TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG TỔ TỰ NHIÊN Giáo viên: Trần Thanh Hải Tổ: Tự nhiên Năm học: 2020 – 2021 - 1 - ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI CUỐI HỌC KÌ II VẬT LÍ 8 NĂM HỌC 2020 – 2021 Phần 1. Lý thuyết A. CƠ HỌC 1. Công suất - Công suất là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. A - Công thức tính: P t Trong đó: P là công suất (W) A là công thực hiện được (J) t là thời gian (s) - Nêu được ý nghĩa số ghi công suất: Vd : trên một bóng đèn có ghi 12W. Nghĩa là công suất công suất định mức của bóng đèn là 12W. 2. Cơ năng - Một vật có khả năng thực hiện công cơ học thì vật đó có cơ năng. - Cơ năng gồm hai dạng: thế năng (thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi) và động năng - Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào độ cao và khối lượng của vật. VD: Vật có độ cao càng lớn so với mặt đất và khối lượng càng lớn thì thế năng hấp dẫn càng lớn và ngược lại. - Nêu được một số ví dụ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng đàn hồi. B. Nhiệt học 1. Cấu tạo của các chất - Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt vô cùng nhỏ biết gọi là nguyên tử, phân tử. - Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. - Nguyên tử, phân tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía. - Khi nhiệt độ tăng các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh và ngược lại. 2. Nhiệt năng - Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. - Nhiệt độ càng cao thì nhiệt năng của vật càng lớn (liên quan đến chuyển động của phân tử). - Các cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật: + Thực hiện công Vd : Xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy tay nóng lên; Cọ xát đồng xu lên mặt bàn ta thấy đồng xu nóng lên. + Truyền nhiệt VD: Nung nóng một thanh đồng rồi thả vào cốc nước lạnh. Ta thấy thanh đồng nguội đi; Đứng gần bếp lửa ta cảm thấy nóng lên. - 2 - - Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. + Đơn vị đo nhiệt lượng là Jun (J). 3. Dẫn nhiệt - Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt từ phần này sang phần khác của một vật, từ vật này sang vật khác. - Bản chất của sự dẫn nhiệt chính là sự truyền động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. - Các chất khác nhau khả năng dẫn nhiệt khác nhau. + Kim loại dẫn nhiệt tốt hơn phi kim loại. + Chất rắn dẫn nhiệt tốt; chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém. 4. Đối lưu – Bức xạ nhiệt - Lấy được ví dụ minh họa về bức xạ nhiệt Vd: Đứng gần bếp lửa ta cảm thấy nóng; mặt trời truyền nhiệt xuống trái đất. 5. Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của các chất - Chất rắn: Dẫn nhiệt - Chất lỏng: Đối lưu - Chất khí và chân không: Bức xạ nhiệt 6. Công thức tính nhiệt lượng (vật thu nhiệt). 0 0 - Q = m.c.∆t°= m. c. (t2 t1 ) Trong đó: Q là nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên. (J) m là khối lượng của vật (kg) c là nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật (J/kg.K) 0 0 0 0 ∆t°= t2 t1 là độ tăng nhiệt độ (°C). Chú ý: (t2 t1 ) - Lấy được ví dụ về nhiệt lượng của vật phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ, chất cấu tạo nên vật. - Vận dụng công thức làm bài tập : C9, C10 bài 24; các bài tập trong sách bài tập. 7. Công thức tính nhiệt lượng (vật tỏa nhiệt) 0 0 Q = m.c.∆t°= m. c. (t1 t2 ) Trong đó: Q là nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên. (J) m là khối lượng của vật (kg) c là nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật (J/kg.K) 0 0 0 0 ∆t°= t1 t2 là độ tăng nhiệt độ (°C). Chú ý: (t1 t2 ) Phần 2. Bài tập trắc nghiệm Câu Cấp Mô tả độ 1, 2 1 - Nhận biết được khi nào vật có thế năng hấp dẫn. - Nêu được khi vận tốc của vật càng lớn thì động năng của vật càng lớn. - 3 - Câu 1. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng? A. Viên đạn đang bay. B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt sắt. C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Động năng là cơ năng của vật có được do đang chuyển động B. Vật có động năng có khả năng sinh công C. Động năng của vật không thay đổi khi vật chuyển động đều D. Động năng của vật chỉ phụ thuộc vận tốc, không phụ thuộc khối lượng của vật Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn B. Một vật chỉ có khả năng sinh công khi có thế năng hấp dẫn C. Một vật càng lên cao thì thế năng hấp dẫn càng lớn D. Thế năng hấp dẫnn của một vật phụ thuộc vào mốc tính độ cao. Câu 4. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì A. vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn. B. vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn. C. vật có tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn. D. hai vật có cùng khối lượng nên động năng hai vật như nhau. Câu 5. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có thế năng? A. Xe ô tô đang đỗ bên đường. B. Trái bóng đang lăn trên sân. C. Em bé đang đọc sách. D. Hạt mưa đang rơi xuống. Câu Cấp Mô tả độ 3 2 Hiểu được không một MCĐG nào cho ta lợi về công. 4 4 A Vận dụng được công thức: P t Câu 1. Người ta đưa một vật nặng lên độ cao hh bằng hai cách. Cách nhất, kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng. Cách thứ hai, kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp hai lần độ cao hh. Nếu bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng thì: A. công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì đường đi lớn gấp hai lần B. công thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo vật theo phẳng nghiêng nhỏ hơn. C. công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo lớn hơn. D. công thực hiện ở hai cách đều như nhau. Câu 2. Một người nâng một vật nặng lên cùng một độ cao bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo vật bằng một ròng rọc cố định (H.14.3a). Cách thứ hai kết hợp một ròng rọc cố định và một ròng rọc động (H.14.3B). Nếu bỏ qua trọng lượng của ma sát và ròng rọc thì: - 4 - A. công thực hiện ở hai cách đều bằng nhau B. công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo bằng trọng lượng của vật C. công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì phải kéo dây dài hơn D. công thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn vì phải kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật Câu 3. Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng? A. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công B. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực C. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi D. Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi Câu 4. Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 80N và đi được 4,5km trong nửa giờ. Công suất trung bình của con ngựa. A. 180 W B. 200 W C. 250 W D. 300 W Câu 5. Một cần trục nâng một vật nặng 1500N1500N lên độ cao 2m2m trong thời gian 55 giây. Công suất của cần trục sản ra là: A. 1500W B. 750W C. 600W D. 300W Câu Cấp Mô tả độ 5 - Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. 6 - Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. 7 - Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. 8 1 - Nêu được khi ở nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và ngược lại. - Nêu được nhiệt lượng là gì. Câu 1. Khi nói về cấu tạo chất, phát biểu nào sau đây đúng? A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt. B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử không chuyển động. C. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất. D. Giữa các phân tử, nguyên tử không có khoảng cách. Câu 2. Khi đổ 50 cm3 nước vào 50 cm3 rượu, ta được hỗn hợp có thể tích A. bằng 100cm3 B. nhỏ hơn 100cm3 C. lớn hơn 100cm3 D. có lúc lớn hơn, có lúc nhỏ hơn 100cm3 Câu 3. Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp? A. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại. B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại. C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài. D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài. Câu 4. Nguyên tử, phân tử không có tính chất nào sau đây? - 5 - A. Chuyển động không ngừng. B. Giữa chúng có khoảng cách. C. Nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm. D. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. Câu 5. Các nguyên tử trong một miếng sắt có tính chất nào sau đây? A. Khi nhiệt độ tăng thì nở ra. B. Khi nhiệt độ giảm thì co lại. C. Đứng rất gần nhau. D. Đứng xa nhau. Câu 6. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? A. Nhiệt độ của vật. B. Trọng lượng của vật. C. Khối lượng của vật. D. Cả nhiệt độ và khối lượng. Câu 7. Đại lượng nào dưới đây của vật rắn không thay đổi khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật thay đổi? A. Nhiệt độ của vật. B. Khối lượng của vật. C. Nhiệt năng của vật. D. Thể Tích của vật. Câu 8. Nhiệt lượng là: A. Một dạng năng lượng có đơn vị là jun B. Đại lượng chỉ xuất hiện trong sự thực hiện công C. Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt trong sự truyền nhiệt D. Đại lượng tăng khi nhiệt độ của vật tăng, giảm khi nhiệt độ của vật giảm Câu Cấp Mô tả độ 9 2 - Hiểu được hình thức truyền nhiệt chủ yếu từ Mặt Trời đến Trái Đất. 10 - So sánh được khả năng dẫn nhiệt của các chất. 11,12 3 - Tính được nhiệt lượng vật thu vào trong quá trình truyền nhiệt. - Vận dụng được tính dẫn nhiệt của các chất vào giải thích các hiện tượng thực tế. Câu 1. Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt? A. Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời tới Trái Đất. B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng gần bếp lò. C. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng. D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng ra khoảng không gian bên trong bóng đèn. Câu 2. Mặt trời truyền nhiệt xuống trái đất bằng cách A. Đối lưu B. Bức xạ nhiệt C. dẫn nhiệt D. đối lưu và bức xạ nhiệt. Câu 2. Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào là đúng ? A. Đồng, nước, thủy tinh, không khí. B. Đồng, thủy tinh, nước, không khí. C. Thủy tinh, đồng, nước, không khí. - 6 - D. Không khí, nước, thủy tinh, đồng. Câu 2. Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ kém hơn đến tốt hơn sau đây, cách nào là đúng ? A. Đồng, nước, thủy tinh, không khí. B. Đồng, thủy tinh, nước, không khí. C. Thủy tinh, đồng, nước, không khí. D. Không khí, nước, thủy tinh, đồng. Phần 3. Tự luận Câu 1. công thức tính công suất: P = A/t Trong đó: P là công suất (W) A là công thực hiện (J) t là thời gian (s) 2. Chương 2: Nhiệt học Câu Cấp Mô tả độ 2 2 Hiểu và phân biệt được quá trình nào là thực hiện công, quá trình nào là truyền nhiệt. 3 3 Vận dụng được công thức : Q = m.c. t 4 Xem các bài tập sau: 21.15 sbt trang 59 (a,b) 21.16 sbt trang 59 24.2; 24.3; 24.4; 24.5 sbt trang 65 BGH duyệt Tổ bộ môn duyệt GV soạn Trần Thanh Hải - 7 -
Tài liệu đính kèm: