Câu 2: Nhân đơn thức x2(2x2+1) ta được :
A. 3x3 + 1 B. 3x3 + x2 C. 2x4 + x2 D. 3x3 + x2
Câu 3: Kết quả của (2x - y)(2x + y) là :
A. 4x2 – y2B. 4x + y C. 4x2 + y2 D. 4x - y
Câu 4: Kết quả của (x – 1)(x2 + x + 1) là:
A. x2 - 3x2 + 3x - 1 B. x3 - 1
C. x2 + 3x2 + 3x + 1 D. x3 + 1
Câu 5: Đa thức 3x -12x2y được phân tích thành:
A. 3x(1 - 4xy) B. xy(3 - 12y)
C. 3(x - 4x2y) D. 3xy(1 - 4y)
TRƯỜNG THCS TAM THANH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌ VÀ TÊN: TIẾT PPCT: 21 - TUẦN: 11 LỚP:.. MÔN: ĐẠI SỐ - KHỐI: 8 ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ 1: A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: Câu 1: Đơn thức - 8x3y2z3 chia hết cho đơn thức nào? A. -2x3y3z3 B. -9x3yz2t C. 4x3y2z D. 2x3y3z2 Câu 2: Nhân đơn thức x2(2x2+1) ta được : A. 3x3 + 1 B. 3x3 + x2 C. 2x4 + x2 D. 3x3 + x2 Câu 3: Kết quả của (2x - y)(2x + y) là : A. 4x2 – y2B. 4x + y C. 4x2 + y2 D. 4x - y Câu 4: Kết quả của (x – 1)(x2 + x + 1) là: A. x2 - 3x2 + 3x - 1 B. x3 - 1 C. x2 + 3x2 + 3x + 1 D. x3 + 1 Câu 5: Đa thức 3x -12x2y được phân tích thành: A. 3x(1 - 4xy) B. xy(3 - 12y) C. 3(x - 4x2y) D. 3xy(1 - 4y) Câu 6: Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 - 8x2y2):(- 4x2) bằng: A. -3x2y + x - 2y2 B. -12x2y + 4x - 2y2 C. 3x2y -x + 2y2 D. 3x4y + x3- 2x2y2 B/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính a/ (5x2 – 2y)(x2 + 2xy + 1) b/ (15x2y5 +10xy3 - 12x3y2):5xy2 Bài 2: (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ 3xy + 15y + x + 5 b/ 5xy2 – 10xyz + 5xz2 c/ 3x2 + 6x + 3 - 3y2 Bài 3: (2 điểm) Tìm x , biết: ( x + 3)2 – 2x(x + 3) = 0 MA TRẬN ĐỀ 1 - ĐẠI 8 Tên bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Nhân đơn thức với đa thức 1 (0,5) 2 (2) 1 (0,5) 2 (2) Nhân đa thức với đa thức Những hằng đẳng thức đáng nhớ 2 (1) 2 (1) Phân tích đa thức thành nhân tử 1 (0,5) 2 (2) 1 (1) 1 (2) 1 (0,5) 4 (5) Chia đơn thức cho đơn thức 1 (0,5) 1 (0,5) Chia đa thức cho đơn thức 1 (0,5) 1 (0,5) Tổng cộng 4 (2) 2 (2) 2 (1) 3 (3) 1 (2) 6 (3) 6 (7) ---------------------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ 1 - ĐẠI 8 A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 1B 2C 3C 4C 5D 6D B/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính a/ (5x – 2y)(x2 + xy + 1) = 5x3 + 3x2y - 2xy2 +5x - 2y (1 điểm) b/ (15x2y5-10xy3+12x3y2):5xy2 = 3xy3 - 2y + x (1 điểm) Bài 2: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 1 điểm. a/ 3xy + x + 15y + 5 = x(3y + 1) + 5(3y + 1) (0,5 điểm) = (3y + 1) (x + 5) (0,5 điểm) b/ 5xy2 – 10 xyz + 5xz2 = 5x(y2 - 2yz + z2) (0,5 điểm) = 5x(y - z)2 (0,5 điểm) c/ 2x2 + 4x + 2 - 2y2 = 2(x2 + 2x + 1 - y2) (0,5 điểm) = 2[(x + 1)2 - y2] = 2(x + 1 - y)(x + 1 + y) (0,5 điểm) Bài 3: (2 điểm) Tìm x, biết : ( x + 4)2 – 3x(x + 4) = 0 (x + 4)(x + 4 - 3x) = 0 (0,5 điểm) (x + 4)(4 - 2x) = 0 (0,5 điểm) x = -4 hoặc x = 2 (1 điểm)
Tài liệu đính kèm: