Chuyên đề Giải hình học không gian bằng phương pháp tọa độ Hình học Lớp 8

Chuyên đề Giải hình học không gian bằng phương pháp tọa độ Hình học Lớp 8

I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

Để giải được các bài toán hình khơng gian bằng phương pháp tọa độ ta cần phải chọn hệ trục tọa độ thích hợp. Lập tọa độ các đỉnh, điểm liên quan dựa vào hệ trục tọa độ đ chọn và độ dài cạnh của hình.

PHƯƠNG PHÁP:

Bước 1: Chọn hệ trục toạ độ Oxyz thích hợp (chú ý đến vị trí của gốc O)

Bước 2: Xác định toạ độ các điểm có liên quan

 (có thể xác định toạ độ tất cả các điểm hoặc một số điểm cần thiết)

Khi xác định tọa độ các điểm ta có thể dựa vào :

· Ý nghĩa hình học của tọa độ điểm (khi các điểm nằm trên các trục tọa độ, mặt phẳng tọa độ).

· Dựa vào các quan hệ hình học như bằng nhau, vuông góc, song song ,cùng phương , thẳng hàng, điểm chia đọan thẳng để tìm tọa độ

· Xem điểm cần tìm là giao điểm của đường thẳng, mặt phẳng.

· Dưạ vào các quan hệ về góc của đường thẳng, mặt phẳng.

Bước 3: Sử dụng các kiến thức về toạ độ để giải quyết bài toán

Các dạng toán thường gặp:

· Độ dài đọan thẳng

· Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

· Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng

· Khoảng cách giữa hai đường thẳng

· Góc giữa hai đường thẳng

· Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

· Góc giữa hai mặt phẳng

· Thể tích khối đa diện

· Diện tích thiết diện

· Chứng minh các quan hệ song song , vuông góc

· Bài toán cực trị, quỹ tích

 

doc 13 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 688Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Giải hình học không gian bằng phương pháp tọa độ Hình học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 
GIẢI HÌNH HỌC KHƠNG GIAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TỐN
Để giải được các bài tốn hình khơng gian bằng phương pháp tọa độ ta cần phải chọn hệ trục tọa độ thích hợp. Lập tọa độ các đỉnh, điểm liên quan dựa vào hệ trục tọa độ đã chọn và độ dài cạnh của hình.
PHƯƠNG PHÁP:
Bước 1: Chọn hệ trục toạ độ Oxyz thích hợp (chú ý đến vị trí của gốc O)
Bước 2: Xác định toạ độ các điểm có liên quan
	 (có thể xác định toạ độ tất cả các điểm hoặc một số điểm cần thiết)
Khi xác định tọa độ các điểm ta có thể dựa vào :
Ý nghĩa hình học của tọa độ điểm (khi các điểm nằm trên các trục tọa độ, mặt phẳng tọa độ).
Dựa vào các quan hệ hình học như bằng nhau, vuông góc, song song ,cùng phương , thẳng hàng, điểm chia đọan thẳng để tìm tọa độ
Xem điểm cần tìm là giao điểm của đường thẳng, mặt phẳng.
Dưạ vào các quan hệ về góc của đường thẳng, mặt phẳng.
Bước 3: Sử dụng các kiến thức về toạ độ để giải quyết bài toán 
Các dạng toán thường gặp:
Độ dài đọan thẳng
Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
Khoảng cách giữa hai đường thẳng 
Góc giữa hai đường thẳng 
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 
Góc giữa hai mặt phẳng
Thể tích khối đa diện
Diện tích thiết diện
Chứng minh các quan hệ song song , vuông góc
Bài toán cực trị, quỹ tích
Bổ sung kiến thức :
1) Nếu một tam giác có diện tích S thì hình chiếu của nó có diện tích S' bằng tích của S với cosin của góc giữa mặt phẳng của tam giác và mặt phẳng chiếu
2) Cho khối chóp S.ABC. Trên ba đường thẳng SA, SB, SC lấy ba điểm A', B', C' khác với S
 Ta luôn có:
Ta thường gặp các dạng sau
1. Hình chĩp tam giác
a. Dạng tam diện vuơng
Ví dụ 1. Cho hình chĩp O.ABC cĩ OA = a, OB = b, OC = c đơi một vuơng gĩc. Điểm M cố định thuộc tam giác ABC cĩ khoảng cách lần lượt đến các mp(OBC), mp(OCA), mp(OAB) là 1, 2, 3. Tính a, b, c để thể tích O.ABC nhỏ nhất.
Hướng dẫn giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta cĩ:
O(0; 0; 0), A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c).
d[M, (OAB)] = 3 zM = 3.
Tương tự M(1; 2; 3).
pt(ABC): 
 (1).
 (2).
 .
(2).
Ví dụ: 
Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác ABC vuông tại A, AD = a, AC = b, AB = c.
	Tính diện tích S của tam giác BCD theo a, b, c và chứng minh rằng : 
(Dự bị 2 – Đại học khối D – 2003)
Giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có tọa độ các điểm là :z
y
x
A
B
C
D
A(0;0;0), B(c;0;0), C(0;b;0), D(0;0;a)
b. Dạng khác
Ví dụ 2. Tứ diện S.ABC cĩ cạnh SA vuơng gĩc với đáy và vuơng tại C. Độ dài của các cạnh là SA = 4, AC = 3, BC = 1. Gọi M là trung điểm của cạnh AB, H là điểm đối xứng của C qua M.
Tính cosin gĩc phẳng nhị diện [H, SB, C]
Hướng dẫn giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta cĩ:
 A(0; 0; 0), B(1; 3; 0), C(0; 3; 0), S(0; 0; 4) và H(1; 0; 0).
mp(P) qua H vuơng gĩc với SB tại I cắt đường thẳng SC tại K, dễ thấy 
[H, SB, C] = (1).
, suy ra:
ptts SB: , SC: 
và (P): x + 3y – 4z – 1 = 0.
 = 
Chú ý: Nếu C và H đối xứng qua AB thì C thuộc (P), khi đĩ ta khơng cần phải tìm K.
Ví dụ 3 (trích đề thi Đại học khối A – 2002). Cho hình chĩp tam giác đều S.ABC cĩ độ dài cạnh đáy là a. Gọi M, N là trung điểm SB, SC. Tính theo a diện tích AMN, biết (AMN) vuơng gĩc với (SBC).
Hướng dẫn giải
Gọi O là hình chiếu của S trên (ABC), ta suy ra O là trọng tâm . Gọi I là trung điểm của BC, ta cĩ:
Trong mp(ABC), ta vẽ tia Oy vuơng gĩc với OA. Đặt SO = h, chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ ta được:
O(0; 0; 0), S(0; 0; h), 
, ,
, 
và .
, 
.
2. Hình chĩp tứ giác
a) Hình chĩp S.ABCD cĩ SA vuơng gĩc với đáy và đáy là hình vuơng (hoặc hình chữ nhật). Ta chọn hệ trục tọa độ như dạng tam diện vuơng.
b) Hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình vuơng (hoặc hình thoi) tâm O đường cao SO vuơng gĩc với đáy. Ta chọn hệ trục tọa độ tia OA, OB, OS lần lượt là Ox, Oy, Oz. Giả sử SO = h, OA = a, OB = b ta cĩ
O(0; 0; 0), A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(–a; 0; 0), D(0;–b; 0), S(0; 0; h).
c) Hình chĩp S.ABCD cĩ đáy hình chữ nhật ABCD và AB = b. đều cạnh a và vuơng gĩc với đáy. Gọi H là trung điểm AD, trong (ABCD) ta vẽ tia Hy vuơng gĩc với AD. Chọn hệ trục tọa độ Hxyz ta cĩ:
H(0; 0; 0), 
3. Hình lăng trụ đứng
Tùy theo hình dạng của đáy ta chọn hệ trục như các dạng trên.
Ví dụ: Cho h×nh lËp phư¬ng ABCD A'B'C'D'. CMR AC' vu«ng gãc mp’ (A'BD)
A'
D'
C'
C
B
A
D
B'
I
O
I'
Z
Y
X
Lêi gi¶i: Chän hƯ trơc täa ®é Oxyz 
	sao cho O º A; B Ỵ Ox; D Ỵ Oy 
	vµ A' Ỵ Oz Gi¶ sư h×nh lËp ph¬ng
	 ABCD A'B'C'D' cã c¹nh lµ a ®¬n vÞ 
 	Þ A(0;0;0), B (a;0;0), D(0;a;0), A' (0;0;a) C'(1;1;1)Þ Phư¬ng tr×nh ®o¹n ch¾n cđa mỈt ph¼ng (A'BD):
	x + y + z = a hay x + y + z –a = 0
	 Þ Ph¸p tuyÕn cđa mỈt ph¼ng (A'BC): n (A'BC) = (1;1;1) mµ AC' = (1;1;1)
	VËy AC' vu«ng gãc (A'BC)
2. Tø diƯn ABCD: AB, AC, AD ®«i mét vu«ng gãc víi nhau; AB = 3; AC = AD= 4
TÝnh kho¶ng c¸ch tõ A tíi mỈt ph¼ng (BCD)
z
O
B
y
C
x
D
A
Lêi gi¶i:
+ Chän hƯ trơc Oxyz sao cho A º O
D ỴOx; C Ỵ Oy vµ B Ỵ Oz
Þ A(0;0;0); B(0;0;3); C(0;4;0); D(4;0;0)
Þ Phư¬ng tr×nh ®o¹n ch¾n cđa (BCD) lµ:
	Û 3x + 3y + 4z – 12 = 0
Kho¶ng c¸ch tõ A tíi mỈt ph¼ng (BCD) lµ:
Nhấn mạnh cho học sinh:
II. Ph­¬ng ph¸p gi¶i:
	§Ĩ gi¶i mét bµi to¸n h×nh häc kh«ng gian b»ng ph­¬ng ph¸p sư dơng täa ®é §Ị c¸c trong kh«ng gian ta lµm nh­ sau:
* B­íc 1: ThiÕt lËp hƯ täa ®é thÝch hỵp, tõ ®ã suy ra täa ®é c¸c ®iĨm cÇn thiÕt.
* B­íc 2: ChuyĨn h¼n bµi to¸n sang h×nh häc gi¶i tÝch trong kh«ng gian. B»ng c¸ch:
+ ThiÕt lËp biĨu thøc cho gi¸ trÞ cÇn x¸c ®Þnh.
+ ThiÕt lËp biĨu thøc cho ®iỊu kiƯn ®Ĩ suy ra kÕt qu¶ cÇn 
chøng minh.
+ ThiÕt lËp biĨu thøc cho ®èi t­ỵng cÇn t×m cùc trÞ.
+ ThiÕt lËp biĨu thøc cho ®èi t­ỵng cÇn t×m quü tÝch 
	v.v
III. LuyƯn tËp.
Bµi 1: Cho h×nh chãp SABC, c¸c c¹nh ®Ịu cã ®é dµi b»ng 1, O lµ t©m cđa DABC. I lµ trung ®iĨm cđa SO.
MỈt ph¼ng (BIC) c¾t SA t¹i M. T×m tØ lƯ thĨ tÝch cđa tø diƯn SBCM vµ tø diƯn SABC.
2. H lµ ch©n ®­êng vu«ng gãc h¹ tõ I xuèng c¹nh SB. CMR: IH ®i qua träng t©m G cđa DSAC. 
Lêi gi¶i:
Chän hƯ trơc Oxyz sao cho O lµ gèc täa ®é 
	AỴOx, S ỴOz, BC//Oy
Täa ®é c¸c ®iĨm:;;;;
Ta cĩ: ;;
Þ Phư¬ng tr×nh mỈt ph¼ng (IBC) lµ: 
Hay: mà ta lại cĩ: 
Phư¬ng tr×nh ®ưêng th¼ng SA: .
+ Täa ®é ®iĨm M lµ nghiƯm cđa hƯ: Thay (1) (2) (3) vµo (4) cã:
;
Þ M n»m trªn ®o¹n SA vµ .
2. Do G lµ träng t©m cđa DASC 
Þ SG ®i qua trung ®iĨm N cđa AC
Þ GI Ì (SNB) Þ GI vµ SB ®ång ph¼ng (1)
Ta l¹i cã täa ®é G 
Tõ (1) vµ (2) 
z
x
y
I
O
H
A
C
S
G
N
z
x
y
I
O
B
A
C
S
M
Bµi 2: Cho h×nh l¨ng trơ ABCD A1B1C1 cã ®¸y lµ tam gi¸c ®Ịu c¹nh a. AA1 = 2a vµ vu«ng gãc víi mỈt ph¼ng (ABC). Gäi D lµ trung ®iĨm cđa BB1; M di ®éng trªn c¹nh AA1. T×m gi¸ trÞ lín nhÊt, nhá nhÊt cđa diƯn tÝch DMC1D.
Lêi gi¶i:
+ Chän hƯ trơc täa ®é Oxyz sao cho A º O; B Ỵ Oy; A1 Ỵ Oz. Khi ®ã.A(0;0;0), B(0;a;0); A1 (0;0;2a)
vµ D(0;a;a)
Do M di ®éng trªn AA1, täa ®é M (0;0;t)víi t Ỵ [0;2a]
Ta cã : 
Ta cĩ: 
z
x
C
C1
M
A
A1
B1
B
D
Gi¸ trÞ lín nhÊt hay nhá nhÊt cđa tïy thuéc vµo gi¸ trÞ hµm sè
XÐt f(t) = 4t2 – 12at + 15a2
f(t) = 4t2 – 12at + 15a2 (t Ỵ[0;2a])
f'(t) = 8t – 12a
Lập BBT gi¸ trÞ lín nhÊt cđakhi t =0 hay Mº A
Chú ý
+ Hình chĩp tam giác đều cĩ đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau, nhưng khơng nhất thiết phải bằng đáy. Chân đường cao là trọng tâm của đáy.
+ Tứ diện đều là hình chĩp tam giác đều cĩ cạnh bên bằng đáy.
+ Hình hộp cĩ đáy là hình bình hành nhưng khơng nhất thiết phải là hình chữ nhật.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
1. CÁC BÀI TỐN VỀ HÌNH CHĨP TAM GIÁC
Bài 1 (trích đề thi Đại học khối D – 2002). Cho tứ diện ABCD cĩ cạnh AD vuơng gĩc (ABC), AC = AD = 4cm, AB = 3cm, BC = 5cm. Tính khoảng cách từ đỉnh A đến (BCD).
Bài 2. Cho vuơng tại A cĩ đường cao AD và AB = 2, AC = 4. Trên đường thẳng vuơng gĩc với (ABC) tại A lấy điểm S sao cho SA = 6. Gọi E, F là trung điểm của SB, SC và H là hình chiếu của A trên EF.
1. Chứng minh H là trung điểm của SD.
2. Tính cosin của gĩc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACE).
3. Tính thể tích hình chĩp A.BCFE.
Bài 3. Cho hình chĩp O.ABC cĩ các cạnh OA = OB = OC = 3cm và vuơng gĩc với nhau từng đơi một. Gọi H là hình chiếu của điểm O lên (ABC) và các điểm A’, B’, C’ lần lượt là hình chiếu của H lên (OBC), (OCA), (OAB).
1. Tính thể tích tứ diện HA’B’C’.
2. Gọi S là điểm đối xứng của H qua O. Chứng tỏ S.ABC là tứ diện đều.
Bài 4. Cho hình chĩp O.ABC cĩ OA, OB, OC đơi một vuơng gĩc. Gọi lần lượt là gĩc nhị diện cạnh AB, BC, CA. Gọi H là hình chiếu của đỉnh O trên (ABC).
1. Chứng minh H là trực tâm của .
2. Chứng minh 
3. Chứng minh 
4. Chứng minh 
Bài 5. Cho hình chĩp O.ABC cĩ OA = a, OB = b, OC = c vuơng gĩc với nhau từng đơi một. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB.
1. Tính gĩc giữa (OMN) và (OAB).
2. Tìm điều kiện a, b, c để hình chiếu của O trên (ABC) là trọng tâm .
3. Chứng minh rằng gĩc phẳng nhị diện [N, OM, P] vuơng khi và chỉ khi 
Bài 6. Cho hình chĩp S.ABC cĩ vuơng cân tại A, SA vuơng gĩc với đáy. Biết AB = 2, .
1. Tính độ dài SA.
2. Tính khoảng cách từ đỉnh A đến (SBC).
3. Tính gĩc phẳng nhị diện [A, SB, C].
Bài 7. Cho hình chĩp O.ABC cĩ OA = a, OB = b, OC = c vuơng gĩc với nhau từng đơi một.
1. Tính bán kính r của mặt cầu nội tiếp hình chĩp.
2. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chĩp.
Bài 8 (trích đề thi Đại học khối D – 2003). Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuơng gĩc với nhau, giao tuyến là đường thẳng (d). Trên (d) lấy hai điểm A và B với AB = a. Trong (P) lấy điểm C, trong (Q) lấy điểm D sao cho AC, BD cùng vuơng gĩc với (d) và AC = BD = AB. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và khoảng cách từ đỉnh A đến (BCD) theo a.
Bài 9. Cho hình chĩp S.ABC cĩ đáy là tam giác vuơng tại B, AB = a, BC = 2a. Cạnh SA vuơng gĩc với đáy và SA = 2a. Gọi M là trung điểm của SC.
1. Tính diện tích theo a.
2. Tính khoảng cách giữa MB và AC theo a.
3. Tính gĩc phẳng nhị diện [A, SC, B].
Bài 10. Cho tứ diện S.ABC cĩ vuơng cân tại B, AB = SA = 6. Cạnh SA vuơng gĩc với đáy. Vẽ AH vuơng gĩc với SB tại H, AK vuơng gĩc với SC tại K.
1. Chứng minh HK vuơng gĩc với CS.
2. Gọi I là giao điểm của HK và BC. Chứng minh B là trung điểm của CI.
3. Tính sin của gĩc giữa SB và (AHK).
4. Xác định tâm J và bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp S.ABC.
Bài 11. Cho hình chĩp S.ABC cĩ vuơng tại C, AC = 2, BC = 4. Cạnh bên SA = 5 và vuơng gĩc với đáy. Gọi D là trung điểm cạnh AB.
1. Tính cosin gĩc giữa hai đường thẳng AC và SD.
2. Tính khoảng cách giữa BC và SD.
3. Tính cosin gĩc phẳng nhị diện [B, SD, C].
Bài 12. Cho hình chĩp S.ABC cĩ đáy là tam giác đều cạnh a. SA vuơng gĩc với đáy và .
1. Tính khoảng cách từ đỉnh A đến (SBC).
2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.
Bài 13. Cho hình chĩp tam giác đều S.ABC cĩ độ dài cạnh đáy là a, đường cao SH = h. Mặt phẳng đi qua AB và vuơng gĩc với SC.
1. Tìm điều kiện của h theo a để cắt cạnh SC tại K.
2. Tính diện tích .
3. Tính h theo a để chia hình chĩp thành hai phần cĩ thể tích bằng nhau. Chứng tỏ rằng khi đĩ tâm mặt cầu nội tiếp và ngoại tiếp trùng nhau.
2. CÁC BÀI TỐN VỀ HÌNH CHĨP TỨ GIÁC
Bài 14. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy hình vuơng cạnh a, SA = a và vuơng gĩc với đáy. Gọi E là trung điểm CD.
1. Tính diện tích SBE.
2. Tính khoảng cách từ đỉnh C đến (SBE).
3. (SBE) chia hình chĩp thành hai phần, tính tỉ số thể tích hai phần đĩ. 
Bài 15. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy hình vuơng cạnh a. Cạnh bên SA vuơng gĩc với đáy và .
1. Tính khoảng cách từ đỉnh C đến (SBD).
2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AC.
3. Tính gĩc phẳng nhị diện [B, SC, D].
Bài 16. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy hình vuơng cạnh 3cm. Cạnh bên SA vuơng gĩc với đáy và cm. Mp đi qua A và vuơng gĩc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại H, M, K.
1. Chứng minh AH vuơng gĩc với SB, AK vuơng gĩc với SD.
2. Chứng minh BD song song với .
3. Chứng minh HK đi qua trọng tâm G của .
4. Tính thể tích hình khối ABCDKMH.
Bài 17. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = b. Cạnh bên SA vuơng gĩc với đáy và SA = 2a. Gọi M, N là trung điểm cạnh SA, SD.
1. Tính khoảng cách từ A đến (BCN).
2. Tính khoảng cách giữa SB và CN.
3. Tính gĩc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (SBC).
4. Tìm điều kiện của a và b để . Trong trường hợp đĩ tính thể tích hình chĩp S.BCNM.
Bài 18. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình vuơng cạnh a. đều và vuơng gĩc với (ABCD). Gọi H là trung điểm của AD.
1. Tính d(D, (SBC)), d(HC, SD).
2. Mặt phẳng qua H và vuơng gĩc với SC tại I. Chứng tỏ cắt các cạnh SB, SD.
3. Tính gĩc phẳng nhị diện [B, SC, D].
Bài 19. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình thoi tâm O. SO vuơng gĩc với đáy và , AC = 4a, BD = 2a. Mặt phẳng qua A vuơng gĩc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD tại .
1. Chứng minh đều.
2. Tính theo a bán kính mặt cầu nội tiếp S.ABCD.
Bài 20. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a. Đường cao SA = 2a. Trên cạnh CD lấy điểm M, đặt MD = m .
1. Tìm vị trí điểm M để diện tích lớn nhất, nhỏ nhất.
2. Cho , gọi K là giao điểm của BM và AD. Tính gĩc phẳng nhị diện [A, SK, B].
3. CÁC BÀI TỐN VỀ HÌNH HỘP – LĂNG TRỤ ĐỨNG
Bài 21. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi I, K, M, N lần lượt là trung điểm của A’D’, BB’, CD, BC.
1. Chứng minh I, K, M, N đồng phẳng.
2. Tính khoảng cách giữa IK và AD.
3. Tính diện tích tứ giác IKNM.
Bài 22 (trích đề thi Đại học khối A – 2003). Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính gĩc phẳng nhị diện [B, A’C, D].
Bài 23. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tìm điểm M trên cạnh AA’ sao cho (BD’M) cắt hình lập phương theo thiết diện cĩ diện tích nhỏ nhất.
Bài 24. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. 
1. Chứng minh A’C vuơng gĩc với (AB’D’).
2. Tính gĩc giữa (DA’C) và (ABB’A’).
3. Trên cạnh AD’, DB lấy lần lượt các điểm M, N thỏa AM = DN = k 
 a. Chứng minh MN song song (A’D’BC).
 b. Tìm k để MN nhỏ nhất. Chứng tỏ khi đĩ MN là đoạn vuơng gĩc chung của AD’ và DB.
Bài 25. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ cĩ AB = 2, AD = 4, AA’ = 6. Các điểm M, N thỏa Gọi I, K là trung điểm của AB, C’D’.
1. Tính khoảng cách từ điểm A đến (A’BD).
2. Chứng minh I, K, M, N đồng phẳng.
3. Tính bán kính đường trịn ngoại tiếp .
4. Tính m để diện tích tứ giác MINK lớn nhất, nhỏ nhất.
Bài 26. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cĩ độ dài cạnh là 2cm. Gọi M là trung điểm AB, N là tâm hình vuơng ADD’A’. 
1. Tính bán kính R của mặt cầu (S) qua C, D’, M, N.
2. Tính bán kính r của đường trịn (C) là giao của (S) và mặt cầu (S’) qua A’, B, C’, D.
3. Tính diện tích thiết diện tạo bởi (CMN) và hình lập phương.
Bài 27 (trích đề thi Đại học khối B – 2003) Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ cĩ đáy hình thoi cạnh a, Gọi M, N là trung điểm cạnh AA’, CC’. 
1. Chứng minh B’, M, D, N cùng thuộc một mặt phẳng. 
2. Tính AA’ theo a để B’MDN là hình vuơng.
Bài 28. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ cĩ đáy là tam giác vuơng tại A. Cho AB = a, AC = b, AA’ = c. Mặt phẳng qua B và vuơng gĩc với B’C.
1. Tìm điều kiện của a, b, c để cắt cạnh CC’ tại I (I khơng trùng với C và C’).
2. Cho cắt CC’ tại I.
 a. Xác định và tính diện tích của thiết diện.
 b. Tính gĩc phẳng nhị diện giữa thiết diện và đáy.
Bài tập :
MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA
Bài 1: Cho hình chóp SABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA= và vuông góc với đáy 
	 1) Tính khỏang cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
	 2) Tính khỏang cách từ tâm O hình vuông ABCD đến mặt phẳng (SBC).
	 3) Tính khoảng cách từ trọng tâm của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC).
Bài 2: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, SO vuông góc với 
 đáy.Gọi M,N theo thứ tự là trung điểm SA và BC. Biết rằng góc giữa MN và (ABCD) bằng 600 
	 1) Tính MN và SO.
	 2) Tính góc giữa MN và mặt phẳng (SBD) .
Bài 3: Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh bằng a và AC=a, Từ trung điểm H của cạnh AB dựng 
 SH(ABCD) với SH=a
	 1) Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD).
	 2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
Bài 4: Cho góc tam diện Oxyz, trên Ox, Oy, Oz lấy các điểm A,B,C 
	 1) Hãy tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) theo OA=a, OB=b, OC=c 
	 2) Giả sử A cố định còn B, C thay đổi nhưng luôn thỏa mãn OA=OB+OC . Hãy xác định vị 
 trí của B và C sao cho thể tích tứ diện OABC là lớn nhất. 
Bài 5: Cho tứ diện OABC (vuông tại O), biết rằng OA,OB,OC lần lượt hợp với mặt phẳng (ABC) các 
 góc . Chứng minh rằng:
	 1) 
	 2) 
Bài 6: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, sa vuông góc với đáy. Gọi 
 M,N là hai điểm theo thứ tự thuộc BC,DC sao cho . CMR hai mặt phẳng 
 (SAM) và (SMN) vuông góc với nhau.
Bài 7: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi D là điểm đối xứng với A qua BC. Trên đường thẳng vuông 
 góc với mặt phẳng (ABC) tại D lấy điểm S sao cho , CMR hai mặt phẳng (SAB) và 
 (SAC) vuông góc với nhau.
Bài 8: Trong không gian cho các điểm A,B,C theo thứ tự thuộc các tia Ox, Oy, Oz vuông góc với nhau 
 từng đôi một sao cho OA=a , OB=. OC=c (a,c>0). Gọi D là điểm đối diện với O của hình 
 chữ nhật AOBD và M là trung điểm của đọan BC. (P) là mặt phẳng qua A,M và cắt mặt phẳng 
 (OCD) theo một đường thẳng vuông góc với AM.
	 a) Gọi E là giao điểm của (P) với OC , tính độ dài đọan OE.
	 b) Tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện được tạo thành khi cắt khối chóp C.AOBD bởi
 mặt phẳng (P).
	 c) Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (P).
Bài 9: Cho tứ diện SABC có SC=CA=AB=, , ABC vuông tại A, các điểm M 
 thuộc SA và N thuộc BC sao cho AM=CN=t (0<t<2a)
	 1) Tính độ dài đoạn MN. Tìm giá trị của t để MN ngắn nhất.
	 2) Khi đoạn MN ngắn nhất, chứng minh MN là đường vuông góc chung của BC và SA.
Bài 10: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi có AC=4, BD=2 và tâm O.SO=1 vuông góc 
 với đáy. Tìm điểm M thuộc đoạn SO cách đều hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD).
Bài 11: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Gọi M,N theo thứ tự là trung điểm của các 
 cạnh AD,CD. Lấy sao cho BP=3PB'. Tính diện tích thiết diện do (MNP) cắt hình lập 
 phương .
Bài 12: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=a, AD=2a, AA'=a
	 1) Tính theo a khoảng cách giữa AD' và B'C.
	 2) Gọi M là điểm chia đọan AD theo tỷ số . Hãy tính khoảng cách từ M đến mặt
 phẳng (AB'C).
	 3) Tính thể tích tứ diện AB'D'C.
Bài 13: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a..Gọi M, N là trung điểm của BC và DD'
	 1) CMR .
	 2) CMR .
	 3) Tính khoảng cách giữa BD nà MN theo a
Bài 14: Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh bằng a, góc A=600 . B'O 
 vuông góc với đáy ABCD, cho BB'=a
	 1) Tính góc giữa cạnh bên và đáy.
	 2) Tính khoảng cách từ B, B' đến mặt phẳng (ACD').
Bài 15: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a tâm I . Trên hai tia Ax, By cùng chiều và cùng vuông 
 góc với mặt phẳng (ABCD) lần lượt lấy hai điểm M,N . Đặt AM=x, CN=y 
	 1) Tính thể tích hình chóp ABCMN.
	 2) CMR điều kiện cần và đủ để góc MIN=900 là 2xy=a2 .
Bài 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ABC với cạnh huyền AB = 4
 Cạnh bên và SC = 2 .Gọi M là trung điểm của AC, N là trung điểm AB
 1) Tính góc của hai đường thẳng SM và CN
 2) Tính độ dài đọan vuông góc chung của SM và CN.
Bài 17: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 1
	 1) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BB' .Chứng minh rằng .
	 Tính độ dài đọan MN
	 2) Gọi P là tâm của mặt CDD'C' . Tính diện tích .
Bài 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với 
 mặt phẳng đáy (ABC) . Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SBC) theo a, biết rằng
 SA=
Bài 19: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA;OB;OC đôi một vuông góc . Gọi lần lượt là các góc 
 giữa mặt phẳng (ABC) với các mặt phẳng (OBC);(OCA) và (OAB).Chứng minh rằng :
Bài 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
 (ABCD) và SA=a . Gọi E là trung điểm của cạnh CD . Tính theo a khoảng cách từ điểm S đến 
 đường thẳng BE. 
Bài 21: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân với AB=AC=a và góc 
 BAC = 1200, cạnh bên BB' = a. Gọi I là trung điểm CC'. Chứng minh rằng tam giác AB'I vuông
 ở A. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB'I).

Tài liệu đính kèm:

  • docChuyen de Gai bai toan hinh hoc khong gian bang phuong phap toa do.doc