Bộ đề kiểm tra Vật lí Lớp 8 - Năm học 2006-2007 - Hoàng Trọng Tải

Bộ đề kiểm tra Vật lí Lớp 8 - Năm học 2006-2007 - Hoàng Trọng Tải

 Câu 1 . (1,25đ) Hoàn thành phát biểu sau :

 a) Chuyển động đều là chuyển động . :

 b) Chuyển động không đều là chuyển động .:

Câu 2: (3đ) Chọn câu trả lời đúng cho câu phát biểu sau : Lực là nguyên nhân làm .

 a) Thay đổi vận tốc của vật . b) Vật bị biến dạng .

 c) Thay đổi quỹ đạo của vật . d) Các tác động a,b,c .

Câu 3 : (2đ) Các chuyển động nào sau đây không phải chuyển động cơ học ?

A. Sự nổi của chiếc lá .

B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời .

C. Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ không khí vào nước .

D. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ

Câu 4 : (3,75đ) Hãy chọn giá trị vận tốc cho phù hợp .

Đối tượng Vận tốc

1 ) Người đi bộ A) 34 m/s

2 ) Xe đạp lúc xuống dốc B ) 300000 Km/h

3 ) Vận tốc tối đa của Ô tô tại nơi đông dân cư C ) 5 km/h

4 ) Vận tốc âm thanh trong không khí D ) 40 Km/h

5 ) Vận tốc của ánh sáng trong chân không E ) 42,5 Km/h

 

doc 10 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 500Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra Vật lí Lớp 8 - Năm học 2006-2007 - Hoàng Trọng Tải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trường trung hoc cơ sở đa lộc
đề kiểm tra 15 phút (K1) năm học 2006-2007
Bộ môn: Vật Lý Khối 8
(Thời gian làm bài 15 phút)
Giáo viên ra đề: Hoàng Trọng Tải
A. Ma trận:
TT
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng câu
Tổng điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chuyển động cơ học
1
0
1
0
0
0
2
0
3,25
0
2
Vận tốc
0
0
0
0
1
0
1
0
3,75
0
3
Lực
0
0
1
0
0
0
1
0
3
0
Tổng
1
0
2
0
1
0
4
0
10
0
B. Đề kiểm tra:
 Câu 1 . (1,25đ) Hoàn thành phát biểu sau :
	a) Chuyển động đều là chuyển động ............... :
	b) Chuyển động không đều là chuyển động ...............:
Câu 2: (3đ) Chọn câu trả lời đúng cho câu phát biểu sau : Lực là nguyên nhân làm ..
	a) Thay đổi vận tốc của vật .	b) Vật bị biến dạng .
	c) Thay đổi quỹ đạo của vật .	d) Các tác động a,b,c .
Câu 3 : (2đ) Các chuyển động nào sau đây không phải chuyển động cơ học ? 
Sự nổi của chiếc lá .
Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời .
Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ không khí vào nước .
Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ 
Câu 4 : (3,75đ) Hãy chọn giá trị vận tốc cho phù hợp .
Đối tượng
Vận tốc
1 ) Người đi bộ 
A) 34 m/s
2 ) Xe đạp lúc xuống dốc 
B ) 300000 Km/h
3 ) Vận tốc tối đa của Ô tô tại nơi đông dân cư 
C ) 5 km/h
4 ) Vận tốc âm thanh trong không khí 
D ) 40 Km/h
5 ) Vận tốc của ánh sáng trong chân không 
E ) 42,5 Km/h
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trường trung hoc cơ sở đa lộc
đáp án và biểu điểm
đề kiểm tra 15 phút (K1) năm học 2006-2007
Bộ môn: Vật Lý Khối 8
(Thời gian làm bài 15 phút)
Giáo viên soạn đáp án và biểu điểm: 
Hoàng Trọng Tải
Câu 1 ) Trả lời đúng như phần ghi nhớ SGK (trang 25 )
	a) 1 điểm ; b) 1,25 điểm 
Câu 2: Chọn câu d (3đ)
Câu 3 ) chọn câu C (2 điểm)
Câu 4 ) Nối đúng mỗi ý 0,75 đ . 
	1 – C ; 2 – E ; 3 – D ; 4 – A ; 5 - B 
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trường trung hoc cơ sở đa lộc
đề kiểm tra 45 phút (K1) năm học 2006-2007
Bộ môn: Vật Lý Khối 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Giáo viên ra đề: Hoàng Trọng Tải
A. Ma trận:
TT
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng câu
Tổng điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Lực ma sát
0,5
0
0,5
0
0
1
1
1
2
4
2
Biểu diễn lực
0
0
1
0
0
0
1
0
2
0
3
ấp suất
0
0
0
0
1
0
1
0
2
0
Tổng
0,5
0
1,5
0
1
1
3
1
6
4
B. Đề kiểm tra:
 A
Câu 1: (2đ) Cho hình vẽ hãy chọn câu đúng diễn tả Véc tơ lực có trên hình vẽ :
1cm
1cm
 3N
a) Phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới 
b) Cường độ F = 10 N .
c) Điểm đặt A trên hình vẽ .
d) Điểm đặt bất kì .
e) Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải .
e) Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải .
f) Phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái .
g) Cường độ lực F = 15 N . 
Câu 2 : (2đ) 
a) điền từ thích hợp vào ô trống :
	- Lực sinh ra do má phanh ép sát lên vành bánh xe khi xe đang chuyển động, ngăn 	cản chuyển động của vành được gọi là.............:
	- Bóng lăn trên sân chậm dần rồi dừng lại . Lực do mặt sân tác dụng lên quả bóng, 	ngăn cản chuyển động của bóng là ......... 
b) Chọn câu trả lời dúng cho các câu sau :
	Khi Ô tô đi trên đường đất mềm có bùn dễ bị sa lầy . Lực ma sát xuất hiện giữa 	các rãnh của bánh xe và mặt đất là .
	a) Có lợi ; b) Có hại ; c) Cả hai ý trên 
Câu 3 : (2đ) 
a) Muốn tăng, giảm áp suất thì ta làm như thế nào ?trong các cách sau đây cách 	nào không đúng ?
A) Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép .
B) Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực , tăng diện tích mặt bị ép .
C) Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích mặt bị ép 
D) Muốn giảm áp suất thì tăng diện tích mặt bị ép .
	b) Hai bình A,B thông nhau. Bình A đựng dầu , Bình B đựng nước cùng độ cao . 	hỏi khi mở khoá K nước và dầu có chảy từ bình nọ sang bình khia không ? Hãy 	chọn câu trả lời đúng :
A) Không vì độ cao của hai cột chất lỏng bằng nhau .
B) Dầu chảy sang nước .
C) Nước chảy sang dầu vì trọng lượng riêng của nước lớn hơn trọng lượng 	riêng của dầu.
Câu 4 : (4đ) Một đầu tầu khởi hành cần một lực kéo là 8.000 N, nhưng chỉ chuyển động 	thẳng đều trên đường sắt chỉ cần một lực kéo là 4000 N .
	- Tìm độ lớn của lực ma sát khi bánh xe lăn đều trên đường sắt . Biết đầu tầu có 	khối lượng = 10 tấn .
	- Hỏi lực ma sát này có độ lớn bằng bao nhiêu phần của trọng lượng đầu tầu ?.
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trường trung hoc cơ sở đa lộc
đáp án và biểu điểm
đề kiểm tra 45 phút (K1) năm học 2006-2007
Bộ môn: Vật Lý Khối 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Giáo viên soạn đáp án và biểu điểm: 
Hoàng Trọng Tải
Câu 1 : Chọn C, , E , G 
	- Mỗi phương án đúng 	 0,5 đ 
	- Vẽ lại hình đúng	 0,5 đ
Câu 2 : a ) ...lực ma sát trượt 	( 0,75 đ )
	 ...lực ma sát 	( 0,75 đ )
	b) A có lợi (0,5 đ)
câu 3 : a ) câu B 	(1đ)	 b) câu C (1đ)
câu 4 : Tóm tắt bài 	 ( 0,5đ )
	Mtầu = 10 tấn --> P = 10 . 10000 = 100000 ( N )
	Vì tầu chuyển động thẳng đều nên Fms = Fk2 = 4000 ( N ) ( 1,5đ )
	 	 (1,5đ)
	Vậy khi tầu chuyển động trên đường sắt thì 
	F ms = 4000 N và Fms = 0,04 P 	(0,5đ )
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trường trung hoc cơ sở đa lộc
đề kiểm tra học kì i năm học 2006-2007
Bộ môn: Vật Lý Khối 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Giáo viên ra đề: Hoàng Trọng Tải
Phần I-Ma trận
TT
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
1
Chuyển động
Câu1-0,5đ
Câu2-0,5đ
Câu4-0,5đ
1,5đ
2
Lực ma sát
Câu5-0,5đ
0.5đ
3
áp suất
Câu3-0,5đ
Câu6-4,0đ
4,5đ
4
Công cơ học
Câu7-3,5đ
3,5đ
Tổng cộng điểm
0,5đ
1,0đ
0,5đ
7,5đ
10đ
Phần II-Đề bài
I-Trắc nghiệm (Mỗi câu 0,5 điểm )
Câu1: Hành khách đang ngồi trên một toa tàu đang rời khỏi nhà ga. Trong các câu sau, câu nào không đúng?
Hành khách chuyển động so với nhà ga
Hành khách chuyển động so với toa tàu
Hành khách chuyển động so với cột mốc bên đường
Hành khách đứng yên so với toa tàu
Câu 2:Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động đều?
Chuyển động của đầu kim đồng hồ	B. Chuyển động của ô tô khi khởi động
C.Chuyển động của xe đạp khi xuống dố	c	
D.Chuyển động của máy bay khi chuẩn bị hạ cánh
Câu 3: Tôrixeli đo được áp suất khí quyển bằng áp suất gây ra bởi cột thuỷ ngân cao:
750mm	B. 760mm	C. 770mm	D. 780mm
Câu 4: Đổi 72km/h bằng:
10m/s	B. 15m/s	C. 20m/s	D. 25m/s
Câu 5: Trong các cách làm sau đây, cách nào tăng được lực ma sát?
Giảm diện tích bề mặt tiếp xúc	B. Giảm lực ép lên bề mặt tiếp xúc
C.Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc	D. Tăng độ nhám giữa các bề mặt tiếp xúc
II-Tự luận
Câu 6: (4,0điểm)
a) Một ống cao 2m. Người ta đổ vào đó đầy nước. Tính áp suất tại đáy ống và một điểm cách đáy ống 1,5m
b) Nếu người ta chỉ đổ vào đó một nửa là nước, còn một nửa là xăng. Thì áp suất tại đáy ống là bao nhiêu?
Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3, trọng lượng riêng của xăng là 7000N/m3.
Câu 7: (3,5điểm)
Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 50kg lên cao 2m.
Tính công để kéo vật lên và chiều dài của mặt phẳng nghiêng nếu mặt phẳng nghiêng không có ma sát và lực kéo là 125N
Thực tế là có ma sát và lực kéo là 150N. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trường trung hoc cơ sở đa lộc
đáp án và biểu điểm
đề kiểm tra học kì I năm học 2006-2007
Bộ môn: Vật Lý Khối 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Giáo viên soạn đáp án và biểu điểm: 
Hoàng Trọng Tải
I-Trắc nghiệm: ( 2,5 điểm ) (Mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
A
B
C
D
II-Tự luận : ( 7,5 điểm )
Câu 6: ( 4,0điểm )
Tóm tắt: ( 0,25 điểm )
h = 2m
h1 = 1,5m
d=10000N/m3 
P = ?
P1= ?
Bài làm: áp dụng công thức tính áp suất chất lỏng P = d.h	0,25 điểm
áp suất chất lỏng tại đáy bình là 
 P = 2.10000 = 20000 (N/m2)	0,5 điểm
áp suất chất lỏng tại điểm cách đáy bình 1,5 m là:
P1 = ( 2 – 1,5 )10000 = 5000 (N/m2)	0,5 điểm
Đáp số: 20000 N/m2; 5000 N/m2	0,25 điểm
Tóm tắt 	 0,25 điểm 
h = 2m
h2 = h3 = 1m
d2 = 10000N/m3
d3 = 7000N/m3
P0 = ?
Bài làm:
Tại đáy ống chịu tác dụng của 2 áp suất chất lỏng của 1m nước và1m xăng
áp dụng công thức tính áp suất chất lỏng P = d.h 	0,25 điểm
- áp suất do 1m nước gây ra là: 	P2 = d2.h2 = 1.10000 = 10000 (N/m2)	0,5 điểm
- áp suất do 1m xăng gây ra là: P3 = d3.h3 = 1.7000 = 7000 (N/m2)	 0,5 điểm
Vậy áp suất tại đáy ống là:
P0 = P2 + P3 = 10000 + 7000 = 17000( N/m2 )	0,5 điểm
Đáp số: 17000 N/m2 	0,25 điểm
Câu 7: (3,5điểm)
Tóm tắt	0,25 điểm
m = 50kg
h = 2m
a) 
 F = 125N
 Fms = 0
 A = ? 
 s = ?
b) Fms > 0
F = 150N
H = ?
Bài làm:
a) Trọng lượng của vật là P =10 . m = 10.50 = 500 ( N )	0,25 điểm
Lực kéo vật lên theo phương thẳng đứng bằng trọng lượng của vật
Fk = P = 500 ( N )	0,25 điểm
áp dụng công thức tính công A = F.s	0,5 điểm
Vì công kéo vật lên theo mặt phẳng nghiêng bằng công kéo vật lên theo phương thẳng đứng nên:
Công kéo vât lên theo mặt phẳng nghiêng là:
A = Fk.h = 500 . 2 = 1000 ( J )	0,5 điểm
Mặt khác: A = F.s = 125s nên: ( s là chiều dài mặt phẳng nghiêng )
125s = 1000	=> s = 8	0,5 điểm
Vậy chiều dài mặt phẳng nghiêng là 8m
b) Khi mặt phẳng nghiêng có ma sát và lực kéo vật lên là 150N.
Khi đó, công kéo vật lên bằng mặt phẳng nghiêng là:
A1 = Fk . s = 150 . 8 = 1200 (J)	0,5 điểm
Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng đó là: 
	0,5 điểm
Đáp số: a) 1000J, 8m	b) 83,3%	0,25 điểm
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trường trung hoc cơ sở đa lộc
đề kiểm tra 15 phút (K2) năm học 2006-2007
Bộ môn: Vật Lý Khối 8
(Thời gian làm bài 15 phút)
Giáo viên ra đề: Hoàng Trọng Tải
A. Ma trận:
TT
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng câu
Tổng điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Cơ năng: thế năng, động năng
0
0
1
0
0
0
1
0
5,25
0
2
Cấu tạo phân tử
0
0
1
0
1
0
2
0
4,75
0
3
Cấu tạo phân tử của các chất
0
0
1
0
1
0
2
0
4,75
0
Tổng
0,5
0
1,5
0
1
1
3
1
6
4
B. Đề kiểm tra:
Câu 1 : (2,5đ) Chọn câu trả lời đúng .
	Trong thí nghiện Brao 
A . Nếu tăng nhiệt độ của nước thì chuyển động của hạt phấn hoa càng nhanh .B . Nếu 	tăng nhiệt độ của hạt phấn hoa thì chuyển động của hạt phấn hoa càng nhanh .
C . Nếu tăng nhiệt độ của hạt phấn hoa thì sẽ có nhiều hạt phấn hoa chuyển động hơn .
D . Các câu A ,B ,C đều đúng .
Câu 2: (2,25đ) Chọn câu sai :
A . Khoảng cách giữa các phân tử trong chất lỏng lớn hơn chất khí .
B . Khoảng cách giữa các phân tử chất rắn lớn hơn trong chất khí .
D . Khoảng cách giữa các phân tử trong chất khí có thể thay đổi .
Câu 3 : (5,25đ) Đánh dấu vào những ô đúng , sai và sửa chữa câu sai 
STT
Nội dung
Đúng 
Sai 
1
Lò xo khi bị nén có thế năng .
2
Cục đất sét khi biến dạng có thế năng .
3
đồng hồ dây cót hoạt động là nhờ năng lượng tích luỹ dưới dạng thế năng của dây cót 
4
Thay vì chọn mặt đất, nếu chọn đáy giếng làm mốc thế năng thì thế năng hấp dẫn của vật tăng 
5
Mộy vật vừa có thế năng đàn hồi, vừa có thế năng hấp dẫn thì cơ năng lớn hơn so với khi vật chỉ có thế năng hấp dẫn . 
6
Cùng bị nén 1cm. Các thế năng khác nhau có lực đàn hồi như nhau 
7 
Lò xo càng bị kéo dẫn thì thế năng đàn hồi tăng đến vô cực 
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trường trung hoc cơ sở đa lộc
đáp án và biểu điểm
đề kiểm tra 15 phút (K2) năm học 2006-2007
Bộ môn: Vật Lý Khối 8
(Thời gian làm bài 15 phút)
Giáo viên soạn đáp án và biểu điểm: 
Hoàng Trọng Tải
Câu 1 : Câu A Đúng (2,5 )
Câu 2 : Câu C Sai ( 2,25đ ) 
Câu 3 : Mỗi ý chọn đúng như đáp án cho 0,75 đ
	1 . Đúng 2 . Sai	 3. Đúng	 4. Đúng	5. Đúng	6. Sai 	 	7 . Sai
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trường trung hoc cơ sở đa lộc
đề kiểm tra 45 phút (K2) năm học 2006-2007
Bộ môn: Vật Lý Khối 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Giáo viên ra đề: Hoàng Trọng Tải
A. Ma trận:
TT
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng câu
Tổng điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Nhiệt năng và thế năng
1
0
1
0
1
0
3
0
6
0
2
Nhiệt độ và chuyển động phân tử
0
0
0
0
0
1
0
1
0
2
3
Công và công suất
0
0
0
0
0
1
0
1
0
2
Tổng
1
0
1
0
1
2
3
2
6
4
B. Đề kiểm tra:
Câu 1 ) (2đ) Tại sao khi giặt quần áo bằng nước và xà phòng nóng thì sạch hơn nước và xà phòng lạnh .
Câu 2 : (2đ) Điền vào chỗ trống :
	Dùng búa đóng vào đinh thì đinh nóng lên . Vậy búa đã thực hiện ........ 
	Đinh bị nóng lên truyền .........sang gỗ . Ta nhận biết gỗ nhận nhiệt lượng vì ......... 	của vùng gỗ nhận nhiệt lượng vì ............của vùng gỗ xung quanh đinh tăng lên. Như vậy,.......... của gỗ thay đổi là do sự ......
Câu 3: (2đ) Em hãy đánh giá vào các Ô có các hình thức truyền nhiệt phù hợp .
Dẫn nhiệt
Đối lưu
Bức xạ nhiệt
1. Phơi lương thực dưới ánh nắng mặt trời 
2. Dùng khí nóng và khô sấy lương thực .
3. Dùng đèn hồng ngoại để sưởi ấm .
4. Máy điều hoà nhiệt độ trong phòng học .
5. Hơ nóng kim châm cứu để làm ấm huyệt 
Câu 4 : (2đ) Hãy chọn các vật liệu ở cột A để thực hiện các công việc ở cột B 
Cột A
Cột B
A: Miếng xốp cách nhiệt 
B : áo bông.
C : Tấm nhôm 
1 . Tấm giải nhiệt .
2 . Làm thùng đựng kem .
3 . Mặc ấm vào mùa đông.
Câu 5 ) (2đ) Một con kiến có khả năng kéo một vật khối lượng 0,3 g lên cao 1m. Tính công xuất của kiến nếu công việc này được thực hiện trong một giây .
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trường trung hoc cơ sở đa lộc
đáp án và biểu điểm
đề kiểm tra 45 phút (K2) năm học 2006-2007
Bộ môn: Vật Lý Khối 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Giáo viên soạn đáp án và biểu điểm: 
Hoàng Trọng Tải
Câu 1 (2đ) Khi nhiệt độ tăng các phân tử xà phòng có vận tốc càng cao, nên va chạm với 	nhau các phần tử chất bẩn sẽ dễ dàng đẩy các phần này ra khỏi quần áo .
Câu 2) Chọn đáp án đúng : 
Công, nhiệt năng , nhiệt lượng, nhiệt độ , nhiệt năng , truyền nhiệt (2đ) .
Câu 3 ) 1: Bức xạ nhiệt .	 2 : Đối lưu 3 : Bức xạ nhiệt . 4 : Đối lư 	5: Dẫn nhiệt (2đ)
Câu 4) A – 2 ; B - 3 ; C – 1 .(2đ)
Câu 5 ) Công của kiến A = P.h = 3 . 10-3 ( J ) (1đ)
	 Công suất : N = = 2,72 . 10-4 ( W ) ( 1đ )
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trường trung hoc cơ sở đa lộc
đề kiểm học kì II năm học 2006-2007
Bộ môn: Vật Lý Khối 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Giáo viên ra đề: Hoàng Trọng Tải
Phần I-Ma trận
TT
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
1
Nguyên tử, phân tử
Câu1-0,5đ
0,5đ
2
Năng lượng
Câu7-0,5đ
Câu5-0,5đ
Câu9-1,5đ
2,5đ
3
Các hình thức truyền nhiệt
Câu3-0,5đ
Câu4-0,5đ
Câu2-0,5đ
Câu6-0,5đ
2,0đ
4
Phương trình cân bằng nhiệt
Câu8-0,5đ
Câu10-2,25đ
2,75đ
4
Năng suất toả nhiệt của nhiệt liệu
Câu11-2,25đ
2,25đ
Tổng cộng điểm
2,0đ
3,0đ
0,5đ
4,5đ
10đ
Phần II-Đề bài
I-Trắc nghiệm (Mỗi câu 0,5điểm)
Câu 1: Tính chất nào sau đây không là của nguyên tử, phân tử?
Chuyển động không ngừng	B. Có lúc chuyển động, có lúc đứng yên
C.Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách
D.Nhiệt độ của vật càng cao thì chuyển động của các phân tử, nguyển tử càng nhanh
Câu 2: Khi thả một hòn bi sắt ở 200C vào cốc nước sôi thì nhiệt năng của hòn bi và cốc nước thay đổi như thế nào?Hãy chọn câu trả lời đúng:
Nhiệt năng của hòn bi tăng, của cốc nước giảm
Nhiệt năng của hòn bi giảm, của cốc nước tăng
Nhiệt năng của hòn bi và cốc nước vẫn giữ nguyên
Nhiệt năng của hòn bi và cốc nước đều tăng
Câu 3: Hình thức truyền nhiệt trong chất rắn chủ yếu là:
A. Bức xạ nhiệt	B. Dẫn nhiệt	C. Đối lưu	D. Vừa đối lưu, vừa bức xạ nhiệt
Câu 4: Khả năng dẫn nhiệt của gỗ, len, nước đá, đất được sắp xếp theo thứ tự từ kém hơn đến tốt hơn sau đây, cách nào đúng?
Len, gỗ, nước đá, đất	B. Nước đá, đất, len, gỗ
C.Gỗ, len, đất, nước đá	D.Len, gỗ, đất, nước đá
Câu 5: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào mà vật nào cũng có
Nhiệt năng	B. Động năng
C.Thế năng	D. Thế năng hấp dẫn
Câu 6: Sự truyền nhiệt từ đầu thanh thép bị nung nóng đến đầu không bị nung nóng là hình thức truyền nhiệt:
Bức xạ nhiệt	B. Đối lưu 	C. Dẫn nhiệt	 D. Vừa đối lưu, vừa bức xạ nhiệt
Câu 7: Khi thả hòn bi từ trên cao xuống đất, trong quá trình rơi thì:
Động năng của hòn bi giảm, thế năng của hòn bi tăng
Động năng của hòn bi tăng, thế năng của hòn bi giảm
Động năng và thế năng của hòn bi đều tăng
Động năng và thế năng của hòn bi đều giảm
Câu 8: Nhiệt lượng mà miếng đồng có khối lượng 2kg toả ra để hạ nhiệt độ từ 500C xuống 300C là bao nhiêu? Biêt nhiệt dung riêng của đồng 380J/Kg.K. Hãy chọn đáp án đúng:
7600J	B. 3800J	C. 1900J	D. 15200J
II-Tự luận
Câu 9:(1,5điểm) Trình bày sự chuyển hoá năng lượng của một quả bóng bị ném lên cao rồi rơi xuống đến khi chạm đất lần đất lần đầu tiên
Câu 10:(2,25điểm) Người ta thả một miếng đồng có khối lượng 600g ở nhiệt độ 1000C vào 2,5kg nước. Nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt là 300C. Hỏi nước nóng lên thêm bao nhiêu độ, nếu bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường và bình đựng nước?Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K, Nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K
Câu 11:(2,25điểm) Tính hiệu suất của một bếp dầu, biết rằng phải tốn 150g dầu mới đun sôi được 4,5 lít nước ở 200C, năng suất toả nhiệt của dầu là 46.106J/Kg.
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trường trung hoc cơ sở đa lộc
đáp án và biểu điểm
đề kiểm tra học kì 2 năm học 2006-2007
Bộ môn: Vật Lý Khối 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Giáo viên soạn đáp án và biểu điểm: 
Hoàng Trọng Tải
I-Trắc nghiệm ( 4,0 điểm ) ( Mỗi câu chọn đúng đáp án cho 0,5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
B
D
Â
C
B
D
II-Tự luận ( 6,0 điểm )
Câu 9: (1,5 điểm )
Khi quả bóng bị ném lên cao thì quả bóng chuyển động đi lên được một khoảng rồi chuyển động đi xuống.
Trong quá trính chuyển động đi lên thì động năng chuyển hoá dần thành thế năng, khi lên điểm cao nhất thì động năng bằng không.	0,75 điểm
Trong quá trình chuyển động đi xuống thì thế năng chuyển hoá dần thành động năng, khi quả bóng chạm đất thì thế năng bằng không	0,75 điểm
Câu 10: ( 2,25 điểm )
Tóm tắt: 	0,25 điểm
m1 = 600g = 0,6kg
t1 = 1000C
t = 300C
C1 = 380J/kg.K
m2 = 2,5kg
t = 300C
C2 = 4200J/kg.K
( nhiệt độ tăng thêm của nước )
Bài làm:
áp dụng công thức tính nhiệt lượng Q = m.C	0,25 điểm
Nhiệt lượng mà 0,6kg đồng toả ra để hạ từ 1000C xuống 300C là:
Q1 = m1.C1(t1-t)= 0,6.380(100-30) = 15960 (J)	0,5 điểm
gọi là nhiệt độ mà nước tăng thêm để lên tới 300C.
Khi đó, nhiệt lượng mà nước thu vào để tăng nhiệt độ tới 300C là:
Q2 = m2.C2 = 2,5.4200 = 10500	0,5 điểm
Vì nhiệt lượng miếng đồng toả ra bằng nhiệt lượng nước thu vào nên:
Q1 = Q2	0,25 điểm
 hay	10500 = 15960	=> = 1,52	0,25 điểm
Vậy nước đã nóng lên thêm 1,520C
Đáp số: 1,520C	0,25 điểm
Câu 11: ( 2,25 điểm )
Tóm tắt: 	0,25 điểm
m1 =150g = 0,15kg
q = 46.106J/kg
V = 4,5l
C = 4200J/kg.K
t1 = 200C
t2 = 1000C
H=?( hiệu suất của bếp dầu )
Bài làm:	
V=4,5l khối lượng của nước là 4,5kg	0,25 điểm
áp dụng công thức tính nhiệt lượng Q=m.C. 	0,25 điểm
Nhiệt lượng mà 4,5 kg nước thu vào để nóng từ 200C lên 1000C là:
Q1 = 4,5.4200.(100-20) = 1512000 (J)	0,25 điểm
Nhiệt lượng mà nước thu vào cũng bằng nhiệt lượng mà bếp dầu đã cung cấp cho nước.	0,25 điểm 
áp dụng công thức tính nhiệt lượng toả ra do nhiên liệu bị đốt cháy
Q=m.q	0,25 điểm
Nhiệt lượng thực tế mà bếp dầu đã toả ra là:
Q = 0,15 . 46.106 = 6900000 (J )
Hiệu suất của bếp dầu là: 
	0,5 điểm
Đáp số: 22%	0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docBo de KT Ly 8.doc