Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số 8 (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số 8 (Có ma trận và đáp án)

Bài 1: Giải các phương trình sau

a: (1 đ)

3(x-1) - 2x = x – 3

b: (1 đ)

( 3x - 6)( 4x + 8) = 0

c: (1.5 đ)

x(x-1) = x(x+3)

d: (1.5 đ)

e: (2 đ)

Bài 2: (3 đ)

 Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB ?

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 351Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số 8 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. MỤC TIÊU KIỂM TRA : 
+) Kiến thức : - HS nắm chắc khái niệm về PT , PTTĐ , PT bậc nhất một ẩn .
 - Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình .
 +) Kỹ năng : - Vận dụng được QT chuyển vế và QT nhân , kỹ năng biến đổi tương đương để đưa về PT dạng PT bậc nhất . 
-Kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT và giải PT có ẩn ở mẫu .
	- Kỹ năng giải BT bằng cách lập PT .
	+) Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài .
B.NỘI DUNG 
MA TRẬN NHẬN THỨC:
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Tầm 
quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm
làm
tròn
Theo
ma trận
Thang
10
Phương trình quy về ax+b=0
30
2
60
2.4
2.5
Phương trình tích
25
2
50
2.0
2.5
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
20
3
60
2.4
2.0
Giải bài toán bằng cách lập phương tình
25
3
75
3.0
3.0
100%
245
10,0
10,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
 Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
 Phương trình quy về ax+b=0
Bài 1
a
Bài 1
d
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
1.0
10%
1
1.5
15%
2
2.5
25%
Phương trình tích
Bài 1
b
Bài 1
c
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
1
10%
1
1.5
15%
2
2.5
25%
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Bài 1
e
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
2.0
20%
1
2.0
20%
4) Giải bài toán bằng cách lập phương tình
Bài 2
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
3
30%
1
3.0
30%
Tổng
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
1
10%
2
2.5
25%
3
6.5
65%
6
10.0
100%
BẢNG MÔ TẢ
Bài 1:
Thông hiểu phương trình quy về ax+b=0
Nhận biết và giải phương tình tích đúng dạng
Thông hiểu chuyển về phương trình tích
Vận dụng cấp thấp phương trình quy về ax+b=0
Vận dụng cấp thấp phương trình chứa ẩn ở mẫu
Bài 2:
	Vận dụng cấp thấp giải bài tóan bằng cách lập phương trình
Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số 8
Bài 1: Giải các phương trình sau
a: (1 đ)
3(x-1) - 2x = x – 3	
b: (1 đ)
( 3x - 6)( 4x + 8) = 0
c: (1.5 đ)
x(x-1) = x(x+3)
d: (1.5 đ)
e: (2 đ)
Bài 2: (3 đ)
 	Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB ?
Đáp án:
Bài 1: 
7.0
a. 3(x-1) - 2x = x – 3	
ó3x-3-2x=x-3
óx-3-x+3=0
ó0x=0
Phương trình vô số nghiệm S=R
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
b. ( 3x - 6)( 4x + 8) = 0
ó3x-6=0 hoặc 4x+8=0
ó x=2 hoặc x=-2
S={-2;2}
1.0
0.5
0.25
0.25
c. x(x-1) = x(x+3)
óx(x-1)-x(x+3)=0
óx(x-1-x-3)=0
óx(-4)=0
óx=0
S={0}
1.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
d. 
ó125x=375
óx=3
S={3}
1.5
1.0
0.25
0.25
Bài 2
3.0
Gọi qđ AB là :x(km) x>0
Thời gian lúc đi: x/15
Thời gian lúc về: x/12
Phương trình :
x/12-x/15=3/4
3x=135
X=45
Vậy AB: 45km
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_8_co_ma_tran_va_dap_an.doc