Bài 1: Giải các phương trình sau
a: (1 đ)
3(x-1) - 2x = x – 3
b: (1 đ)
( 3x - 6)( 4x + 8) = 0
c: (1.5 đ)
x(x-1) = x(x+3)
d: (1.5 đ)
e: (2 đ)
Bài 2: (3 đ)
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB ?
A. MỤC TIÊU KIỂM TRA : +) Kiến thức : - HS nắm chắc khái niệm về PT , PTTĐ , PT bậc nhất một ẩn . - Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình . +) Kỹ năng : - Vận dụng được QT chuyển vế và QT nhân , kỹ năng biến đổi tương đương để đưa về PT dạng PT bậc nhất . -Kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT và giải PT có ẩn ở mẫu . - Kỹ năng giải BT bằng cách lập PT . +) Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài . B.NỘI DUNG MA TRẬN NHẬN THỨC: Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm làm tròn Theo ma trận Thang 10 Phương trình quy về ax+b=0 30 2 60 2.4 2.5 Phương trình tích 25 2 50 2.0 2.5 Phương trình chứa ẩn ở mẫu 20 3 60 2.4 2.0 Giải bài toán bằng cách lập phương tình 25 3 75 3.0 3.0 100% 245 10,0 10,0 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Phương trình quy về ax+b=0 Bài 1 a Bài 1 d Số câu: Điểm: Tỉ lệ %: 1 1.0 10% 1 1.5 15% 2 2.5 25% Phương trình tích Bài 1 b Bài 1 c Số câu: Điểm: Tỉ lệ %: 1 1 10% 1 1.5 15% 2 2.5 25% Phương trình chứa ẩn ở mẫu Bài 1 e Số câu: Điểm: Tỉ lệ %: 1 2.0 20% 1 2.0 20% 4) Giải bài toán bằng cách lập phương tình Bài 2 Số câu: Điểm: Tỉ lệ %: 1 3 30% 1 3.0 30% Tổng Số câu: Điểm: Tỉ lệ %: 1 1 10% 2 2.5 25% 3 6.5 65% 6 10.0 100% BẢNG MÔ TẢ Bài 1: Thông hiểu phương trình quy về ax+b=0 Nhận biết và giải phương tình tích đúng dạng Thông hiểu chuyển về phương trình tích Vận dụng cấp thấp phương trình quy về ax+b=0 Vận dụng cấp thấp phương trình chứa ẩn ở mẫu Bài 2: Vận dụng cấp thấp giải bài tóan bằng cách lập phương trình Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số 8 Bài 1: Giải các phương trình sau a: (1 đ) 3(x-1) - 2x = x – 3 b: (1 đ) ( 3x - 6)( 4x + 8) = 0 c: (1.5 đ) x(x-1) = x(x+3) d: (1.5 đ) e: (2 đ) Bài 2: (3 đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB ? Đáp án: Bài 1: 7.0 a. 3(x-1) - 2x = x – 3 ó3x-3-2x=x-3 óx-3-x+3=0 ó0x=0 Phương trình vô số nghiệm S=R 1.0 0.25 0.25 0.25 0.25 b. ( 3x - 6)( 4x + 8) = 0 ó3x-6=0 hoặc 4x+8=0 ó x=2 hoặc x=-2 S={-2;2} 1.0 0.5 0.25 0.25 c. x(x-1) = x(x+3) óx(x-1)-x(x+3)=0 óx(x-1-x-3)=0 óx(-4)=0 óx=0 S={0} 1.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 d. ó125x=375 óx=3 S={3} 1.5 1.0 0.25 0.25 Bài 2 3.0 Gọi qđ AB là :x(km) x>0 Thời gian lúc đi: x/15 Thời gian lúc về: x/12 Phương trình : x/12-x/15=3/4 3x=135 X=45 Vậy AB: 45km 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5
Tài liệu đính kèm: