Ma trận và đề kiểm tra học kì I Toán Khối 8

Ma trận và đề kiểm tra học kì I Toán Khối 8

I. LÍ THUYẾT (2 điểm)

Hãy chọn và trả lời một trong hai câu sau:

Câu 1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức (viết công thức tổng quát).

Áp dụng: Rút gọn phân thức:

Câu 2: Phát biểu các tính chất của hình bình hành?

Áp dụng: Cho hình bình hành ABCD. Tính số đo x

trong hình vẽ?

 II. TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 1: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2 + 2x b) x2 + 2xy + y2 – 9

Câu 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính: a) b)

Câu 3: (1đ) Cho phân thức A =

 a) Tìm điều kiện của x để phân thức có giá trị xác định?

 b) Tính giá trị của A tại x = 0; x =10.

Câu 4: ( 3đ)

 Cho vuông ở A, trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với M qua I.

a. Chứng minh tứ giác AMBN là hình thoi.

b. Cho AB = 4 cm ; AC = 6 cm .Tính diện tích tứ giác AMBN?

c. Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AMBN là hình vuông?

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 399Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kì I Toán Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I -	 TOÁN 8
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
CI:Nhân, chia đa thức
- Phân tích đa thức thành nhân tử.
- H.đ.t đáng nhớ.
2
 2
1
 0,5
3
2,5
CII: Phân thức đại số
- T/c cơ bản phân thức
- Các phép toán
- Biểu thức hữu tỉ
1
(LT-1) 
1 
4
(LT-1) 
 3
1
 0,5
6
 4,5
(2đ chọn)
CI: Tứ giác
- Tứ giác đặc biệt.
- Đối xứng tâm.
2
(LT-1) 
 2
2
(vh 0,5
LT-1)
 1,5 
1
 0,5
5
4
(2đ chọn)
Diện tích đa giác
- Diện tích tam giác vuông
1
 1 
1
1
Tổng
3
3
(2đ chọn)
7
5,5
(2đ chọn)
5
3,5
15
10
(2đ chọn)
* Đề bài:
I. LÍ THUYẾT (2 điểm)
Hãy chọn và trả lời một trong hai câu sau:
Câu 1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức (viết công thức tổng quát).
700
x
A
B
C
D
Áp dụng: Rút gọn phân thức: 
Câu 2: Phát biểu các tính chất của hình bình hành?
Áp dụng: Cho hình bình hành ABCD. Tính số đo x 
trong hình vẽ?
	II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 + 2x	b) x2 + 2xy + y2 – 9
Câu 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính:	a) 	b) 
Câu 3: (1đ) Cho phân thức A = 
	a) Tìm điều kiện của x để phân thức có giá trị xác định?
	b) Tính giá trị của A tại x = 0; x =10.
Câu 4: ( 3đ) 
 Cho vuông ở A, trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với M qua I. 
Chứng minh tứ giác AMBN là hình thoi. 
Cho AB = 4 cm ; AC = 6 cm .Tính diện tích tứ giác AMBN? 
c. Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AMBN là hình vuông? 
Câu 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:	
* Hướng dẫn chấm điểm:
Câu 1: Phát biểu đúng tính chất cơ bản của phân thức và viết đúng công thức tổng quát.	(1đ)
Áp dụng: 	(1đ)
Câu 2: Phát biểu đúng các tính chất của hình bình hành.	(1đ)
Áp dụng: Ta có: (2 góc đối của h.b.h)	(1đ)
 Nên: x = 700 	
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2 + 16x + 16 = 4(x2 + 4x + 4) = 4(x+2)2	(0,5đ)	
b) x2 + 2xy + y2 – 9 = ( x2 + 2xy + y2) - 9 	(1đ)
	 = (x+y)2 - 32 = (x+y+3)(x+y-3)	
Câu 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính:	
a) = 	(0,5đ)
b) 	(1đ)
Câu 3: (1,5đ) Cho phân thức A = 
	a) ĐKXĐ: 	(0,5đ)
	b) Tại x = 0 giá trị của phân thức A không xác định được.	(1đ)
 Tại x =10:
Ta có: A = , thay x = 10 ta được: 
Câu 4: ( 3đ) 
 Vẽ hình đúng.	(0,5đ) 
a) Chứng minh được tứ giác AMBN là hình thoi.	(1đ) 
b) Tính được dtích tứ giác AMBN bằng 12cm2. 	(1đ) 
c) Điều kiện: AB = AC (Giải thích đúng)	(0,5đ) 
Câu 5: (0,5 điểm) 
Ta có:	 	(0,25đ) 
C lớn nhất nhỏ nhất .
Mà . Dấu « = » xảy ra khi x – 3 = 0 x = 3
Vậy maxC = =	(0,25đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe va ma tran kiem tra HKI toan 8.doc