Ví dụ 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. a(x2 +1)− x(a2 +1)
b. x −1+ xn+3 − xn .
Giải:
a. Dùng phương pháp đặt nhân tử chung
a(x2 + 1)− x(a2 + 1) = ax 2 + a − a 2 x − x
= ax(x − a)− (x − a) = (x − a)(ax −1)
b. Dùng phương pháp đặt nhân tử chung rồi sử dụng hằng đẳng thức
n n
x −1+ x +3 − x . = xn(x3 −1)+ (x −1)
Chuyên đề 1: BIẾN ĐỔI ĐỒNG NHẤT Các ví dụ và phương pháp giải Ví dụ 1: Phân tích đa thức thành nhân tử a. ( ) ( )11 22 +−+ axxa b. nn xxx −+− +31 . Giải: a. Dùng phương pháp đặt nhân tử chung ( ) ( )11 22 +−+ axxa = xxaaax −−+ 22 ( ) ( ) ( )( )1−−=−−−= axaxaxaxax b. Dùng phương pháp đặt nhân tử chung rồi sử dụng hằng đẳng thức nn xxx −+− +31 . ( ) ( )113 −+−= xxxn ( )( ) ( ) ( ) ( )[ ] ( )( )11 111111 12 22 +++−= +++−=−+++−= ++ nnn nn xxxx xxxxxxxxx Ví dụ 2: Phân tích đa thức thành nhân tử : a. x8 + 3x4 + 4. b. x6 - x4 - 2x3 + 2x2 . Giải: a.Dùng phương pháp tách hạng tử rồi sử dụng hằng đẳng thức x 8 + 3x4 + 4 = (x8 + 4x4 + 4)- x4 = (x4 + 2)2 - (x2)2 = (x4 - x2 + 2)(x4 + x2 + 2) b.Dùng phương pháp đặt nhân tử chung ,tách hạng tử ,nhóm thích hợp để sử dụng hằng đẳng thức x 6 - x 4 - 2x3 + 2x2 = x2(x4 - x2 - 2x +2) ( ) ( )[ ] ( ) ( )[ ] ( ) ( )[ ] ( ) [ ]221 11111 1212 222 2222222 2242 ++−= ++−=−+−= +−++−= xxxx xxxxxx xxxxx Ví dụ 3: Phân tích đa thức thành nhân tử : a. abcbccbaccaabba 42442 222222 −+−+−+ b. 200720062007 24 +++ xxx Giải: a.Dùng phương pháp tách hạng tử rồi nhóm thích hợp: abcbccbaccaabba 42442 222222 −+−+−+ ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )[ ] ( )( )( )cacbba cbccbababccacabba babcbacbaacbaab abcbccbacabccaabba abcbccbaccaabba −−+= −−−+=−+−+= +−+++−+= =−+−+−−+= −+−+−+ 22 222222 222222 224242 42442 2 2 222222 222222 b.Dùng phương pháp đặt nhân tử chung rồi sử dụng hằng đẳng thức 20072062007 24 +++ xxx ( ) ( )( ) ( ) ( )( )20071 1200711 200720072007 22 22 24 +−++= +++++−= +++−= xxxx xxxxxx xxxx Ví dụ 4: Phân tích đa thức thành nhân tử : a. abccba 3333 −++ b. ( ) 3333 cbacba −−−++ . Giải: Sử dụng các hằng đẳng thức ( )( )abbababa −++=+ 2233 ( ) ( )[ ]abbaba 32 −++= ( ) ( )baabba +−+= 33 .Do đó: =−++ abccba 3333 ( )[ ] ( ) abcbaabcba 3333 −+−++= ( ) ( ) ( )[ ] ( ) ( )( )cabcabcbacba cbaabccbabacba −−−++++= ++−++−+++= 222 22 3 b. ( ) ( )[ ] ( )3333333 cbacbacbacba +−−++=−−−++ ( ) ( ) ( )[ ] ( )( ) ( )( ) ( )( )( )bacacbcabcabacb cbcbcbacbaacbacb +++=++++= +−+−+++++++= 33333 2 2222 Ví dụ 5: Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng :a3 + b3 + c3 = 3abc. Giải: Vì a + b + c = 0 ( ) ( ) abccbaabccba cbaabbacba 303 3 333333 33333 =++⇒=−++⇒ −=+++⇒−=+⇒ Ví dụ 6: Cho 4a2 + b2 = 5ab, và 2a > b > 0. Tính 224 ba abP − = Giải: Biến đổi 4a2 + b2 = 5ab ⇔ 4a2 + b2 - 5ab = 0 ⇔ ( 4a - b)(a - b) = 0 ⇔ a = b. Do đó 3 1 34 2 2 22 == − = a a ba abP Ví dụ 7:Cho a,b,c và x,y,z khác nhau và khác 0. Chứng minh rằng nếu: 1;0 =++=++ c z b y a x z c y b x a thì 1; 2 2 2 2 2 2 =++ c z b y a x Giải: 000 =++⇒= ++ ⇒=++ cxybxzayz xyz cxybxzayz z c y b x a 1 1.2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 =++⇒ = ++ +++= ++⇒=++ c z b y a x abc cxybxzayz c z b y a x c z b y a x c z b y a x Bài tập vận dụng - Tự luyện 1. Phân tích đa thức thành nhân tử : a. 122 −− xx b. 1582 ++ xx c. 1662 −− xx d. 323 ++− xxx 2. Phân tích đa thức thành nhân tử : ( ) ( ) 152 222 −−−− xxxx . 3. Phân tích đa thức thành nhân tử 1.(a - x)y3 - (a - y)x3 + (x - y)a3. 2.bc(b + c) + ca(c + a) + ba(a + b) + 2abc. 3.x2 y + xy2 + x2 z + xz2+ y2 z + yz2 + 2xyz. 4. Tìm x,y thỏa mãn: x2 + 4y2 + z2 = 2x + 12y - 4z - 14. 5. Cho a +| b + c + d = 0. Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 + d 3= 3(c + d)( ab + cd). 6. Chứng minh rằng nếu x + y + z = 0 thì : 2(x5 + y5 + z5) = 5xyz(x2 + y2 + z2). 7. Chứng minh rằng với x,y nguyên thì : A = y4 + (x + y) (x + 2y) (x + 3y) (x + 4y) là số chính phương. 8. Biết a - b = 7. Tính giá trị của biểu thức sau: ( ) ( ) ( )1311 22 +−−+−−+ baababbbaa 9. Cho x,y,z là 3 số thỏa mãn đồng thời: =++ =++ =++ 1 1 1 333 222 zyx zyx zyx . Hãy tính giá trị biếu thức P = ( ) ( ) ( )1997917 111 −+−+− zyx . 10. a.Tính 2222222 10110099...4321 +−++−+− . b.Cho a + b + c = 9 và a2 + b2 + c2 = 53. Tính ab + bc + ca. 11. Cho 3 số x,y,z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 0 và xy + yz + zx = 0. Hãy tính giá trị của Biếu thức : S = (x-1)2005 + (y - 1)2006 + (z+1)2007 12. Cho 3 số a,b,c thỏa điều kiện : cbacba ++ =++ 1111 . Tính Q = (a25 + b25)(b3 + c3)(c2008 - a2008). ==========o0o========== HƯỚNG DẪN: 1. Phân tích đa thức thành nhân tử : a. ( )( )34122 +−=−− xxxx b. ( )( )531582 ++=++ xxxx c. ( )( )821662 −+=−− xxxx d. ( )( )3213 223 +−+=++− xxxxxx 2. Phân tích đa thức thành nhân tử : ( ) ( ) ( )( )35152 22222 +−−−=−−−− xxxxxxxx . 3. Phân tích đa thức thành nhân tử 1.(a - x)y3 - (a - y)x3 + (x-y)a3 ( )( )( )( )ayxayaxyx ++−−−= 2.bc(b + c) + ca(c + a) + ba(a + b) + 2abc ( )( )( )accbba +++= 3.x2 y + xy2 + x2 z + xz2+ y2 z + yz2 + 2xyz ( )( )( )xzzyyx +++ 4. x2 + 4y2 + z2 = 2x + 12y - 4z - 14 ( ) ( ) ( )222 2|321 −+−+−⇔ zyx 5. Từ a + b + c + d = 0 ( ) ( )33 dcba +−=+⇒ Biến đổi tiếp ta được :a3 + b3 + c3 + d 3= 3(c + d)( ab + cd). 6. Nếu x + y + z = 0 thì : ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )222 222555 222555 222222333 333 2 *;622 3 3 3 zyxxyzzxyzxyxyz zyxxyzzxyzxyxyzzyx zyxxyzzxyzxyxyzzyx zyxxyzzyxzyx xyzzyx ++=++− ++=++−++⇔ ++=++−++⇔ ++=++++ ⇒=++ Như ng: ( ) ( ) 2222 20 zyxzxyzxyxyzzyx ++=++−⇒=++ (**) Thay (**) vào (*) ta được: 2(x5 + y5 + z5) = 5xyz(x2 + y2 + z2). 7. Với x,y nguyên thì : A = y4 + (x + y) (x + 2y) (x + 3y) (x + 4y) ( )222 55 yxyx ++= 8. Biến đổi ( ) ( ) ( ) ( ) ( )11311 222 +−−=+−−+−−+ bababaababbbaa 9. Từ =++ =++ 1 1 333 zyx zyx ( ) ( )( )( )xzzyyxzyxzyx +++=−−−++⇒ 33333 =+ =+ =+ 0 0 0 xz zy yx 2−=⇒ P 10. a. Sử dụng hằng đẳng thức a2 - b2 ; S -=5151 b. Sử dụng hằng đẳng thức (a + b + c)2; P = 14 11. Từ giả thiết suy ra: x2 + y2 + z2 = 0 suy ra : x = y = z = 0;S = 0 12. Từ: cbacba ++ =++ 1111 . : (a + b)(b + c)(c + a) = 0 Tính được Q = 0 ==========o0o==========
Tài liệu đính kèm: