1) Điều kiện của a để (a – 5 )x + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn x là :
a) a ≠ 0 b) a ≠ 2 c) a ≠ 3 d) a ≠ 5
2) Nghiệm của phương trình 2x + 6 = 10 là:
a) x = 2 b) x = ─ 2 c) x = 8 d) Một kết quả khác
3) Tập nghiệm của phương trình ( x+1)(x – 2 ) = 0 là :
a) S = { 1 ; 2 } b) S = { 2 ; 1 } c) S = d) S = R .
4) Cho phương trình ( 1 ) : x = 1 và phương trình (2 ) : x2 = x . Khẳng định nào sau là sai:
a) (1) tương đương với (2) b) (1) không tương đương với (2)
c) (1) và (2) có tập hợp nghiệm khác nhau d) cả b và c đều đúng
5) Cho phương trình (x + 7 )( x – 2 ) = 10 . Khẳng định nào đúng :
a) (x + 7 )( x – 2 ) = 10 x + 7 = 10 hay x – 2 = 10
b) x = 3 hay x = 8
ÔN TẬP ĐẠI SỐ CHƯƠNG III
ĐỀ 1
I) Câu hỏi trắc nghiệm :
1) Điều kiện của a để (a – 5 )x + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn x là :
a) a ≠ 0 b) a ≠ 2 c) a ≠ 3 d) a ≠ 5
2) Nghiệm của phương trình 2x + 6 = 10 là:
a) x = 2 b) x = ─ 2 c) x = 8 d) Một kết quả khác
3) Tập nghiệm của phương trình ( x+1)(x – 2 ) = 0 là :
a) S = { -1 ; 2 } b) S = { -2 ; 1 } c) S = F d) S = R .
4) Cho phương trình ( 1 ) : x = 1 và phương trình (2 ) : x2 = x . Khẳng định nào sau là sai:
a) (1) tương đương với (2) b) (1) không tương đương với (2)
c) (1) và (2) có tập hợp nghiệm khác nhau d) cả b và c đều đúng
5) Cho phương trình (x + 7 )( x – 2 ) = 10 . Khẳng định nào đúng :
a) (x + 7 )( x – 2 ) = 10 Û x + 7 = 10 hay x – 2 = 10
b) x = 3 hay x = - 8
c) Tập nghiệm của phương trình là { 3 }.
d) Tập nghiệm của phương trình là { - 8 }.
6) Điều kiện xác định của phương trình là :
a) x ¹ 1 b) x ¹ - 1 c) x ¹ ±1 d) x ¹ Æ
II) Bài toán :
Bài 1. Giải các phương trình :
3(x – 2 ) = 7 (10 – 4x ) 2)
3)
Bài 2 :Một xe Ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50 , rồi từ B quay về A với vận tốc 40 . Cả đi và về mất một thời gian là 5 giờ 24 phút . Tìm chiều dài quãng đường AB .
ĐỀ 2
I/ Câu hỏi trắc nghiệm :
1 : Phương trình nào sau đây có tập nghiệm S = Æ
a. x2 +1 = 0 b. 2x +3 = 2( x -1 ) c. 4x +5 = 5 d. câu a và b
2 : S = { 2 ; -3 } là tập nghiệm của phương trình
a. (x + 3 ) ( 3x – 6 ) = 0 b. ( x -3 ) ( x + 2 ) = 0 c. -3x = 2 d. 2x = -3
3 : Điều kiện xác định của phương trình :
a. x 2 b. x0 c. x -2 d. x 0 và x 2
4 : Phương trình x( x -5 ) = -2 ( x -5 ) có tập nghiệm là :
a. S = { 5 } b. S = { -2 } c. S = { -2 ; 5 } d. S = Æ
5 : Giá trị nào của c để phương trình 3x + c = 0 có nghiệm là x = -1
a. c = -3 b. c = 3 c. c = 4 d. c = - 4
6 : Phương trình 6 – 2x = 0 tương đương với phương trình
a. x = 3 b. -2x = 6 c. 2x + 6 = 0 d. 3 + x = 0
II/ Bài toán :
Bài 1: Giải phương trình sau
1) 2) ( x + 5 ) ( x – 3 ) + x2 – 25 = 0
3) 4) 2x3 + 5x2 - 3x = 0
Bài 2 : Một người đi từ A đến B dài 48 km . Lúc về ngưới ấy đi theo đường tắt nên ngắn hơn lúc đi là 13km . Vận tốc lúc về bằng vận tốc lúc đi . Thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 30 phút . Tính vận tốc lúc đi .
ĐỀ 3
I) Trắc nghiệm: chọn câu đúng
1) Cho các phương trình : 3x + 7 = 0 ( 1) ; 0x + 5 = 0 ( 2 ) ; 4x = ─ 1 ( 3 ) . Phương trình bậc nhất một ẩn là :
a) phương trình ( 1 ) b) phương trình ( 2 )
c) phương trình ( 3 ) d) phương trình ( 1 ) và ( 3 )
2) y = 2 là nghiệm của phương trình :
a) 6y = 12 b) ─ y = ─ 2 c ) 4y ─ 8 = 0 d) cả a, b , c đúng .
3) Nghiệm của phương trình 2 ─ 6x = 0 là :
a) x = ─ b) x = c) x = ─ 3 d) x = + 3
4) Phương trình tích là :
a) ( y + 1 ) y = ( y + 2 ) b) ( y + 1 ) = 0 c) ( y + 1 ) y = 0 d) y = y + 2
5) Điều kiện xác định của phương trình là :
a) x ¹ 0 b) x ¹ 1 c) x ¹ 0 và x ¹ 1 d) x ¹ 0 hoặc x ¹ 1
6) Phương trình 0x = 27 có tập nghiệm :
a) S = Æ b) S = c) S = d) S = R
II) Bài toán:
Bài 1 : Giải các phương trình :
1) – 3(x – 2 ) = 7 (10 – 4x ) 2) ( x + 3 )( 2x ─ 1 ) = 4 ( x + 3 )
3) 4)
Bài 2 : Hai người đi xe máy cùng khởi hành từ địa điểm A đến địa điểm M. Người thứ nhất đi với vận tốc trung bình 40 km/h . Người thứ hai đi với vận tốc trung bình 50 km/h , nên đã đến M trước người thứ nhất là 1 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường AM.
Tài liệu đính kèm: