Các bài toán cơ bản Hình học 8

Các bài toán cơ bản Hình học 8

11/ a/ So sánh EK và CD ; KF và AB.

 b/ Chứng minh EF

12/ AB // CD. Chứng minh

a/ AK = KC ; BI = ID.

b/ AB = 10cm; CD = 16cm. Tính EI ; KF; IK.

 

doc 10 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1306Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các bài toán cơ bản Hình học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN HÌNH HỌC 8
Bài 1: TỨ GIÁC
1/ Tổng các góc của một tứ giác bằng  .
Tứ giác ABCD có ..
2/ Tìm số đo x, y ở các hình :
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
3/ Từ hình vẽ. 
a/ Chứng minh MP là đường trung trực của QN .
b/ Tính biết ; .
 Giải 
.
.
.
.
.
.
.
.
******************
Bài 2 : HÌNH THANG
1/ Hình thang là : .
2/ Hình thang vuông là : .
Vẽ hình minh họa :
Hình thang	Hình thang vuông
Đề bài
Giải
3/ Tìm số đo x, y ở các hình , biết AB//CD:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
4/ Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang:
.
.
.
.
.
**********************
Bài 3: HÌNH THANG CÂN
1/ Định nghĩa : Hình thang cân là : . 
.
Vẽ hình minh họa:
 ABCD là hình thang cân 
2/ Viết hai tính chất của hình thang cân:
a/ Định lý 1 : 
Minh họa bằng ký hiệu: 
b/ Định lý 2: 
Minh họa bằng ký hiệu: 
3/ Nêu hai dấu hiệu nhận biết hình thang cân:
. .
. .
. .
. .
Đề bài
Giải
1/ ABCD là hình thang cân . Chứng minh DM=CN
.
.
.
.
.
.
.
2/ ABCD là hình thang cân . Chứng minh DM=CN ; MA = MB.
.
.
.
.
.
.
.
3/ Tam giác ABC cân tại A ; AM=AN. 
a/ Chứng minh MNCB là hình thang cân.
b/ Biết . Tính các góc của hình thang cân đó.
.
.
.
.
.
.
.
4/ Tam giác ABC cân tại A. Chứng minh MNCB là hình thang cân và MB=MN.
.
.
.
.
.
.
. .
.
5/ Hình thang ABCD có . Chứng minh ABCD là hình thang cân.
.
.
.
.
.
.
.
*****************
Bài 4 : ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG
1/ Đường trung bình của tam giác.
a/ Viết định lý 1: 
.
.
.
.
 b/ Viết định lý 2 :
.
.
.
.
Minh họa bằng hình vẽ và ký hiệu.
 c/ Tìm x theo hình
d/ Chứng minh AH = HK
.
.
.
.
.
.
.
.
2/ Đường trung bình của hình thang.
a/ Viết định lý 3: 
.
.
.
.
.
 b/ Viết định lý 4 :
.
.
.
.
.
Minh họa bằng hình vẽ và ký hiệu.
3/ Tìm số đo x, y ở các hình :
4/ AM = 12cm; BN = 20cm . Tính CH?
.
.
.
.
.
5/ AB // CD. Chứng minh ba điểm E;K;F thẳng hàng.
.
.
.
.
.
.
.
.
6/ Tính x
.
.
.
.
.
7/ AB // CD. Chứng minh ba điểm M; N; P thẳng hàng.
.
.
.
.
.
.
.
.
8/ Tính x; y ? Biết AB // CD // EF // GH
.
.
.
.
.
.
.
.
9/ Tính x; y ? Biết AB // CD // EF // GH
.
.
.
.
.
.
.
.
10/ a/ Tính EK ; KF ?
 b/ Chứng minh EF 16cm
.
.
.
.
.
.
11/ a/ So sánh EK và CD ; KF và AB.
 b/ Chứng minh EF 
.
.
.
.
.
.
.
.
12/ AB // CD. Chứng minh 
a/ AK = KC ; BI = ID.
b/ AB = 10cm; CD = 16cm. Tính EI ; KF; IK.
.
.
.
.
.
.
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docCAC BT CO BAN HINH HOC 81.doc