1. Tính giá trị của biểu thức:
a. -3x2-4x+5 tại x=-2
b. -3x2-4x+5 tại x=
c. x2x+5 tại x=-3
d. x2x+5 tại x=
2. Nhân hai đơn thức :
a. -2x3yz.(-3x2y3)
b. 3x4y3z.(-4xy2)
c. -6x3y2z.(xy3)
d. x2y3z.(-4x2y)
e. x4y5z.(xy2)
f. x5y3z.(x2y)
g) xy2. (x2yz).yz2
h) x2y3. (xz).x2yz
Đề cương Ôn thi học kì 2 1. Tính giá trị của biểu thức: a. -3x2-4x+5 tại x=-2 b. -3x2-4x+5 tại x= c. x2x+5 tại x=-3 d. x2x+5 tại x= 2. Nhân hai đơn thức : a. -2x3yz.(-3x2y3) b. 3x4y3z.(-4xy2) c. -6x3y2z.(xy3) d. x2y3z.(-4x2y) e. x4y5z.(xy2) f. x5y3z.(x2y) g) xy2. (x2yz).yz2 h) x2y3. (xz).x2yz i) x2y. (x2yz).xy2 k) xy2. (x2yz).xy2 l) (–2x)2y.3x3.(–y)3 m) y.x2y.(–2z)2.x3y2z n) y.(–2x)2.xy.(y2z) o) ayz.(–2xy)2.(x2z) p) yz.(–2x2y)3.(–3xy2) q) x2z.(–2xy2z3)2.(–x2y) 3. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng : a. -2x2y3-3x2y3 b. 3x3y2-9x3y2 c. -3x3y4+x3y4 d. -3x5y4+5x5y4 e. x2y-5x2y f. xy2xy2 g. 2x3y2z+3x3y2z–7x3y2z h. xy2z3–(–5xy2z3)+(–7xy2z3) i. –x2y + – + 4x2y h. 3x + ax – 4x 4. Tìm bậc của đa thức : a. -2x3yz-3x2y3-xy+4 b. 3x4y2-4x3y2+x2yz-4 c. -2x3-3x2-x+4+2x3 d. 3x4-4x3+x2-4-3x4 5. Tìm các hệ số của đa thức: a. -4x3-x2+3x-5 b. 5x4-4x3+3x2-2 c. -2x3-3x2-x+4+2x3 d. 3x4-4x3+x2-4-3x4 6. Thu gọn đa thức : a. –9xy–37xy+6xy+37xy b. 29xy–5xy–29xy–7xy c.-7x2y–7xy2-7x2y+7xy2–6x2y2–5xy+4x2y2 d.-8xy2-8x2y-8x2y+8xy2–7xy –6x2y2+xy 7. Sắp xếp một đa thức : a. -6x3-5x2-3x-2+4x2+6x3 b. 7x4-x2-8x3+6x-5-3x2-7x4 c. -9x5+2x-4-3x-2+6x2+9x5 d. 5x4-4x+7x2-8-9x2-5x3-5x4 8. Cộng trừ các đa thức : a. (–7x2–6x+5)+(4x2-x–9) b. (–5x2+3x-8)–(x2+7x-3) c.(–2x2y–3y2z+4)+(–2x2+x2y +3y2z–3) d. (–3x2+2yz+1) – (–x2+3yz-5y2+7) 9. Cộng trừ các đa thức : a. Cho các đa thức : f(x) = –2x3 – 3x2 + 4x + 5 g(x) = 2x3 – 3x4 + x2 – 5x h(x) = –3x4 – 4x3 + 5 Tính : f(x) + g(x) – h(x) Tính : f(x) - g(x) – h(x) b. Cho các đa thức : f(x) = –x3 – 5x2 + 4x + 3 g(x) = x3 – 3x4 + 2x2 – 5x h(x) = –3x4 – 2x3 + 4 Tính : f(x) + g(x) – h(x) Tính : f(x) - g(x) – h(x) 10. Số nào là nghiệm của đa thức: a. -9x2-5x+4 -1 -2 4/9 -2/3 b. -4x2-7x+15 -3 -4 5/4 -3/2 c. x2x+ -2 -3 15/8 -3/2 d. x2x+ -2 -3 10/9 -2/3 11. Tìm nghiệm của đa thức: a. -4x+6 b. 6x-8 c. 8x+10 d. –10x-12 e. -4+6x f. 6-8x g. 8+10x h. –10-12x i. x+ k. x l. x+ m. x n. +x o. x p. +x q. x 12. Thống kê : Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của lớp 7A2 được ghi lại như sau : 4 5 7 6 4 8 9 9 5 4 7 4 8 8 10 9 5 5 8 6 7 10 4 10 6 6 8 6 7 9 8 9 6 6 7 7 7 9 7 10 a. Lập bảng tần số Điểm (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 5 4 7 8 6 6 4 N=40 b. Vẽ biểu đồ c. Tính điểm trung bình d. Tìm mốt Mo=7
Tài liệu đính kèm: