Bài soạn Vật lí Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2007-2008 - Phan Hoàng Sang

Bài soạn Vật lí Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2007-2008 - Phan Hoàng Sang

Tiết 1: Bài 1: Chuyển động cơ học

Tiết 2: Bài 2: Vận tốc.

Tiết 3: Bài 3: Chuyển động đều. Chuyển động không đều.

Tiết 4: Bài 4: Biểu diễn lực.

Tiết 5: Bài 5: Cân bằng lực. Quán tính

Tiết 6: Bài 6: Lực ma sát.

Tiết 7: Bài 7: Ap suất.

Tiết 8: Bài 8: Ap suất chất lỏng.

Tiết 9: Bài 9: áp suất khí quyển

Tiết 10: Kiểm tra

Tiết 11: Bài 10: Lực đẩy Acsimét.

Tiết 12: Bài 11: thực hành và kiểm tra thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Acsimet

Tiết 13: Bài 12: Sự nổi.

Tiết 14: Bài 13: Công cơ học.

Tiết 15: Bài 14: định luật về công

Tiết 16: Bài 15: Công suất.

Tiết 17: Kiểm tra học kỳ I

Tiết 18: On tập.

 

doc 90 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 639Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Vật lí Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2007-2008 - Phan Hoàng Sang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: CƠ HỌC 
Mục tiêu chương 1:
Mô tả chuyển động cơ học và tính tương đối của chuyển động
Nêu ví dụ về chuyển động thẳng, chuyển động cong
Biết vận tốc là đại lượng biễu diện sự nhanh, chậm của chuyển động.
Biết cách tính vận tốc của chuyển động đều là vận tốc trung bình của chuyển động không đều.
Nêu được ví dụ thực tế về tác dụng của lực làm biến đổi vận tốc. Biết cách biểu diễn lực bằng vectơ.
Mô tả sự xuất hiện lực ma sát. Nêu được một sô cách làm tăng và giảm ma sát trong đời sống và kĩ thuật.
Mô tả sự cân bằng lực. Nhận biết tác dụng của lực cân bằng lên một vật đang chuyển động. Nhận biết được hiện tượng quán tính và giải thích được một số hiện tượng trong đời sống và kĩ thuật bằng khái niệm quán tính. 
Biết áp suất là gì và mối quan hệ của áp suất, lực tác dụng và diện tích tác dụng.
Giải thích dược một số hiện tượng tăng, giảm áp suất trong đời sống hằng ngày.
Mô tả thí nghiệm (TN) chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng và áp suất khí quyển.
Tính áp suất chất lỏng theo độ sâu và trọng lượng riêng của chất lỏng
Giải thích nguyên tắc bình thông nhau.
Nhận biết lực đẩy Acsimet và biết cách tính độ lớn của lực này theo trọng lượng riêng của chất lỏng và phần thể tích của phần ngập trong chất lỏng. 
Giải thích sự nổi, điều kiện nổi. 
Phân biệt khái niệm công cơ học và khái niệm công dùng trong đời sống. Tính công theo lực và quãng đường dịch chuyển.
Nhận biết sự bảo toàn công trong một loại máy cơ đơn giản, từ đó suy ra định luật về công áp dụng cho các máy cơ đơn giản.
Biết ý nghĩa của công suất. 
Nêu ví dụ chứng tỏ một vật chuyển động có động năng, một vật ở trên cao có thế năng, một vật đàn hồi (lò xo, dây chun, . .) bị dãn hay nén cũng có thế năng. 
Mô tả sự chuyển hoá giữa động năng, thế năng và sự bảo toàn cơ năng. 
Phân bố chương trình: 
Tiết 1: Bài 1: Chuyển động cơ học 
Tiết 2: Bài 2: Vận tốc. 
Tiết 3: Bài 3: Chuyển động đều. Chuyển động không đều.
Tiết 4: Bài 4: Biểu diễn lực.
Tiết 5: Bài 5: Cân bằng lực. Quán tính
Tiết 6: Bài 6: Lực ma sát. 
Tiết 7: Bài 7: Aùp suất. 
Tiết 8: Bài 8: Aùp suất chất lỏng. 
Tiết 9: Bài 9: áp suất khí quyển
Tiết 10: Kiểm tra
Tiết 11: Bài 10: Lực đẩy Acsimét.
Tiết 12: Bài 11: thực hành và kiểm tra thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Acsimet 
Tiết 13: Bài 12: Sự nổi.
Tiết 14: Bài 13: Công cơ học. 
Tiết 15: Bài 14: định luật về công 
Tiết 16: Bài 15: Công suất. 
Tiết 17: Kiểm tra học kỳ I 
Tiết 18: Oân tập. 
Tuần:	Ngày soạn: 
Tiết: 	Ngày dạy: 
BÀI 1:	Chuyển Động Cơ Học
I/ MỤC TIÊU:
Nêu được những ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày.
Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động và đứng yên, đặc biệt biết xác định trạng thái của vật đối với mỗi vật được chọn làm mốc.
Nêu được ví dụ về các dạng chuyển động cơ học thường gặp: chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn.
II/ CHUẨN BỊ:
Tranh vẽ (H. 1.1 SGK), (H. 1. SGK) phục vụ cho bài giảng và bài tập.
Tranh vẽ (H. 1.3 SGK) về một số chuyển động thường gặp.
III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
NỘI DUNG
BỔ SUNG
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập (2 phút).
HS làm việc cá nhân:
Trả lời vấn đề đặt ra.
 Có thể đặt vấn đề từ hiện tượng thực tế, thấy Mặt Trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây để có thể rút ra nhận xét về sự chuyển động của Mặt Trời xung quanh Trái Đất.
I.Làm thế nào để biết một vật CĐ hay đứng yên?
Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là CĐ cơ học.
Hoạt động 2: Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yên? (13 phút).
HS làm việc theo nhóm:
Trên cơ sở nhận thức về cách nhận biết trên để trả lời các câu hỏi C1,C2,C3 và tìm những ví dụ về vật đứng yên,vật CĐ so với vật mốc.
 Yêu cầu HS thảo luận: làm thế nào để nhận biết một vật là đứng yên hay chuyển động? Nên động viên, khuyến khích HS nêu các cách khác nhau từ kinh nghiệm đã có (như quan sát bánh xe quay, nghe tiếng máy to hoặc nhỏ dần, nhìn thấy khói phả ra ở ống xả hoặc bụi tung lên ở lốp ôtô), nhưng cần bổ sung cách nhận biết vật chuyển động hay đứng yên trong vật lí dựa trên sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác.
II.Tính tương đối của chuyển động và đứng yên:
- CĐ và đứng yên có tính tương đối tùy thuộc vào vật được chọn làm mốc.
III. Một số chuyển động thường gặp:
- CĐ thẳng:CĐ của máy bay
- CĐ cong: CĐ của quả bóng bàn
- CĐ tròn: CĐ của đầu kim đồng hồ
Hoạt động 3: Tìm hiểu về tính tương đối của chuyển động và đứng yên. Vật mốc. (10 phút).
HS thảo luận theo nhóm và trả lời C4,C5,C6 à điền từ 
thích hợp vào nhận xét.
Từ ví dụ minh họa trả lời C7,C8.
 Cho HS xem hình 1.2 SGK (hành khách ngồi trên toa tàu đang rời khỏi nhà ga) yêu cầu HS quan sát và trả lời C4, C5, C6. Chú ý, đối với từng trường hợp, khi nhận xét chuyển động hay dứng yên nhất thiết yêu cầu HS phải chỉ rõ so với vật mốc nào.
Hoạt động 4: Giới thiệu một số chuyển động thường gặp (5 phút).
HS trả lời C9 bằng cách nêu những ví dụ
về CĐộng thẳng,CĐộng cong, CĐộng tròn thường gặp trong đời sống.
 Có thể dùng tranh vẽ hình ảnh các vật chuyển động (H. 1.3 a, b, c SGK) hoặc GV có thể làm ngay TN về vật rơi, vật ném ngang, chuyển động của con lắc đơn, chuyển động của kim đồng hồ, qua đó HS quan sát và mô tả lại hình ảnh chuyển động của các vật đó.
 Phần vận dụng C9 có thể làm tại lớp hoặc để cho các em về tìm hiểu tiếp ở nhà.
Hoạt động 5: Vận dụng (5 phút).
HS trả lời và thảo luận C10,C11 và tóm tắt nội dung bài.
GV hướng dẫn HS trả lời và thảo luận C10, C11 và tóm tắt nội dung chính của bài.HD cho HS làm BT 1.1à1.6 & đọc thêm phần có thể em chưa biết / 7.
III. Vận dụng 
Hướng dẫn về nhà: (3’)
Học thuộc nội dung bài ghi 
Làm các bài tập 1.1 đến 1.6 (GV giải thích thắc mắc của HS ở các câu trong SBT 
Chuẩn bị trước bài mới 
Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần: 	Ngày soạn: 
Tiết 2- 	Ngày dạy: 
BÀI 2: 	 VẬN TỐC
I/ MỤC TIÊU:
Từ ví dụ, so sánh quãng đường chuyển động trong 1s của mỗi chuyển động để rút ra cách nhận biết sự nhanh, chậm của chuyển động đó (gọi là vận tốc).
Nắm vững công thức tính vận tốc v= s / t và ý nghiã của khái niệm vận tốc. Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s, km/h và cách đổi đơn vị vận tốc.
Vận dụng công thức để tính quãng đường, thời gian trong chuyển động. 
II/ CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị đồ dùng học tập: 
Đồng hồ bấm giây.
Tranh vẽ tốc kế của xe máy.
Kiểm tra bài cũ: 
CĐ cơ học là gì? 
Tính tương đối của CĐ và đứng yên? VD minh họa?
Các dạng CĐ thường gặp? VD?
III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
NỘI DUNG
BỔ SUNG
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập. (5 phút).
HS làm việc cá nhân
trả lời vấn đề được đặt ra dựa trên kinh nghiệm thực tế.
 GV đặt vấn đề làm thế nào để nhận biết sự nhanh chậm của chuyển động và thế nào là chuyển động đều.
Vận tốc là gì?
 - C1,C2,C3.
 - Bảng 2.1
 *Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh chậm của CĐ và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian
Hoạt động 2: Tìm hiểu về vận tốc.(25 phút).
HS thảo luận theo nhóm, ghi nhận vào bảng 2.1 và trả lời C1,C2,C3-à vận tốc là gì? HS rút ra khái niệm về vận tốc CĐ.
Tìm hiểu công thức tính vận tốc: 
v= s / t.
HS đọc kết quả, phân tích so sánh độ nhanh chậm của CĐ:
-cùng s, t ít hơn sẽ CĐ
nhanh hơn.
-so sánh độ dài đoạn đường chạy được của mỗi HS trong cùng một đơn vị thời gian để hình dung được về sự nhanh chậm.
HS trả lời C4, điền vào bảng 2.2: đơn vị đo vận tốc.
Hướng HS vào vấn đề so sánh sự nhanh chậm của chuyển động của các bạn trong nhóm căn cứ vào kết quả cuộc chạy 60m.
Từ kinh nghiệm hàng ngày, các em sắp xếp thứ tự chuyển động nhanh, chậm của các bạn nhờ số đo quãng đường chuyển động trong một đơn vị thời gian.
Yêu cầu HS trả lời C1, C2, C3 để rút ra khái niệm về vận tốc chuyển động:
-“Quãng đường chạy được trong 1 giây được gọi là vận tốc”.
- Độ lớn vận tốc cho biết sự nhanh chậm của chuyển động và được tính bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
Thông báo công thức tính vận tốc, đơn vị vận tốc.
II. Công thức tính vận tốc:
 v: vận tốc
 s: quãng đường(m)
 t: thời gian(s)
III.Đơn vị vận tốc:
-Đơn vị chiều dài:
 m, km ... ăng lượng trong cáchiện tượng cơ và nhiệt:
* Định luật BT và CHNL:
Năng lượng không tự sinh ra cũng không tự mất đi, , nó chỉ truyền từ vật này sang vật khác, chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
Hoạt động 5: Vận dụng ( 8 phút)
HS trả lời cá nhân C3, C4, C5.à trao đổi qua nhóm.
-GV cho HS trả lời C4 à C6.
-GV điều khiển HS thảo luận từng câu.
IV.Vận dụng:
- C4,C5,C6.
-
IV-Hướng dẫn về nhà: (3p)
Học thuộc nội dung bài 
Làm các bài tập 
GV hướng dẫn cho HS các BT về nhà 27.1 à27.6.
Chuẩn bị trước bài mới
Rút kinh nghiệm
Tuần: 	Ngày soạn:
Tiết 32	Ngày dạy: 
	BÀI 28: ĐỘNG CƠ NHI ỆT.
I.MỤC TIÊU:
Phát biểu được định nghĩa động cơ nhiệt.
Dựa vào mô hình hoặc hình vẽ động cơ nổ 4 kì, có thể mô tả được cấu tạo của động cơ này.
Dựa vào hình vẽ các kì hoạt động của động cơ nổ 4 kì có thể mô tả được sự chuyển vận của động cơ này.
Viết được các công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt.Nêu được tên và đơn vị các đại lượng trong công thức.
Giải được các BT đơn giản về động cơ nhiệt.
II.CHUẨN BỊ:
1.Dụng cụ: 
Hình vẽ hoặc ảnh chụp các loại động cơ nhiệt.
Vẽ trên giấy khổ to các hình vẽ về động cơ nổ 4 kì.
2. Kiểm tra bài cũ: 5p
Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng? VD minh họa? (10đ)
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
Nội dung 
BỔ SUNG
Hoạt động 1: tìm hiểu về động cơ nhiệt(9ph)
HS làm việc cá nhân:
Tìm ví dụ à thảo luận nhómà phát biểutrước lớp.
Hoạt động 2: tìm hiểu về động cơ nổ 4 kì(9ph)
HS làm việc cá nhân:
Hoạt động 3: tìm hiểu về hiệu suất của ĐCN( 15ph
Theo dõi phần trình bày của GV, quan sát tranh , hình vẽ à dự đoán cá nhânà thảo luận nhómà ý kiến nhóm.
HS làm việc theo nhóm, lớp:
Thảo luận trả lời C1.
Theo dõi trình bày của GV C2à phát biểu định nghĩa hiệu suất, công thức, đơn vị các đại lượng trong công thức.
Hoạt động 4: vận dụng (5ph)
HS làm việc cá nhân:
Trả lời C3,C4,C5 làm BT C6.
HS theo dõi HD của GV phần BT về nhà, đọc thêm bài theo yêu cầu của GV.
- GV nêu định nghĩa ĐCN, yêu cầu HS dựa trên định nghĩa này để tìm các ví dụ về ĐCN mà HS thường gặp.
- GV ghi tên các ĐCN do HS kể lên bảng, yêu cầu HS phát hiện những điểm giống và khác nhau của các động cơ nàyà bảng:
 Động cơ nhiệt.
ĐC đốt ngoài- ĐC đốt trong
Máy hơi nước-ĐC nổ 4 kì
Tuabin hơi nước- ĐC điêzen
 & ĐC phản lực.
-GV cho HS xem tranh (ảnh) 
của các ĐC này.
GV sử dụng mô hình hoặc tranh vẽ để giới thiệu các bộ phận cơ bản của ĐC nổ 4 kì và yêu cầu HS dự đoán chức năng của từng bộ phận và thảo luận à ý kiến khác nhau.
GV yêu cầu HS dựa vào tranh vẽ và SGK để tự tìm hiểu về chuyển vận của ĐC 4 kìà thảo luận chung.
)
- GV tổ chức cho HS thảo luận C1.
- GV trình bày nội dung C2, viết công thức tính hiệu suất : H= A / Q và yêu cầu HS phát biểu định nghĩa, nêu tên và đơn vị của các đại lượng trong công thức.Nếu có thời gian nói thêm sơ đồ phân phối năng lượng trong động cơ ô tô : sinh công có ích 30%, tỏa ra làm nguội xilanh 35%, khí thải mang đi 25%, thắng ma sát 10%.
 GV HD cho HS trả lời và thảo luận C3,C4,C5, C6 
I.Động cơ nhiệt là gì?
- H28.1à28.3
*Động cơ nhiệt là động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy được chuyển hóa thành cơ năng.
 Ví dụ: động cơ nổ 4 kì, động cơ phản lực, tuabin hơi nước...
II.Động cơ nổ bốn kì :
1/ Cấu tạo:
 H 27.4.
2/ Chuyển vận:
- Kì thứ nhất: hút nhiên liệu.
- Kì thứ hai: nén nhiên liệu.
- Kì thứ ba: đốt nhiên liệu.
- Kì thứ tư: thoát khí.
* Chú ý: 
Trong 4 kì chỉ có kì thứ 3 là động cơ tự sinh công.
III.Hiệu suất của động cơ nhiệt:
1/ Định nghĩa:
Hiệu suất là tỉ số giữa công có ích và nhiệt năng.
2/ Công thức:
H = A / Q
 H : hiệu suất.
A : công có ích(J)
Q : nhiệt năng(J)
IV. Vận dụng:
C3,C4,C5,C6.
IV-Hướng dẫn về nhà: (3p)
Học thuộc nội dung bài 
Làm các bài tập 
GV hướng dẫn cho HS các BT về nhà : 28.1à28.7..
Chuẩn bị trước bài mới
Cho HS đọc thêm phần có thể em chưa biết / 100.
Rút kinh nghiệm: 
Tuần: 	Ngày soạn: 
Tiết 33	Ngày dạy: 	
BÀI 29:
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG II - NHI ỆT HỌC.
I.MỤC TIÊU:
 	1/ Trả lời được các câu hỏi trong phần ôn tập.
 	2/ Làm được các BT trong phần vận dụng.
II. CHUẨN BỊ:
Dụng cụ: 
Giáo viên:
Vẽ to bảng 29.1 ở câu 6/ ôn tập/ SGK.
Vẽ to ô chữ .
Dặn HS trả lời các câu hỏi trước trong vở BT ở cuối bài 28.
 	Học sinh:
Xem lại toàn bộ bài chương II.
& Trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập vào vở BT.
Kiểm tra bài cũ: 5p
Động cơ nhiệt là gì ? có mấy loại ? (5đ)
Hiệu suất của động cơ nhiệt là gì ? Công thức tính (5đ)
 	 III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của Học sinh
 Trợ giúp của Thầy
Nội dung 
Bổ sung
Hoạt động 1: ôn tập(15ph)
HS tham gia thảo luận về từng câu hỏi trong phần ôn tập:
Trả lời cá nhân, nhóm & dựa vào phần sửa chữa của GV để sửa lại bài.
Hoạt động 2: vận dụng(10 ph)
HS nào đọc câu nào thì trả lời câu đó 
HS cần chú ý các câu trắc nghiệm có cụm từ không hoặc không phải vì rất dễ nhầm.
Hoạt động 3: trò chơi ô chữ (12ph)
HS tham gia trò chơi theo nhóm.
GV cho học sinh đọc nội dung các câu hỏi ôn tập trong SGK 
 GV tổ chức cho HS thảo luận về từng câu hỏi 
HD cho HS tranh luận khi cần thiết. Sau mỗi câu 
GV cần có kết luận rõ ràng, dứt khoát để HS sửa bàià tài liệu ôn tập chuẩn bị kiểm tra.
-GV gọi HS đọc nội dung từng câu hỏi và trả lời. HS nào đọc câu nào thì trả lời câu đó 
 GV tổ chức cho HS trả lời các câu hỏi, 
Giải thích hiện tượng, giải BT.
Chú ý trong phần II trả lời GV có kết luận rõ ràng để HS ghi vào vở BT.
-GV kiểm tra việc hoàn chỉnh các câu hỏi vào vở BT 
 GV kẻ bảng H29.1.
 Cho mỗi nhóm HS bốc thăm câu trả lời hàng ngang, mỗi câu đúng 1đ, nếu trả lời sai bị loại khỏi cuộc chơi. Nhóm nào giải được hàng dọc đúng 2 đ.
IV-Huớng dẫn về nhà: 3p
Học thuộc tất cả nội dung bài học từ bài cơ năng đến hết chương nhiệt học để củng cố lại kiến thức 
Làm lại tất cả các bài tập 
GV cho HS đặt các câu hỏi để GV giải đáp thắc mắc. 
Rút kinh nghiệm: 
Tuần: 	Ngày soạn: 
Tiết 34:	Ngày dạy: 
ÔN THI HỌC KÌ II
I.MỤC TIÊU:
Giúp HS hệ thống hóa kiến thức đã học chuẩn bị tốt cho kì thi HK II.
Vận dụng tốt các kiến thức đã học vào giải các BT trong chương trình.
II. CHUẨN BỊ:
GV: soạn sẵn nội dung ôn tập.
Chuẩn bị ôn lại kiến thức trước ở nhà.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
Nội dung
BỔ SUNG
Hoạt động 1: Chuẩn bị: 5p
-Kiểm tra sự chuẩn bị của các bạn trong nhóm.
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Hoạt động 2: Ôn tập: (30’)
Nêu lại kniệm cơ năng, động năng, thế năng.
Yc HS nêu lại Kniệm cơ năng, động năng, thế năng.
-Lần lượt trả lời các câu hỏi do GV nêu ra. HS khác chú ý lắng nghe, nhận xét, bổ sung cho câu trả lời của bạn (nêùu cần).
-Động năng, thế năng của một vật phụ thuộc những yếu tố nào?
Chú ý nắm vững định luật, nắm rõ khi nào thì vật có cơ năng, động năng, thế năng.
_Hdẫn HS nêu lại nội dung của định luật bảo toàn và chuyển hóa cơ năng. Hdẫn HS nắm vững khi nào thì vật có cơ năng, động năng, thế năng?
Nêu lại cấu tạo phân tử của các chất.
-YC HS nêu lại cấu tạo phân tử của các chất.
-Thực hiện các BT củng cố nội dung vừa nêu.
-Cho HS thực hiện các BT trong SBT củng cố lại nội dung: bài 19.4, 20.4.
Nêu đnghĩa nhiệt năng, nêu quan hệ giữa nhiệt năng của vật với nhiệt độ của vật.
-Cho HS nêu đnghĩa nhiệt năng, nêu quan hệ giữa nhiệt năng của vật với nhiệt độ của vật.
Tìm thí dụ về thực hiện công và truyền nhiệt.
-YC HS nêu thí dụ về thực hiện công và truyền nhiệt.
-Nắm vững nhiệt lượng, đơn vị nhiệt lượng.
-Nêu định nghĩa, đơn vị nhiệt lượng
Tìm ví dụ về dẫn nhiệt, so sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn, lỏng, khí.
YC HS tìm ví dụ về dẫn nhiệt, so sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn, lỏng, khí.
Nắm vững:đối lưu không xảy ra trong chất rắn.
-Thế nào là sự đối lưu, sự đối lưu xảy ra đv môi trường nào? Lưu ý HS nắm vững: đối lưu không xảy ra đv chất rắn.
-Đối lưu: chất lỏng, khí 
-Dẫn nhiệt: chất rắn.
-Bức xạ nhiệt: chân không
Nêu tên hình thức truyền nhiệt chủ yếu trong từng chất rắn, lỏng, khí, chân không . 
Nêu công thức, gọi tên, đơn vị.
Q= m.c.Dt
Gọi HS nêu công thức tính nhiệt lượng, gọi tên, đơn vị từng đại lượng.
Lưu ý HS trường hợp vật thu nhiệt lượng,tỏa nhiệt lượng. Dt: độ tăng (giảm nhiệt độ ) 
Nêu nglý truyền nhiệt
Pt:
m1.C1(t1-t) = m2.C2 (t- t2)
Yêu cầu HS nêu nguyên lý truyền nhiệt. Phương trình cân bằng nhiệt 
HS định nghĩa năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu.
Q= m.q
Giải thích ý nghĩa
Nêu lại nội dung đluật.
Định nghĩa động cơ nhiệt
-Ghi nhận về nhà thực hiện đầy đủ, chuẩn bị tốt cho kiểm tra HK.
Hoạt động 3: Ôn tập bài tập 7p
HS ghi chép các dạng bài tập 
Thế nào là năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu ?
Nêu công thức tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy m kg nhiên liệu 
Gọi tên, đơn vị , các đại lượng 
Nêu ý nghĩa năng suất tỏa nhiệt của than đá.
Gọi hs nêu nội dung sự bảo toàn năng lượng trong các quá trình cơ nhiệt .
Thế nào là động cơ nhiệt ?
GV hướng dẫn các dạng bài tập: 
Dạng 1: Bài tập Tính nhiệt lượng thu vào của một chất nào đó
Dạng 2: BT tính nhiệt lượng thu vào của nhiều chất 
Dạng 3: Tính các giá trị m, , t1, t2, Qtr, . . . 
IV-Hướng dẫn về nhà: (3p)
Học thuộc và nắm vững kiến thức nội dung các bài học từ bài cơ năng đến bài phương trình cân bằng nhiệt. 
Tự tìm sách giáo khoa có các dạng bài tập đã nêu ở trên tự giải. 
Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an vat ly 8(13).doc