A./ Dại số
Dạng 1: nhân chia đa thức
Bài 1. Thực hiện phép tính
a) 3x( x2 + x -1 )
b) ─3x( x2 + 2x ─ 3)
c)
d)
e) ( x - x – 3)(x – 3)
f) (3─2x)(4x2 +6x +9)
g) 5y( 2y-1) – ( 3y+2) ( 3- 3y)
h) (6x3 –x2 + 5x – 1 ) : ( 2x-1)
i)
Bài 2: a) Tìm a để đa thức chia hết cho đa thức x + 2
b) Chứng minh < 0="" với="" mọi="" số="" thực="">
Bài 3: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x, biết:
a) A= (2x +5) - 30x (2x+5) -8x
b) A = (3x+1)2 + 12x – (3x+5)2 + 2(6x+3)
Daùng 2: Dựng hằng đẳng thức để tớnh
a) (2x-3y)
b) (x+3)2
c) (2x-3)3
Daùng 3phân tích các đa thức sau thành nhân tử
đề cương ôn tập môn toán A./ đại số Dạng 1: nhân chia đa thức Bài 1. Thực hiện phộp tớnh 3x( x2 + x -1 ) ─3x( x2 + 2x ─ 3) ( x- x – 3)(x – 3) (3─2x)(4x2 +6x +9) 5y( 2y-1) – ( 3y+2) ( 3- 3y) (6x3 –x2 + 5x – 1 ) : ( 2x-1) Bài 2: a) Tỡm a để đa thức chia hết cho đa thức x + 2 b) Chứng minh < 0 với mọi số thực x Bài 3: Chứng minh biểu thức sau khụng phụ thuộc vào biến x, biết: A= (2x +5)- 30x (2x+5) -8x A = (3x+1)2 + 12x – (3x+5)2 + 2(6x+3) Daùng 2: Dựng hằng đẳng thức để tớnh (2x-3y) (x+3)2 (2x-3)3 Daùng 3phân tích các đa thức sau thành nhân tử 5x – 15y 5x2y2 + 15x2y ─30xy2 x3 – 2x2y + xy2 – 9x y – x2y – 2xy2 – y3 x(x2 – 1) + 3(x2 – 1) x-10x +25 x- 64 2xy – x2 –y2 + 16. (x - 2)(x – 3) + (x – 2) – 1. 12y ( 2x-5 ) + 6xy ( 5- 2x) ax – 2x – a2 + 2a x- 4(x+5)- 25 a2 – b2 – 2a + 1 x2 – 2xy + y2 – xy + yz x2 + 4x - y2 + 4 x4 - 1 16x2 + 24x ─ 8xy ─ 6y + y2 x2 - 7x + 12 Daùng 4: Tìm x, biết 7x2 – 28 = 0 x3 - 9x = 0 9( 3x - 2 ) = x( 2 - 3x ) ( 2x – 1 )2 – ( 2x + 5 ) ( 2x – 5 ) = 18 5x ( x – 3 ) – 2x + 6 = 0 x- 8 = (x - 2) Dạng 5: Rỳt gọn ; ; Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: với x = 1; y = . c/m rằng giá trị của biểu thức: bằng 1 với mọi giá trị của và. Cho phõn thức: - Tìm tọ̃p xác định của phõn thức - Rút gọn và tính giá trị của P(x) khi x = 0,5 - Tìm x sao cho P(x) = 0 Daùng 6: Thực hiện phộp tớnh ( với ) - : 7, Thực hiện các phép tính sau: a) + b) c) + + d) e) f) 8/ Cho biểu thức : A = a/ Tỡm điều kiện xỏc định của A b/ Rỳt gọn A c/ Tỡm x để A = 9 d) Tớnh giỏ trị của biểu thức A với x = 9/ Cho biểu thức B = a/ Tỡm điều kiện xỏc định của B b/ Rỳt gọn B c/ Tớnh giỏ trị của biểu thức B với x = 2008 B./ hình học Bài 1: Cho tam giỏc ABC cõn tại A. Gọi E,F và D lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. Chứng minh: Tứ giỏc BCDE là hỡnh thang cõn. Tứ giỏc BEDF là hỡnh bỡnh hành Tứ giỏc ADFE là hỡnh thoi. Bài 2: Cho ABC cõn ở A. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh BCEF là hỡnh thang cõn, BDEF là hỡnh bỡnh hành. BE cắt CF ở G. Vẽ cỏc điểm M ,N sao cho E là trung điểm của GN, F là trung điểm của GM.Chứng minh BCNM là hỡnh chữ nhật , AMGN là hỡnh thoi. Chứng minh AMBN là hỡnh thang. Nếu AMBN là hỡnh thang cõn thỡ ABC cú thờm đặc điểm gỡ? Bài 3. Cho ABC vuụng tại A (AB < AC) , trung tuyến AM, đường cao AH. Trờn tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA . 1. Tứ giỏc ABDC là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ? 2. Gọi I là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh : BC // ID. 3. Chứng minh : Tứ giỏc BIDC là hỡnh thang cõn. 4. Vẻ HE AB tại E , HF AC tại F. Chứng minh : AM EF. Bài 4: Cho tam giỏc ABC vuụng ở C. GọI M, N lần lượt là trung điểm của cỏc cạnh BC và AB. Gọi P là điểm đốI xứng của M qua điểm N Chứng minh tứ giỏc MBPA là hỡnh bỡnh hành Chứng minh tứ giỏc PACM là hỡnh chữ nhật Đường thẳng CN cắt PB ở Q. Chứng minh : BQ = 2PQ Tam giỏc ABC cần cú thờm điều kiện gỡ thỡ hỡnh chữ nhật PACM là hỡnh vuụng ? Hóy chứng minh ? Bài 5: Cho tam giác ABC vuụng tại A, D là trung điờ̉m BC. Gọi M là điờ̉m đụ́i xứng của D qua AB, E là giao điờ̉m của DM và AB. Gọi N là điờ̉m đụ́i xứng của D qua AC, F là giao điờ̉m của DN và AC. Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao? Tứ giác ADBM là hình gì? Vì sao? Chứng minh M đụ́i xứng với N qua A Tam giác vuụng ABC có điờ̀u kiợ̀n gì thì tứ giác AEDF là hình vuụng? Baứi 6: Cho ABC cõn tại A . Gọi M là điểm bất kì thuộc cạnh BC . Từ M kẻ ME // AB ( E AC ) và MD // AC ( D AB ) Chứng minh ADME là hình bình hành Chứng minh MEC cân và MD + ME = AC DE cắt AM tai N. Từ M kẻ MF // DE ( F AC ) ; NF cắt ME tại G . Chứng minh G là trọng tâm của AMF Xác định vị trí của M trên cạnh BC để ADME là hỡnh thoi Bài 7: Cho hỡnh bỡnh hành ABCD cú AB=2AD . Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của AB và CD. Chứng minh tứ giỏc EBFD là hỡnh bỡnh hành Tứ giỏc AEFD là hỡnh gỡ? Vỡ sao? Gọi M là giao điểm của AF và DE ; N là giao điểm của BF và CE. Chứng minh bốn đường thẳng AC, EF, MN, BD đồng qui. Bài 8: Cho hỡnh bỡnh hành ABCD, Evà F lần lượt là trung điểm của AB, CD. Gọi M, N lần lượt là giao điểm của AF, CE với BD. Chứng minh : Tứ giỏc AECF là hỡnh bỡnh hành. Chứng minh : DM=MN=NB. Chứng minh : MENF là hỡnh bỡnh hành. AN cắt BC ở I, CM cắt AD ở J. Chứng minh IJ, MN, EF đồng quy. Bài 9. Cho hỡnh bỡnh hành ABCD cú AB=2AD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB,CD. CMR: a/ Tứ giỏc AMCN là hỡnh bỡnh hành b/ Tứ giỏc AMND là hỡnh thoi c/ Gọi K là điểm đối xứng với điểm A qua D, Gọi Q là điểm đối xứng với điểm N qua D . Hỏi Tứ giỏc ANKQ là hỡnh gỡ? Vỡ sao? d/ Hỡnh bỡnh hành ABCD cú thờm điều kiện gỡ để tứ giỏc ABCN là hỡnh thang cõn Baứi 10: Cho hỡnh thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Qua O kẻ OM, ON, OP, OQ vuông góc với AB, BC, CD, DA lần lượt tại M, N, P, Q. Chứng minh: OM = ON = OP = OQ. Chứng minh ba điểm M, O, P thẳng hàng Tứ giác MNPQ là hỡnh gỡ? Vỡ sao? Nếu ABCD là hình vuông thỡ MNPQ là hỡnh gỡ? Vỡ sao? 11) -Cho hcn ABCD.Gọi M là trung điểm của AB.Tia CM cắt tia DM kộo dài tại điểm N. a) Chứng minh MAN=MAC b) Chứng minh tứ giỏc ANBC là hbh. c) Gọi O là giao của AC và BD;I là trung điểm của NB.Chứng minh tứ giỏc IBOA là hỡnh thoi. 12) -Cho hcn ABCD. Qua A vẽ Ax// BD, Ax cắt đường thẳng CBtại E. a) Chứng minh ABDE làhbh b) Chứng minhACE cõn c) Vẽ AMBD(M thuộc BD);BNAE(N thuộc AE).Chứng minh AMBN là hcn 13) -Cho AMN vuụng tại A. Dựng trung tuyến AK.Qua K vẽ KHAM tạiH.Vẽ KIAN tại I. a) Chứng minh AHKI là hcn b) Qua A vẽ AX//MN cắt đường thẳng KI tại B.Chứng minh ABKI là hbh. c) E là điểm đối xứng của K qua H.Chứng minh AEMK là h thoi. 14/ Cho tam giỏc ABC vuụng tại A (AB<AC), vẽ đường cao AH.Từ H vẽ HE vuụng gúc AB ( EAB), vẽ HF vuụng gúc AC ( FAC) a/ Tứ giỏc AEHF là hỡnh gỡ? b/Chứng minh AH = EF c/Nếu cho AF = 3cm ; AH = 5cm. Hóy tớnh diện tớch tứ giỏc AEHF . 15/ Cho hình thang cân ABCD (AB//CD),E là trung điểm của AB. a) C/m D EDC cân b) Gọi I,K,M theo thứ tự là trung điểm của BC,CD,DA. Tg EIKM là hình gì? Vì sao? c) Tính S ABCD,SEIKM biết EK = 4,IM = 6. 16/ Cho tam giỏc ABC cõn tại A cú đường trung tuyến AE. Gọi M là trung điểm của AB và D là điểm đối xứng của E qua M. Tứ giỏc AEBD là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ? Tớnh diện tớch tứ giỏc AEBD biết AE = 5cm và BC = 6cm. Chứng minh : AC // DE Tam giỏc ABC cú thờm điều kiện gỡ thỡ AEBD là hỡnh vuụng. 17/cho tam giác ABC cân tại Ađường cao AH. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC, I là điểm đối xứng của H qua E, CMR: a. Tứ giác EFCB là hình thang cân b.AIBH là hình chữ nhật c.Tứ giác IACH là hình gì? d.AFHE là hình thoi
Tài liệu đính kèm: