ĐỀ 1:
1/ Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ .Tính nhanh : 872 + 26 . 87 + 132 .
2/ Rút gọn các biểu thức sau :
a. (2x + 1)2 + 2(4x2 – 1) + (2x – 1)2 ; b. (x2 – 1) (x + 2) – (x – 2) (x2 + 2x + 4) .
3/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a. x2 – y2 – 5x + 5y ; b. 5x3 – 5x2y – 10x2 + 10xy ; c. 2x2 – 5x – 7 .
4/ Làm tính chia : (x4 – 2x3 + 4x2 – 8x) : (x2 + 4) .
5/ Chứng minh rằng : x2 – 2x + 2 > 0 với mọi x .
ĐỀ 2 :
1/ Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B ?
Tìm n Z để A chia hết cho B, biết A = - 6xny7 ; B = x3yn .
2/ Rút gọn các biểu thức sau :
a.(3x - 1)2 + 2(3x – 1) (2x + 1) + (2x + 1)2 ; b.(x2 +1) (x - 3 ) – (x-3) (x2 + 3x + 9) .
3/ Phân tích đa thức thành nhân tử :
a. x3 – 3x2 + 1 – 3x ; b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 ; c. 3x2 – 7x – 10 .
4/ Làm tính chia : (x4 + 2x3 + 10x – 25 ) : (x2 + 5) .
5/ Chứng minh rằng :n4 + 2n2 – n2 - 2n chia hết cho 24 với mọi n Z .
ĐẠI SỐ 8 KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐỀ 1: 1/ Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ .Tính nhanh : 872 + 26 . 87 + 132 . 2/ Rút gọn các biểu thức sau : (2x + 1)2 + 2(4x2 – 1) + (2x – 1)2 ; b. (x2 – 1) (x + 2) – (x – 2) (x2 + 2x + 4) . 3/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a. x2 – y2 – 5x + 5y ; b. 5x3 – 5x2y – 10x2 + 10xy ; c. 2x2 – 5x – 7 . 4/ Làm tính chia : (x4 – 2x3 + 4x2 – 8x) : (x2 + 4) . 5/ Chứng minh rằng : x2 – 2x + 2 > 0 với mọi x . ĐỀ 2 : 1/ Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B ? Tìm n Z để A chia hết cho B, biết A = - 6xny7 ; B = x3yn . 2/ Rút gọn các biểu thức sau : a.(3x - 1)2 + 2(3x – 1) (2x + 1) + (2x + 1)2 ; b.(x2 +1) (x - 3 ) – (x-3) (x2 + 3x + 9) . 3/ Phân tích đa thức thành nhân tử : a. x3 – 3x2 + 1 – 3x ; b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 ; c. 3x2 – 7x – 10 . 4/ Làm tính chia : (x4 + 2x3 + 10x – 25 ) : (x2 + 5) . 5/ Chứng minh rằng :n4 + 2n2 – n2 - 2n chia hết cho 24 với mọi n Z . ĐỀ 3 : 1/ Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức . 2/ Rút gọn các biểu thức sau : a. (2x + 3)2 + (2x + 5)2 – 2(2x +3) (2x + 5) ; b. (x – 3) (x + 3) – (x – 3)2 . 3/ Tính nhanh giá trị các biểu thức sau : a. 532 + 472 + 94 . 53 ; b. 502 – 492 + 482 – 472 + ... + 22 – 12 . 4/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử : a. x4 + 1 – 2x2 ; b. 3x2 – 3y2 – 12x + 12y ; c. x2 – 3x + 3 . 5/ Tìm số a để đa thức : x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x – 2 . ĐỀ TRẮC NGHIỆM : I – Điền dấu “x” vào ô thích hợp : Câu Nội dung Đúng Sai 1 (x – 1)2 = 1 – 2x +x2 2 (x + 2)2 = x2 + 2x + 4 3 (a – b) (b – a) = (b – a)2 4 – x2 + 6x – 9 = – (x – 3)2 5 – 3x – 6 = –3 (x – 2) 6 – 16x + 32 = –16 (x + 2) 7 – (x – 5)2 = (–x + 5)2 8 – (x – 3)3 = (– x + 5 )3 9 (x3 – 1) : (x – 1) = x2 + 2x + 1 10 (x3 + 8) : (x2 – 2x +4) = x + 2 II – Hãy đánh dấu “x” vào ô mà em cho là đúng : 1. x2 – 2x + 1 tại x = – 1có giá trị là : 2. x2 – 4x + 4 tại x = –2 có giá trị là : 16 4 0 – 8 0 2 4 –4 3. x2 – 9 tại x = –13 có giá trị là : 4. 16 – x2 tại x = 14 có giá trị là : 18 180 –180 –12 16 160 – 160 – 35 5. x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = – 1 có giá trị là : 0 8 – 8 – 2
Tài liệu đính kèm: