Rút gọn biểu thức A, biết a + b + c = 0.
Ta có: a + b + c = 0 b + c = - a.
Bình phương hai vế ta có: (b + c)2 = a2
b2 + 2bc + c2 = a2 b2 + c2 - a2 = -2bc
Tương tự, ta có: c2 + a2 - b2 = -2ca
a2 + b2 - c2 = -2ab
BÀI TẬP VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Bài 1 : Thực hiện phộp tớnh 1. 2. Bài 2 : Cho x + y + z = 0 và x, y, z khỏc 0. Tớnh : 1. 2. Bài 3 : Cho . Tớnh Bài 4 : Cho ; ; Chứng minh rằng : (1 + A)(1 + B)(1 + C) = (1 – A)(1 – B)(1 – C) Bài 5 : Cho ; ; Chứng minh rằng : A + B + C = A . B . C Bài 6 : Tỡm giỏ trị lớn nhất của phõn thức : Bài 7: Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của phõn thức : Bài 8 : Cho x, y, z khỏc 0 và . Tớnh : Bài 9 : Cho biểu thức 1. Rỳt gọn P 2. Tỡm cỏc giỏ trị nguyờn của x để P nhận giỏ trị nguyờn Đỏp ỏn Bài 1 : Thực hiện phộp tớnh 1. = = 2. Bài 2 : Cho x + y + z = 0 và x, y, z khỏc 0. Tớnh : 1. Từ x + y + z = 0 Nờn . Tương tự : ; Suy ra : (1) Mặt khỏc : Từ x + y + z = 0 (2) Thay (2) vào (1). Ta cú : A = 2. Tương tự: ; ; (*) Thay (*) vào B. Ta cú : Bài 3 : Cho . Tớnh Từ . Nhõn 2 vế cho x + y + z . Ta cú : Bài 4 : Cho ; ; Chứng minh rằng : (1 + A)(1 + B)(1 + C) = (1 – A)(1 – B)(1 – C) Từ hay Tương tự : ; Nờn (1 + A)(1 + B)(1 + C) Chứng minh tương tự: Nờn (1 – A)(1 – B)(1 – C) Vậy (1 + A)(1 + B)(1 + C) = (1 – A)(1 – B)(1 – C) Bài 5 : Cho ; ; Chứng minh rằng : A + B + C = A . B . C Bài 5 : Cho ; ; Chứng minh rằng : A + B + C = A . B . C Ta cú : A + B + C = = = = = Bài 6 : Tỡm giỏ trị lớn nhất của phõn thức : Suy ra : Max = khi x - 3 = 0 Bài 7: Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của phõn thức : Min khi x - 1 = 0 Bài 8 : Cho x, y, z khỏc 0 và . Tớnh : Từ Suy ra : Ta cú: Bài 9 : Cho biểu thức 1. Rỳt gọn P 2. Tỡm cỏc giỏ trị nguyờn của x để P nhận giỏ trị nguyờn 1. ĐKXĐ : 2. thỡ Vậy thỡ BÀI TẬP VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Bài 1: a) Cho 3 số x,y,z. Thỏa mãn x.y.z = 1. Tính biểu thức M = b) Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác Chứng minh rằng: a) Vì xyz = 1 nên x 0, y0, z0 M = b) a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác nên a+b-c > 0; b+c-a > 0; c+a-b > 0 áp dụng bất đẳng thức với x,y > 0. Ta có: ; ; Cộng từng vế 3 bất đẳng thức rồi chia cho 3 ta được điều phải chứng minh. Xảy ra dấu đẳng thức khi và chỉ khi a = b = c Bài 2: Cho A = Rút gọn biểu thức A, biết a + b + c = 0. Ta có: a + b + c = 0 b + c = - a. Bình phương hai vế ta có : (b + c)2 = a2 b2 + 2bc + c2 = a2 b2 + c2 - a2 = -2bc Tương tự, ta có: c2 + a2 - b2 = -2ca a2 + b2 - c2 = -2ab A = (vì a + b + c = 0) Vậy A= 0. Bài 3: a. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Suy ra : x = 0 ; x = -1. b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B = với x 0 Giải: Vì B> 0 nên nếu B đạt giá trị lớn nhất thì đạt giá trị nhỏ nhất. Ta có : khi Vậy Max B = khi Bài 4: Cho a,b, c, là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của P= (a+ b+ c) (). Ta có: P = 1 + Mặt khác với mọi x, y dương. ị P / 3+2+2+2 =9 Vậy P min = 9 khi a=b=c. Bài 5: Cho hai số x, y thoã mãn điều kiện 3x + y = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 3x2 + y2 Ta có: 3x + y = 1 A = 3x2 + (1-3x)2 = 12(x- )2 + ị A ≥ Vậy Amin = khi x = ; y = Bài 6 Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất là -1 hay x = 6 A = . A đạt GTLN là 4 khi
Tài liệu đính kèm: