Đề cương bồi dưỡng môn Toán Lớp 8 - Hoàng Võ Ngọc Phi

Đề cương bồi dưỡng môn Toán Lớp 8 - Hoàng Võ Ngọc Phi

Câu 1. Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân của đa thức thứ nhất với của đa thức thứ hai rồi các kết quả lại với nhau.

A.mỗi hạng tử; từng hạng tử ;cộng B.mỗi hang tử; từng hạng tử; trừ

C.mỗi hang tử; từng hạng tử; nhân D.mỗi hạng tử ; từng hạng tử; chia

Câu 2. Tích của hai đa thức: (2x + 3y).(2x – 3y) là:

A.(2x–3y)2 B.(2x+3y)2 C.2x2–3y2 D. 4x2–9y2

Câu 3. Tích của hai đa thức: (3x – y).( 9x3+3xy + y2) là :

A. 27x2–y2 B. 9x3–y3 C. 18x3–y3 D. 27x3–y3

Câu 4. Giá trị của biểu thức: tại x=1; y=–2 là:

 A. –4 B. –5 C. –3 D. 3

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 262Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương bồi dưỡng môn Toán Lớp 8 - Hoàng Võ Ngọc Phi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI SỐ 
CHƯƠNG I:
§1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC 
Câu 1. Điền từ Đúng (Đ) hoặc Sai (S):
1.
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các kết quả lại với nhau.
2.
 Tổng của hai đơn thức là đơn thức.
3.
 0x.(5x2009 – 2009)=5x2009 – 2009
Câu 2. Kết quả của phép tính: 5x2( 3x – 5) bằng:
 	A.15x3 + 25x2 B.15x3 – 25x2 C.15x2 –25x3 D. –15x3–25x2
Câu 3. Kết quả của phép tính :– 3x2y( 
	A. 3x3y2 – 3x4y + 6x3y3 	 B.–3x3y2 + 3x4y – 6x3y2 C. –x3y2 – 3x4y + 6x3y3 D.– x3y2 + 3x4y – 6x3y
Câu 4. Giá trị của biểu thức: tại x=1; y=–2 là:
	A.4	 B. 5	 C. 6 	 D. -1
§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC 
Câu 1. Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhâncủa đa thức thứ nhất vớicủa đa thức thứ hai rồicác kết quả lại với nhau.
A.mỗi hạng tử; từng hạng tử ;cộng	 B.mỗi hang tử; từng hạng tử; trừ
C.mỗi hang tử; từng hạng tử; nhân	 D.mỗi hạng tử ; từng hạng tử; chia
Câu 2. Tích của hai đa thức: (2x + 3y).(2x – 3y) là:
A.(2x–3y)2	B.(2x+3y)2 	C.2x2–3y2	D. 4x2–9y2 
Câu 3. Tích của hai đa thức: (3x – y).( 9x3+3xy + y2) là :
A. 27x2–y2	B. 9x3–y3 	C. 18x3–y3 	D. 27x3–y3 
Câu 4. Giá trị của biểu thức: tại x=1; y=–2 là:
	A. –4	B. –5	C. –3 	D. 3
§3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
1.
x2 +4x +4
a.
m2 + n2 – 2mn
2.
( m – n )2
b.
9 – 6x + x2
3.
x2 + 2xy + y2
c.
(x + 2)2
4.
(x – 3)2
d.
( x + y )2
Câu 1.Ghép mỗi ý (1),(2),(3),(4) với một trong các ý (a),(b),(c),(d) để được khẳng định đúng:
Câu 2. Giá trị của biểu thức : x2 – 4x + 4 tại x = – 2 bằng: 
	A. 0	B. 16	 	C. 4 	D.–4
Câu 3. Biểu thức: ( a+ b )2 bằng:
A. a2–b2+2ab	 B. b2+ 2ab +a2 	 C. a2+b2 –2ab D. a2–b2–2ab 
Câu 4. Biểu thức: ( a– b )2 bằng:
A. a2–b2+2ab	 B. b2+2ab +a2 	 C. a2+b2 –2ab D. a2–b2–2ab 
§4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp theo)
Câu 1. Điền từ Đúng (Đ) hoặc Sai (S):
1.
( a+ b)3 =a3 + 3ab + 3ab + b3
2.
x3 – 3x2y + 3xy2 – y3= (x – y)3
3.
( x + y ).( x2 – xy + y2)=(x – y)3
4.
(x – y)3 = (y – x)3 
5.
(x – y)2 = (y – x)2 
Câu 2. Biểu thức: x3 –3x2 + 3x – 1 bằng: 
	A. (1– x)3	B. (x –1)3	 C. (x+1)3 	D. (x+1)2	
Câu 3. Biểu thức: x3 + 3x2 + 3x + 1 bằng: 
	A. (1+x)3	B. (x –1)3	 C. (x+1)3 	D. Cả A,C đúng
Câu 4. Giá trị của biểu thức x3+12x2+48x+64 tại x=6 bằng:
A. 100	 	B. 1000 	 	C. 500 	D. 2000
§5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp theo)
Câu 1. Nối cột A với cột B để được hai vế của hằng đẳng thức:
Cột A
Cột B
(x – y)(x2 + xy +y2)
x3 + y3
(x + y)(x – y)
x3 – y3
x2 – 2xy + y2
x2 + 2xy + y2
(x + y)2
x2 – y2
(x + y)(x2 – xy + y2)
(y – x)2
y3+ 3xy2 + 3x2y + x3
x3 – 3x2y+3xy2 – y3
(x – y)3
(x + y)3
Câu 2. Biểu thức: ( x + y )( x2 – xy + y2) bằng: 
	A. (x–y)3	B. (x+y)3	 	 C. x3–y3	D. x3+y3	
Câu 3. Biểu thức x3–1 được viết dưới dạng tích là :
	A. (x–1)( x2+ x +1)	B. (x–1)( x2+ 2x +1)	C. (x–1)( 1+ x +x2)	D. Cả A,C đúng
Câu 4. Giá trị của biểu thức (2x–y)(4x2 + 2xy + y2) tại x=0;y=–1 là:
A. –1 	B. 1	 	C. 9 	D. –9
§6. PTĐTTNT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
Câu 1.Kết quả phân tích đa thức: 15x – 15y thành nhân tử :	 
	A. –15(x – y )	B. 15(x – y ).	C. –15(x + y ). 
Câu 2.Đa thức: x2 – xy được phân tích thành nhân tử: 
A.x(x–xy)	B. x(x–y)	C. x2(1–y)
Câu 3. Kết quả phân tích đa thức: x(y–1) – y(1–x) thành nhân tử :
	A. (1–y)(x– y) 	B. (y–1)(x– y) 	C.(y–1)(y–x ) 
Câu 4. Nghiệm của đa thức: 3x2 – 6x là:
A. x = 0 hoặc x = 3	B. x = 3 hoặc x = 2	C. x = 0 hoặc x = 2	D. x = 0 hoặc x = –2
Câu 5. Giá trị của x ở phương trình: x(x–2009) – x+2009 = 0 	là:	 
A. x = 2009 hoặc x =–1	B. x =–2009 hoặc x =1	
C. x = 2009 hoặc x =1	D. x = –2009 hoặc x =–1
§7. PTĐTTNT BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC.
Câu 1. Hoàn thành các hằng đẳng thức sau:
TT
CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
1
a2 + 2ab + b2
=
2
a2 – 2ab + b2 
=
3
a2– b2 
=
4
a3+3a2b + 3ab2 + b3
=
5
a3– 3a2b + 3ab2 – b3
=
6
a3 + b3
=
7
a3 – b3
=
Câu 2. Kết quả phân tích đa thức :(x – 1)2 –4 thành nhân tử :
	A. (x + 1)(x + 3 )	B. (x – 1)(x – 3 )	C. (x – 1)(x + 3 )	D. (x + 1)(x – 3 )
Câu 3. Kết quả phân tích đa thức:1 – 8x3 thành nhân tử :
	A. (1 – 2x )(1 – 2x + 4x2 )	B. (1 – 2x )(1 + 2x – 4x2 )	
C. (1 + 2x )(1 – 2x + 4x2 ) 	 	 	D. (1 – 2x )(1 + 2x + 4x2 ) 
Câu 4. Giá trị của x ở phương trình: x2 – 4x + 4= 0 là:	 
A. 2	B. 	C. 	D.
§8. PTĐTTNT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ
Câu 1.Kết quả phân tích đa thức: x2– xy + x – y thành nhân tử :
	A. (x – y)(x – 1) 	B. (x – y)(x + 1) 	C. (x + y)(x – 1) 	D. (y – x)(x + 1) 
Câu 2.Đa thức: 5x(x – 1) – x + 1 khi phân tích thành nhân tử:
A.(x – 1)(5x + 1)	B.(x + 1)(5x –1)	C.(x – 1)(5x – 1)
Câu 3. Kết quả phân tích đa thức: x2 + 6x + 9 – y2 thành nhân tử:
A. (x + 3 + y) (x + 3 – y)	B. (x + y + 3 ) (x – 3 + y)	 
C. (x - y + 3 ) (x – 3 + y) 	D. (x + y – 3 ) (x – 3 + y)
Câu 4. Nghiệm của phương trình: x(x – 2) + x – 2 = 0 là:
A. x = 2 hoặc x = 1	B. x = 2 hoặc x =–1	C. x =–2 hoặc x =–1	D. x = 2 hoặc x =–1
§9. PTĐTTNT BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP
Câu 1.Đa thức: a3 – a2x – ay + xy được phân tích thành nhân tử : 
A. (a2 – y)(x – a )	B. (a– y)(x – a2 )	C. (a2 – y)(ax – y )	D. (a2 – y)(a – x)
Câu 2.Kết quả phân tích đa thức: x2 + 2x + 1 –y2 thành nhân tử :
A. (x–y +1)(x + y +1)	B. (x–y + 1)(x – y +1)	C.(x +y + 1)(x + y–1) 
Câu 3. Kết quả phân tích đa thức: 3x2 – 3xy – 5x + 5y thành nhân tử :
	A. (x – y) (3x + 5)	B.(x – y) (3x – 5)	C.(x + y) (3x – 5)
Câu 4. Giá trị của x ở phương trình: 2(x – 1) + x – 1 = 0 là:
A. x = 0 hoặc x = 1	B. x =–1	C. x = 0 hoặc x = –1	D. x = 1 
§10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 
Câu 1. Điền từ Đúng (Đ) hoặc Sai (S):
1
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. 
 2
 2xm:xn =x2m + n
3
 am:x2 =axm–2
Câu 2. Kết quả của phép tính: 6x2 :(–3x) bằng:
	A. –3x 	B. –2x	C. –18x3 D. 18x3
Câu 3. Đơn thức: 12x 2y3z4t5 chia hết cho đơn thức nào dưới đây:
	A. 2x3y2zt3 	B. 6xy4z2t 	C. 2x2yz3t4 D. 5x2yz5
Câu 4. Kết quả của phép tính: 15x2y2 : 5xy2 là:
	A.3x 	B. 3xy	C. –3x 	D. –3x2 
Câu 5. Giá trị của biểu thức: 10x10y2z : 5x9y2z tại x=1; y=2008; z=2009 là:
	A.2008 	B. 2009	C. 5 	D. 2 
§11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Câu 1. Nối cột A với cột B để được kết quả đúng:
Cột A
Cột B
(2x5 + 3x2 4x3) : (–2x2)
xy + 2xy2 – 4
(x3 – 2x2y + 3xy2):(–x)
–x3 + – 2x
(3x2y2+ 6x2y3–12xy) :3xy
–2x2 + 4xy – 6y2
Câu 2. Đa thức: chia hết cho đơn thức nào?
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Kết quả của phép tính: (4x4 – 8x2y2):( –4x2) bằng:
	A. –x2 + 2y2 	B. –x2–2y2 	C. x2 –2y2 	D. x2 + 2y2 
Câu 4. Kết quả của phép tính: (6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2) : 3xy2 bằng:
	A. 2x2 – 3xy – 	B. 2x2 – 3xy + 	C. 3x2 – 2xy + D. 2x2 – 3xy 
§12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
Câu 1. Thực hiện phép tính: (27x3 – 1):(3x – 1) ta được kết quả là:
 A.( 3x – 1 )2 B.3x2 – 3x + 1 C.9x2 + 3x + 1 D.3x + 1 
Câu 2. Số dư của phép chia: (y2 – 2y + 1):(y – 1) bằng:
	A. y – 1 	B. y + 1 	C. 0 	D. 1
Câu 3. Kết quả của phép tính: (–16x + 32 ):(x – 2)bằng:
	A. x – 2 	B. 2 – x 	C. –16 	D. 16
Câu 4. Biết tích của (x –3) và (x2 + 2x –1) bằng x3 – x2–7x + 3.
	a) Khi đó (x3 – x2–7x + 3 ):(x – 3) có kết quả bằng: 
	A.x3 – x2 – 7x + 3 	B. x2 +2x –1	C. x –3	D.Tất cả đều sai
b) Khi đó (x3 – x2–7x + 3 ):(x2 + 2x –1) có kết quả bằng: 
	A.x3 – x2 – 7x + 3 	B. x2 + 2x – 1 C. x–3	 D. Tất cả đều sai 
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Câu 1. Đánh dấu (X) vào ô em chọn:
Câu 
 Nội dung 
Đúng
Sai
1
(x – 2 )2 = x2 – 2x + 4
2
(a – b)2 = a2 – b2
3
–(x +3)3 = (–x –3)3
4
(x3– 8):(x –2 ) = x2 + 2x + 4
Câu 2. Khi phân tích đa thức: 5x – 5y thành nhân tử có kết quả :
A.–5(x – y )	B. 5(x – y )	C.–5(x + y ) 	D. 5(y – x)	 
Câu 3. Khi phân tích thức y3 + 2y2 + y thành nhân tử có kết quả:
A. y(y2 + 2y + 1)	B. y(y2 + 2y )	C. y(y + 1)2 	D. Cả A,C đúng
Câu 4. Đa thức chia hết cho đơn thức nào dưới đây?
	A.	B.	C.	D. 
Câu 5. Cho đa thức: M = 75x5 – 5x4 + 10x2. Đa thức M chia hết cho đa thức?
	A. 5x2 	B. x3 	C.x6 + 1 	D.x4
Câu 6. Cho A=2x3–3x2 + x + a; B= x+ 2; C=2x2–7x +15; Biết rằng A=B.C + a–30 
a) Số dư của phép chia A cho đa thức B là:
A.x+2	B. 2x2 –7x +15	C. a – 30 	D. 0 
b) Để A chia hết cho B thì a có giá trị là: 
	A.30	B. -30	C. 0	D. Tất cả đều sai 
c) Để B.C =A thì a có giá trị bằng: 
	A.30	B.–30	C. 0	D. Tất cả đều sai 
Câu 7. Thực hiện phép tính ta được kết quả là:
	A. x4 – y4 B. 2x2y2 C. x4+y4 D. x2+y2
Câu 8. Giá trị của biểu thức: x2 – 10x + 25 tại x = 15 là:
A. 10	B. 100	C. 400	D. – 100 
Câu 9. Đa thức P và Q thỏa mản đẳng thức: là: 
A. 	B. C. 	D. 
9 ĐỀ KIỂM TRA THỬ
Thời gian 45’
ĐỀ 1 : 
1/Ruùt goïn : 
a/(2x – 5)2 – 4x(x – 5)	b/(2x + 3)2 + (2x – 5)2 – 2(2x + 3)(2x – 5)	c/ (3x + 2)(9x2 – 6x + 4) – 9(3x3 + 1)
2/Phaân tích thaønh nhaân töû :
a/ 16x2 – 32x + 16	b/ xy + xz - 2y - 2z	c/ 3x + 4y + 9x2 - 16y2	d/ x3 + 2x2 + x - 25x
3/ Tìm x 
a/ x2 – 9x = 0	b/ 9x2 (x-1) – (x – 1) = 0	c/ 6x2 – (2x + 5)(3x – 2) = 7
4/ a/ Thực hiện phép chia sau bằng hai cách (chia đa thức và phân tích đa thức bị chia thành nhân tử) :
(3x3 – 5x2 + 9x – 15) : (3x – 5)
 b/ Tìm a sao cho : x3 – 3x + a chia heát cho x2 – 2x + 1
5/ a/Tìm giaù trò nhoû nhaát cuûa bieåu thöùc : x2 + 6x + 4
 b/ Tính nhanh : 502 – 492 + 482 – 472 + 462 - 452 ... + 42 – 32 + 22 - 12
ĐỀ 2 : 
1/ Rút gọn biểu thức : 
a/ (2x - 3) (2x + 3) - (2x - 3)2	b/ (2x + 3)2 – 2(2x + 3)(2x – 3) + (2x – 3)2	
c/ (x + 1)3 – (x – 2)(x2 + 2x + 4) – 3x(x + 1)
2/ Phaân tích caùc ña thöùc sau thaønh nhaân töû:
a/ 25– 50x + 25x2	b/ 4x2 - 25y2 + 2x + 5y 	c/ x2 + 11x + 28	d/ x3 – 3x2 + 1 – 3x
3/ Tìm x biết 
a/ 49x – x3 = 0	b/ 16x2 (x - 2) – 9(x - 2) = 0	c/ 8x2 – (2x + 5)(4x – 2) – 9 = 0
4/ a/Thực hiện phép chia sau bằng hai cách (chia đa thức và phân tích đa thức bị chia thành nhân tử) :
(x2 – 5x + 6) : (x – 2)
 b/Tìm m ñeå ña thöùc 2x3 – 7x2 + 5x + m chia heát cho ña thöùc 2x – 3
5/ Tìm giaù trò nhoû nhaát cuûa bieåu thöùc : 	x2 - x + 3
ĐỀ 3
1/ Rút gọn biểu thức : 
a/ (x - 3) (x + 3) - (x - 3)2	b/ (6x + 1)2 – 2(6x + 3)(6x – 1) + (6x – 1)2	 	c/(x2 + 1)(x – 3) – (x – 3)(x2 + 3x + 9)
2/ Phaân tích caùc ña thöùc sau thaønh nhaân töû:
a/ 50x2 – 100x + 50	b/ 5x2 – 10x – x + 2 	c/ 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2	d/ x2 – 3x + 2
3/ Tìm x biết 
a/ 13x – x2 = 0	b/ 25x2 (x - 3) – (x - 3) = 0	c/ 6x2 – (2x + 5)(3x – 2) – 5 = 0
4/ Tìm a để đa thức chia hết : (x3 – 3x2 + 5x + a ) : (x – 2)
ĐỀ 4
1/ Rút gọn biểu thức
a/ (x + 3)(x – 5) – (x – 1)2	b/ 2x(x – 5) – (x – 2)2 – (x + 3)(x – 3)
c/ (6x + 1)2 + (6x – 1)2 - 2(6x + 1)(6x – 1)	d/ (x + 5)(x2 – 5x + 25) – (x + 2)3
2/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ 5x2 + 10xy + 5y2	b/ x2 – xy – 7x + 7y	c/ 3x + 3y – x2 – 2xy – y2
d/ x5 + x3 – x2 – 1	e/ x2 – 3x – 10
3/ Tìm x biết :
a/ x3 – 25x = 0	b/ x3 – 5x2 + x – 5 = 0	c/ (x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 + 2) = 5
4/ a/ Thực hiện phép chia : 	(2x4 – x3 – x2 + 7x – 4) : (x2 + x + 1)
 b/ Tìm a để đa thức chia hết : 	(x3 – x2 – 2x + a) : (x – 2)
5/ a/ Tìm GTNN	x2 – 6x + 11
 b/ Thu gọn : 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1) 
ĐỀ 5:
1/Thu gọn :
a/ (x + 1)2 + 3(x – 5)(x + 5) – (2x – 1)2	b/(2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1)(3x – 1)
c/ (x - 2 )3 – (x + 2)3 + 12(x + 2)(x - 2)	d/ (x + 3)(x2 – 3x + 9) – x(x – 2)(x +2)
2/Phaân tích thaønh nhaân töû :
a/ 9x2 – 18x + 9	b/ xy + xz - 8y – 8z 	c/ x2 - y2 - 20x + 100	
d/ 25 – 4x2 – 4xy – y2	e/ 4x3 + 4xy2 – 8x2y – 16x 	f/ x2(x – 1)2 – 4x4 + 4x3 – x2
3/ Tìm x biết :
a/ 4 – 25x2 = 0	b/ 9(3x – 2) – x(2 – 3x) = 0	c/ (x + 3)2 - (x + 3) (x + 1) = 0	d/ (x – 2)2 = (3 – x)2
4/a/ Tìm a để đa thức chia hết :(2x3 – 3x2 + x + a) : (x + 2)
 b/ Tìm n đđể đa thức 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1
5/ a/ Tìm GTNN: x2 – 2x + y2 + 4y + 17
b/ Tính nhanh : 19992 – 1998(1999 + 1)
ĐỀ 6
1/Thu gọn : (3đ)
a/ (3x – 5)2 – 9x(x – 5)	b/ (5x + 1)2 + (5x – 1)2 + 2(5x + 1)(5x – 1)	c/ (x2 + 1)(x – 3) – (x – 3)(x2 + 3x + 9)
2/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : (2,5đ)
a/ 13x2 - 26x + 13	b/ x2 + xy – 6x - 6y	d/ x2 + 4x + 3
3/ Tìm x: (3đ)
a/ x3 – 36x = 0	b/ 5x (x - 2) – (x - 2) = 0	c/ 6x2 – (2x + 5)(3x – 2) – 5 = 0
4/ (1,5đ) Tìm a để đa thức chia hết : 	(x3 – x2 – 2x + a) : (x – 2)
ĐỀ 7
1/Thu gọn : (3đ)
a/ (5 – 3x)2 – 9x(x – 5)	b/ (1 + 5x)2 + (1 – 5x)2 + 2(1 + 5x)(1 – 5x)	c/ (x – 3)(1 + x2) – (x – 3)(x2 + 3x + 9)
2/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : (2,5đ)
a/ 15x2 - 30x + 15	b/ x2 + xy – 11x - 11y	c/ x2 + 4x + 3
3/ Tìm x: (3đ)
a/ x3 – 49x = 0	b/ 7x (x - 3) – (x - 3) = 0	c/ 6x2 – (3x – 2) (2x + 5) – 5 = 0
4/ (1,5đ)Tìm a để đa thức chia hết : 	(x3 – x2 – 2x + a) : (x – 2)
ĐỀ 8
1/Thu gọn : (3đ)
a/ (3x – 5)2 – 9x(x – 5)	b/ (5x + 1)2 + (5x – 1)2 + 2(5x + 1)(5x – 1)	c/ (x2 + 1)(x – 3) – (x – 3)(x2 + 3x + 9)
2/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : (2,5đ)
a/ 13x2 - 26x + 13	b/ x2 + xy – 6x - 6y	d/ x2 + 4x + 3
3/ Tìm x: (3đ)
a/ x3 – 36x = 0	b/ 5x (x - 2) – (x - 2) = 0	c/ 6x2 – (2x + 5)(3x – 2) – 5 = 0
4/(1đ)Tìm a để đa thức chia hết : 	(x3 – x2 – 2x + a) : (x – 2)
5/ (0,5đ) Tính nhanh : 20002 – 1995(2000 + 5)
ĐỀ 9
1/Thu gọn : (3 đ)
a/ (5 – 3x)2 – 9x(x – 5)	b/ (1 + 5x)2 + (1 – 5x)2 + 2(1 + 5x)(1 – 5x)	c/ (x – 3)(1 + x2) – (x – 3)(x2 + 3x + 9)
2/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : (2,5đ)
a/ 15x2 - 30x + 15	b/ x2 + xy – 11x - 11y	d/ x2 + 4x + 3
3/ Tìm x: (3đ)
a/ x3 – 49x = 0	b/ 7x (x - 3) – (x - 3) = 0	c/ 6x2 – (3x – 2) (2x + 5) – 5 = 0
4/ (1đ)Tìm a để đa thức chia hết : 	(x3 – x2 – 2x + a) : (x – 2)
5/ (0,5đ) Tính nhanh : 30002 – 2998(3000 + 2)
Học sinh không sử dụng tài liệu trong khi làm bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_boi_duong_mon_toan_lop_8_hoang_vo_ngoc_phi.doc