A. PHẦN LÝ THUYẾT
Soạn lại và học thuộc :
1/ Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
2/ Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
3/ Nêu quy tắc rút gọn một phân thức đại số.
4/ Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ta làm thế nào?
5/ Nêu quy tắc cộng hai phân thức đại số.
6/ Nêu quy tắc trừ hai phân thức đại số.
7/ Nêu quy tắc nhân hai phân thức đại số.
8/ Nêu quy tắc chia hai phân thức đại số.
B. PHẦN BÀI TẬP
BÀI 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a/ x2 – 5x + xy – 5y b/ c/
d/ e/ f/ ( 25 – 16x )
BÀI 2: Thực hiện các phép tính sau ( Hay : Rút gọn biểu thức ) :
a/ (x-5) +(7- x)(x+2) ; b/ ; c/ ; d/ ;
e/ ; f/ ; g/ ; h/
BÀI 3: Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau :
a/ A = ( 3x – 2 ) + ( x + 1 ) - 2 ( x + 1 ) ( 3x – 2 ) tại : x =
b/ C = tại : x = 5
BÀI 4: a/ Thực hiên phép chia cho x + 1
b/ Cho A = 2x -3 và B = 2x - 1
Hãy tìm số dư trong phép chia A cho B rồi viết dưới dạng A = B.Q + R
c/ Cho P = và Q = x + 2
Hãy tìm a để đa thức P chia hết cho đa thức Q ?
BÀI 5 : Cho phân thức A=
a/ Tìm điều kiện xác định của phân thức A?
b/ Rút gọn và tính giá trị của phân thức A tại x=-2 ; x=1.
Họ và tên :............................................... Lớp : 8. TRƯỜNG THCS MỸ CẨM Năm học 2012 - 2013 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I Môn : TOÁN 8 ĐẠI SỐ A. PHẦN LÝ THUYẾT Soạn lại và học thuộc : 1/ Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. 2/ Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. 3/ Nêu quy tắc rút gọn một phân thức đại số. 4/ Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ta làm thế nào? 5/ Nêu quy tắc cộng hai phân thức đại số. 6/ Nêu quy tắc trừ hai phân thức đại số. 7/ Nêu quy tắc nhân hai phân thức đại số. 8/ Nêu quy tắc chia hai phân thức đại số. B. PHẦN BÀI TẬP BÀI 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a/ x2 – 5x + xy – 5y b/ c/ d/ e/ f/ ( 25 – 16x) BÀI 2: Thực hiện các phép tính sau ( Hay : Rút gọn biểu thức ) : a/ (x-5)+(7- x)(x+2) ; b/ ; c/ ; d/ ; e/ ; f/ ; g/ ; h/ BÀI 3: Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau : a/ A = ( 3x – 2 )+ ( x + 1 )- 2 ( x + 1 ) ( 3x – 2 ) tại : x = b/ C = tại : x = 5 BÀI 4: a/ Thực hiên phép chia cho x + 1 b/ Cho A = 2x-3 và B = 2x- 1 Hãy tìm số dư trong phép chia A cho B rồi viết dưới dạng A = B.Q + R c/ Cho P = và Q = x + 2 Hãy tìm a để đa thức P chia hết cho đa thức Q ? BÀI 5 : Cho phân thức A= a/ Tìm điều kiện xác định của phân thức A? b/ Rút gọn và tính giá trị của phân thức A tại x=-2 ; x=1. BÀI 6: Cho biểu thức B= ( a/ Tìm điều kiện của x để biểu thức B có nghĩa ? b/ Tìm giá trị của B tại x = 20040 BÀI 7: Cho biểu thức M= a/ Tìm điều kiện của x để biểu thức M có nghĩa ? b/ Rút gọn biểu thức M ? c/ Tìm giá trị của M tại x = 2 d/ Với giá trị nào của x thì M bằng 2 ? HÌNH HỌC 8 A. PHÂN LÝ THUYẾT : Soạn và học thuộc : 1/ Phát biểu tính chất đường trung bình của tam giác, trung bình của hình thang. 2/ Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông 3/ Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. 4/ Thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng? Trục đối xứng của hình thang cân là đường thẳng nào? 5/ Thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua một điểm? Tâm đối xứng của hình bình hành là điểm nào? B. PHẦN BÀI TẬP : BÀI 1 : Cho ABC caân taïi A, phaân giaùc AM, goïi I laø trung ñieåm AC, K laø ñieåm ñoái xöùng cuûa M qua I. a/ Chöùng minh: Töù giaùc AKCM là hình chữ nhật. b/Tìm ñieàu kieän cuûa ABC ñeå töù giaùc AKCM laø hình vuoâng. BÀI 2 : Cho ABC vuông tại A ,đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng của M qua D. a/ CMR điểm E đối xứng với M qua AB b/ Các tứ giác AEMC, AEBM, là hình gì? Vì sao? c/ Cho BC= 4cm, tính chu vi tứ giác AEBM. d/ Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEBM là hình vuông? BÀI 3: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ H vẽ HE và HF lần lượt vuông góc với AB và AC (E Î AB, F Î AC). a/ Chứng minh AH = EF. b/ Trên tia FC xác định điểm K sao cho FK = AF. Chứng minh tứ giác EHKF là hình bình hành. c/ Gọi O là giao điểm của AH và EF, I là giao điểm của HF và EK. Chứng minh OI //AC.
Tài liệu đính kèm: