Bài 1. Cho x, y thỏa mãn : . Chứng minh rằng a3 + 2c = 3ab.
Bài 2. Cho 3 số x,y,z thỏa mãn đồng thời:
x2 + 2y + 1 = 0
y2 + 2z + 1 = 0
z2 + 2x + 1 = 0
Tính giá trị của biểu thức:
Bài 3. Cho các số dương x,y,z thỏa mãn : Tính giá trị của biểu thức : P = x + y + z.
Bài 4. Cho hai số x, y thỏa mãn xy + x + y = -1;
Tính giá trị của biểu thức : P = x3 + y3.
Bài 5.Cho biết (x,y,z khác không).
Chứng minh rằng: ax + by + cz = (x + y + z)(a + b + c).
Bài 6. Cho a,b,c là các số khác 0 thỏa mãn:
a3b3 + b3c3 + c3a3 = 3a2b2c2. Tính giá trị của biểu thức: .
Bài 7. Cho x,y,z là các số không âm thỏa mãn:
x + xy + y = 1
y + yz + z = 3
z + zx + x = 7
Tính giá trị của biểu thức : M = x1 + y2 + z3.
BÀI TẬP DÀNH CHO ĐỘI TUYỂN TOÁN LỚP 8 Bài 1. Cho x, y thỏa mãn : . Chứng minh rằng a3 + 2c = 3ab. Bài 2. Cho 3 số x,y,z thỏa mãn đồng thời: x2 + 2y + 1 = 0 y2 + 2z + 1 = 0 z2 + 2x + 1 = 0 Tính giá trị của biểu thức: Bài 3. Cho các số dương x,y,z thỏa mãn : Tính giá trị của biểu thức : P = x + y + z. Bài 4. Cho hai số x, y thỏa mãn xy + x + y = -1; Tính giá trị của biểu thức : P = x3 + y3. Bài 5.Cho biết (x,y,z khác không). Chứng minh rằng: ax + by + cz = (x + y + z)(a + b + c). Bài 6. Cho a,b,c là các số khác 0 thỏa mãn: a3b3 + b3c3 + c3a3 = 3a2b2c2. Tính giá trị của biểu thức: . Bài 7. Cho x,y,z là các số không âm thỏa mãn: x + xy + y = 1 y + yz + z = 3 z + zx + x = 7 Tính giá trị của biểu thức : M = x1 + y2 + z3. Bài 8. Cho a,b,c là 3 số khác không thỏa mãn: . Chứng minh rằng : (ax + by + cz)2 = (x2 + y2 + z2)(a2 + b2 + c2). Bài 9. Cho x,y là 2 số thỏa mãn: Chứng minh rằng: a3 + b3 + c3 = 3abc. Bài 10. Cho 3 số hữu tỷ a,b,c thỏa mãn : abc = 1 và . Chứng minh rằng, trong ba số a,b,c phải có 1 số bằng bình phương của số còn lại Bài 11. Cho x,y,z là ba số thỏa mãn xyz = 1; . Tính giá trị của biểu thức: P = (x19 – 1)(y5 – 1)(z1890 – 1). Bài 12. Cho a,b,c đôi một khác nhau thỏa mãn: . Chứng minh rằng trong 3 số a,b,c phải có 1 số âm, 1 số dương. Bài 13. Chứng minh rằng không tồn tại các số a, b, c thỏa mãn đồng thời. Bài 14. Cho a,b,c là các số hữu tỷ, đôi một khác nhau. Chứng minh rằng: là bình phương của 1 số hữu tỷ. Bài 15. Cho a + b + c = 0. Đặt .Chứng minh : PQ = 9. Bài 16. Cho a + b + c + d = 0.Chứng minh rằng : a3 + b3 + c3 + d3 = 3(c + d)(ab – cd). Bài 17. Cho 4 số nguyên a,b,c,d thỏa mãn . Chứng minh rằng: c = d. Bài 18. Cho Tính x3 + y3 + z3 theo a,b,c. Bài 19. Cho Tính giá trị của biểu thức : P = xy + yz + zx. Bài 20. Cho . Tính giá trị của biểu thức: P = a1998 + b1999 + c29000. Bài 21. Cho a,b,c đôi 1 khác nhau và . Tính giá trị của . Bài 22. Cho a,b,c khác không thỏa mãn : . Tính giá trị của biểu thức . Bài 23. Cho và . Tính giá trị biểu thức: Bài 24. Cho 3 số a,b,c thỏa mãn điều kiện : abc = 2000. Tính giá trị biểu thức . Bài 25. Cho 3 số a,b,c khác không và a + b + c = 0. Tính giá trị của biểu thức: . Bài 26. Cho a,b,c đôi một khác nhau. Tính giá trị của biểu thức: . Bài 27. Cho 3 số a,b,c thỏa mãn: bc, và a + b c và c2 = 2(ac + bc – ab). Chứng minh rằng: . Bài 28. Cho biết ax + by + cz = 0; a + b + c = . CMR . Bài 29. Gọi a,b,c là số đo 3 cạnh của 1 tam giác cho biết: a3 + b3 + c3 – 3abc = 0 Hỏi tam giác này là tam giác gì? Bài 30. Cho a,b,c đôi 1 khác nhau. CMR: P = a4(b – c) + b4(c – a) + c4(a – b) luôn khác không. Bài 31. Cho a,b,c thỏa mãn : (a + b – 2c)2 + (b + c – 2a)2 + (c + a – 2b)2 = (a – b)2 + (b – c)2 + (c – a)2. CMR : a=b=c. Bài 32. Gọi a,b,c là độ dài ba cạnh một tam giác. Cho biết: (a + b)(b + c)(c + a) = 8abc CMR: Tam giác đã cho là tam giác đều. Bài 33. Cho a2 + a + 1 = 0. Tính giá trị của biểu thức
Tài liệu đính kèm: