x + 3 d) x2 + 3x + 4 Câu 3: (x + y)2 = ? a) x2 – 2xy + y2 b) x2 + 2xy + y2 c) x2 + xy + y2 d) x2 – xy + y2 Câu 4: x3 – y3 = ? a) (x – y)( x2 + 2xy + y2) b) (x – y)( x2 – xy + y2) c) (x + y)( x2 – xy + y2) d) (x – y)( x2 + xy + y2) Câu 5: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây? a) (x + 3)2 b) (x + 5)2 c) (x + 9)2 d) (x + 4)2 Câu 6: Thực hiện phép tính: (x – 5)2 ta được kết quả nào sau đây? a) x2 – 5x + 5 b) x2 – 10x + 5 c) x2 – 5x + 25 d) x2 – 10x + 25 Câu 7: Phân tích đa thức: 5x2 – 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây? a) 5x(2 – x) b) 5x(x2 – 2) c) 5x(x – 2) d) 5x(x – 10) Câu 8: Phân tích đa thức: 3y2 + 6y thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây? a) 3y(y + 6) b) 3y(y + 2) c) 3y(y + 3) d) 2y(y + 3) Câu 9: Thực hiện phép chia 3x4y2:3xy ta được kết quả nào sau đây? a) 9x5y3 b) 9x3y c) x3y d) 3x3y Câu 10: Thực hiện phép chia (x3 + 2x2 + 3x):x ta được kết quả nào sau đây? a) x2 + 3x + 2 b) x2 + 2x + 3 c) x3 + 2x + 3 d) x2 + 2x + 1 B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (1đ) Tính nhanh: a) 1062 – 36 b) 37.85 + 37.15 Câu 2: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + xy + 3x + 3y b) x2 + 2xy + y2 – 9z2 Câu 3: (2đ) Cho f(x) = (x3 + 2x2 + a); g(x) = (x + 1) a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x) b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x) --------Hết --------- Họ và tên: Lớp: Điểm ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: Đại số lớp 8. Thời gian: 45’ ĐỀ SỐ 2 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. Câu 1: Thực hiện phép chia 3x4y2:3xy ta được kết quả nào sau đây? a) 9x5y3 b) 9x3y c) x3y d) 3x3y Câu 2: Thực hiện phép chia (x3 + 2x2 + 3x):x ta được kết quả nào sau đây? a) x2 + 3x + 2 b) x2 + 2x + 3 c) x3 + 2x + 3 d) x2 + 2x + 1 Câu 3: Thực hiện phép nhân: x2(x + 3) ta được kết quả nào sau đây? a) x3 + 3x2 b) x3 + 3x c) x2 + 3x d) x3 + x2 Câu 4: Thực hiện phép nhân: (x + 1)(x + 3) ta được kết quả nào sau đây? a) x2 + 4x + 2 b) x2 + 2x + 3 c) x2 + 4x + 3 d) x2 + 3x + 4 Câu 5: (x + y)2 = ? a) x2 – 2xy + y2 b) x2 + 2xy + y2 c) x2 + xy + y2 d) x2 – xy + y2 Câu 6: x3 – y3 = ? a) (x – y)( x2 + 2xy + y2) b) (x – y)( x2 – xy + y2) c) (x + y)( x2 – xy + y2) d) (x – y)( x2 + xy + y2) Câu 7: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây? a) (x + 3)2 b) (x + 5)2 c) (x + 9)2 d) (x + 4)2 Câu 8: Thực hiện phép tính: (x – 5)2 ta được kết quả nào sau đây? a) x2 – 5x + 5 b) x2 – 10x + 5 c) x2 – 5x + 25 d) x2 – 10x + 25 Câu 9: Phân tích đa thức: 5x2 – 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây? a) 5x(2 – x) b) 5x(x2 – 2) c) 5x(x – 2) d) 5x(x – 10) Câu 10: Phân tích đa thức: 3y2 + 6y thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây? a) 3y(y + 6) b) 3y(y + 2) c) 3y(y + 3) d) 2y(y + 3) B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2đ) Tính nhanh: a) 1062 – 36 b) 37.85 + 37.15 Câu 2: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + xy + 3x + 3y b) x2 + 2xy + y2 – 9z2 Câu 3: (2đ) Cho f(x) = (x3 + 2x2 + a); g(x) = (x + 1) a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x) b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x) --------Hết --------- Họ và tên: Lớp: Điểm ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: Đại số lớp 8. Thời gian: 45’ ĐỀ SỐ 3 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. Câu 1: Phân tích đa thức: 5x2 – 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây? a) 5x(2 – x) b) 5x(x2 – 2) c) 5x(x – 2) d) 5x(x – 10) Câu 2: Phân tích đa thức: 3y2 + 6y thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây? a) 3y(y + 6) b) 3y(y + 2) c) 3y(y + 3) d) 2y(y + 3) Câu 3: Thực hiện phép chia 3x4y2:3xy ta được kết quả nào sau đây? a) 9x5y3 b) 9x3y c) x3y d) 3x3y Câu 4: Thực hiện phép chia (x3 + 2x2 + 3x):x ta được kết quả nào sau đây? a) x2 + 3x + 2 b) x2 + 2x + 3 c) x3 + 2x + 3 d) x2 + 2x + 1 Câu 5: Thực hiện phép nhân: x2(x + 3) ta được kết quả nào sau đây? a) x3 + 3x2 b) x3 + 3x c) x2 + 3x d) x3 + x2 Câu 6: Thực hiện phép nhân: (x + 1)(x + 3) ta được kết quả nào sau đây? a) x2 + 4x + 2 b) x2 + 2x + 3 c) x2 + 4x + 3 d) x2 + 3x + 4 Câu 7: (x + y)2 = ? a) x2 – 2xy + y2 b) x2 + 2xy + y2 c) x2 + xy + y2 d) x2 – xy + y2 Câu 8: x3 – y3 = ? a) (x – y)( x2 + 2xy + y2) b) (x – y)( x2 – xy + y2) c) (x + y)( x2 – xy + y2) d) (x – y)( x2 + xy + y2) Câu 9: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây? a) (x + 3)2 b) (x + 5)2 c) (x + 9)2 d) (x + 4)2 Câu 10: Thực hiện phép tính: (x – 5)2 ta được kết quả nào sau đây? a) x2 – 5x + 5 b) x2 – 10x + 5 c) x2 – 5x + 25 d) x2 – 10x + 25 B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2đ) Tính nhanh: a) 1062 – 36 b) 37.85 + 37.15 Câu 2: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + xy + 3x + 3y b) x2 + 2xy + y2 – 9z2 Câu 3: (2đ) Cho f(x) = (x3 + 2x2 + a); g(x) = (x + 1) a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x) b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x) --------Hết --------- Họ và tên: Lớp: Điểm ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: Đại số lớp 8. Thời gian: 45’ ĐỀ SỐ 4 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. Câu 1: x3 – y3 = ? a) (x – y)( x2 + 2xy + y2) b) (x – y)( x2 – xy + y2) c) (x + y)( x2 – xy + y2) d) (x – y)( x2 + xy + y2) Câu 2: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây? a) (x + 3)2 b) (x + 5)2 c) (x + 9)2 d) (x + 4)2 Câu 3: Thực hiện phép tính: (x – 5)2 ta được kết quả nào sau đây? a) x2 – 5x + 5 b) x2 – 10x + 5 c) x2 – 5x + 25 d) x2 – 10x + 25 Câu 4: Phân tích đa thức: 5x2 – 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây? a) 5x(2 – x) b) 5x(x2 – 2) c) 5x(x – 2) d) 5x(x – 10) Câu 5: Phân tích đa thức: 3y2 + 6y thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây? a) 3y(y + 6) b) 3y(y + 2) c) 3y(y + 3) d) 2y(y + 3) Câu 6: Thực hiện phép chia 3x4y2:3xy ta được kết quả nào sau đây? a) 9x5y3 b) 9x3y c) x3y d) 3x3y Câu 7: Thực hiện phép chia (x3 + 2x2 + 3x):x ta được kết quả nào sau đây? a) x2 + 3x + 2 b) x2 + 2x + 3 c) x3 + 2x + 3 d) x2 + 2x + 1 Câu 8: Thực hiện phép nhân: x2(x + 3) ta được kết quả nào sau đây? a) x3 + 3x2 b) x3 + 3x c) x2 + 3x d) x3 + x2 Câu 9: Thực hiện phép nhân: (x + 1)(x + 3) ta được kết quả nào sau đây? a) x2 + 4x + 2 b) x2 + 2x + 3 c) x2 + 4x + 3 d) x2 + 3x + 4 Câu 10: (x + y)2 = ? a) x2 – 2xy + y2 b) x2 + 2xy + y2 c) x2 + xy + y2 d) x2 – xy + y2 B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2đ) Tính nhanh: a) 1062 – 36 b) 37.85 + 37.15 Câu 2: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + xy + 3x + 3y b) x2 + 2xy + y2 – 9z2 Câu 3: (2đ) Cho f(x) = (x3 + 2x2 + a); g(x) = (x + 1) a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x) b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x) --------Hết ---------
Tài liệu đính kèm: