I. MỤC TIÊU :
1 . Kiến thức :
_ Hệ thống kiến thức đã học trong học kì II.
_ Nắm chắc kiến thức cơ bản trong chương trình sinh học lớp 8.
2 . Kỹ năng :
Rèn kỹ năng :
_ Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tế, nối kết kiến thức.
_ Tư duy tổng hợp khái quát .
_ Hoạt động nhóm .
3 . Thái độ :
_ Giáo dục ý thức học tập.
_ Ý thức giữ vệ sinh cơ thể bảo vệ cơ thể tránh bệnh tật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
_ Tranh 1 số hệ cơ quan - cơ thế điều hồ bằng thần kinh, thể dịch.
_ Tranh tế bào, bảng phụ ghi đáp án.
Ngày soạn : 8 / 5 /2010 Ngày dạy : / 5 /2010 ( 8A) / 5 / 2010( 8B) / 5 / 2010 ( 8C) ÔN TẬP HỌC KỲII I. MỤC TIÊU : 1 . Kiến thức : _ Hệ thống kiến thức đã học trong học kì II. _ Nắm chắc kiến thức cơ bản trong chương trình sinh học lớp 8. 2 . Kỹ năng : Rèn kỹ năng : _ Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tế, nối kết kiến thức. _ Tư duy tổng hợp khái quát . _ Hoạt động nhóm . 3 . Thái độ : _ Giáo dục ý thức học tập. _ Ý thức giữ vệ sinh cơ thể bảo vệ cơ thể tránh bệnh tật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : _ Tranh 1 số hệ cơ quan - cơ thế điều hồ bằng thần kinh, thể dịch. _ Tranh tế bào, bảng phụ ghi đáp án. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung 5’ ª Hoạt động 1 : I. Ôn tập HK II: 1. Các cơ quan bài tiết và sự tạo thành nước tiểu của thận. _ Gv yêu cầu các nhóm hoàn thành bảng 66.1 và 66.2 SGK. _ Gv theo dõi, bổ sung và công bố đáp án ( treo bảng phụ ghi đáp án ). _ HS thảo luận theo nhóm để thống nhất nội dung điền bảng và cử đại diện báo cáo kết quả điền bảng của nhóm. _ Dưới sự hướng dẫn của Gv, cả lớp cùng xây dựng đáp án chung. Các cơ quan bài tiết chính Sản phẩm bài tiết Phổi CO2, hơi nước Da Mồ hôi Thận Nước tiểu Các giai đoạn chủ yếu trong quá trình tạo thành nước tiểu Bộ phận thực hiện Kết quả Thành phần các chất Lọc Cầu thận Nước tiểu đầu Nước tiểu đầu loãng: _ Ít cặn bã, chất độc. _ Còn nhiều chất dinh dưỡng. Hấp thụ lại Ống thận Nước tiểu chính thức Nước tiểu đậm đặc các chất tan: _ Nhiều cặn bã và chất độc. _ Không còn chất dinh dưỡng 15’ ª Hoạt động 2 : 2. Cấu tạo và chức năng của da: _ Gv yêu cầu các nhóm hồn thành bảng 66.3 SGK. _ Gv theo dõi, bổ sung và công bố đáp án ( treo bảng phụ ghi đáp án ). _ Hs thảo luận nhóm và thống nhất nội dung điền bảng và cử đại diện báo cáo kết quả. _ Dưới sự hướng dẫn của Gv, cả lớp cùng xây dựng đáp án chung. Các bộ phận của da Các thành phần cấu tạo chủ yếu Chức năng của từng thành phần Lớp biểu bì Tầng sừng, tế bào biểu bì sống, các hạt sắc tố. Bảo vệ, ngăn vi khuẩn, ngăn tia cực tím. Lớp bì Mô liên kết sợi, trong có các thụ quan, tuyến mồ hôi, tuyến nhờn, lông cơ có chân lông, mạch máu. _ Điều hồ nhiệt, chống thấm nước, mềm da. Tiếp nhận các kích thích của môi trường. Lớp mỡ dưới da Mỡ dự trữ. _ Chống tác động cơ học. _ Cách nhiệt. 20’ ª Hoạt động 3 : 3. Cấu tạo và chức năng của các bộ phận thần kinh: _ Gv yêu cầu hồn thành bảng 66.4 SGK. _ gv theo dõi, nhận xét, bổ sung và nêu đáp án ( treo bảng phụ ghi đáp án ). _HS thảo luận nhóm và thống nhất đáp án điền bảng. _ Dưới sự hướng dẫn của Gv cả lớp cùng xây dựng đáp án chung. (1) Các bộ phận của hệ thần kinh (2) Não Tiểu não (6) Tuỷ sống (7) Trụ não (3) Não trung gian (4) Đại não (5) Cấu tạo Bộ phận trung ương Chất xám Các nhân não Đồ thị và nhân dưới đồ thị Vỏ đại não ( các vùng thần kinh ) Vỏ tiểu não Nằm giữa tỉ sống thành cột liên tục. Chất trắng Các đường truyền giữa nào và tuỷ sống Nằm xen giữa các nhân Đường dẫn truyền nối 2 bán cầu đại não và với các phần dưới. Đường dẫn tuyền nối vỏ tiểu não với các phần khác của hệ thần kinh Bao ngồi cột chất xám. Bộ phận ngoại biên Dây thần kinh não và các dây TK đối giao cảm _ Dây thần kinh tuỷ. _ Dây TK sinh dưỡng. _ Hạch TK giao cảm Chức năng Điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan trong cơ thể bằng chế độ phản xạ ( PXKĐK và PXCĐK ) Trung ương điều khiển và điều hòa các hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa. Trung ương điều khiển và điều hòa trao đổi chất, điều hòa thân nhiệt. Trung ương của PXCĐK. Điều khiển các hoạt động có ý thức, hoạt động tư duy. Điều hòa và phối hợp các cử động phức tạp Trung ương của các phản PXKĐK về vận động và sinh dưỡng. ª Hoạt động 4 : 4. Hệ thần kinh sinh dưỡng và các cơ quan phân tích quan trọng: _Gv yều cầu HS hoàn thành bảng 66.5 SGK. _ Gv theo dõi, nhận xét, bổ sung và nêu đáp án ( treo bảng phụ ghi đáp án ). _ HS trao đổi nhóm và thống nhất đáp án điền bảng. Dưới sự hướng dẫn của Gv, cả lớp cùng xây dựng đáp án đúng. Cấu tạo Chức năng Bộ phận trung ương Bộ phận ngoại biên Hệ thần kinh vận động Não, tủy sống _ Dây thần kinh não. _ Dây thần kinh tủy. Điều khiển hoạt động của hệ cơ xương. Hệ thần kinh sinh dưỡng Giao cảm Sừng bên tủy sống _ Sợi trước hạch ( ngắn ) hạch giao cảm. _ Sợi sau hạch ( dài ) Có tác dụng đối lập trong điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng. Đối giao cảm Trụ não, đoạn cùng tủy sống _ Sợi trước hạch ( dài ) hạch đối giao cảm. _ Sợi sau hạch ( ngắn ) Thành phần cấu tạo Chức năng Bộ phận thụ cảm Đường dẫn truyền Bộ phận phân tích trung ương Thị giác Màng lưới (của cầu mắt ) Dây thần kinh thị giác ( dây số II ) Vùng thị giác ở thuỳ chẩm Thu nhận kích thích của sóng ánh sáng từ vật Thính giác Cơ quan Cooti ( trong ốc tai ) ( Dây TK thính giác ( dây số VIII ) Vùng thính giác ở thùy thái dương. Thu nhận kích thích của sóng âm thanh từ nguồn phát. ª Hoạt động 5 : 5. Chức năng của các thành phần cấu tạo mắt và tai: _ Gv yêu cầu HS hồn thành bảng 66.7 SGK. _ Gv theo dõi, nhận xét, bổ sung và nêu đáp án ( treo bảng phụ ghi đáp án). _ HS thảo luận nhóm thống nhất nội dung điền bảng. _ Dưới sự hướng dẫn của Gv, cả lớp cùng xây dựng đáp án chung. Các thành phần cấu tạo Chức năng Mắt _ Màng cứng và màng giác Lớp sắc tố _ Màng mạch Lòng đen, đồng tử Tế bào que, tế bào nón Màng lưới Tế bào thần kinh thị giác _ Bảo vệ cầu mắt và màng giác cho ánh sáng đi qua. _ Giữ cho cầu mắt hồn tồn tối, không bị phản xạ ánh sáng. _ Có khả năng điều tiết ánh sáng. _ Tế bào que thu nhận kích thích ánh sáng. Tế bào nón thu nhận kích thích màu sắc ( là tế bào thụ cảm ). _ Dẫn truyền xung thần kinh từ các tế bào thụ cảm về trung ương. Tai _ Vành và ống tai _ Màng nhĩ. _ Chuỗi xương tai. _ Ốc tai – cơ quan Cooti: _ Vành bán khuyên. _ Hướng và hướng sóng âm. _ Rung theo tần số của sống âm. _ Truyền rung động từ màng nhĩ vào màng cửa bầu ( của tai trong ). _ Cơ quan cooti trong ốc tai thu nhận kích thích của sóng âm chuyển thành xung thần kinh truyền theo dây số VIII về trung khu thị giác. _ Tiếp nhận kích thích về tư thế và chuyển động trong không gian. ª Hoạt động 6 : 6. Các tuyến nội tiết: _ Gv yêu cầu HS hồn thành bảng 66.8 SGK. _ Gv theo dõi, nhận xét, bổ sung và nêu đáp án (treo bảng phụ ghi đáp án ). _ HS trao đổi nhóm thống nhất nội dung điền bảng. _ Dưới sự hướng dẫn của Gv, cả lớp cùng xây dựng đáp án chung. Tuyến nội tiết Hooc môn Tác dụng chủ yếu Tuyến yên 1. Thùy trước 2. Thùy sau Tuyến giáp Tuyến tụy Tuyến trên thận 1. Vỏ tuyến 2. Tuỷ tuyến Tuyến sinh dục 1. Nữ 2. Nam 3. Thể vàng 4. Nhau thai _ Tăng trưởng GH _ TSH _ FSH _ LH _ PrL _ ADH _ Ôxitoxin ( OT ) _ Tirôxin ( TH) _ Insulin _ Glucagôn + Anđôstêrôn + CootiZôn + Anđrôgen ( Kích tố nam tính) + Ađênalin và norađrênalin Ơstrôgen Testôstêrôn Prôgestêrôn Hooc môn nhau thai. _ Giúp cơ thể phát triển bình thường. _ Kích thích tuyến giáp hoạt động. _ Kích thích buồng trứng, tinh hồn phát triển. _ Kích thích gây rụng trứng, tạo thể vàng ( nữ ) _ Kích thích tế bào kẽ sản xuất testôstêrôn. _ Kích thích tuyến sữa hoạt động. _Chống đa niệu ( đái tháo nhạt ) _ Gây co các cơ trơn, co tử cung. _ Điều hồ trao đổi chất. _ Biến đổi glucôzơ à glicôgen. _ Biến glicôgen à glucôzơ. _ Điều hồ muối khống, trong máu. _ Điều hồ glucôzơ huyết. _ Thể hiện giới tính nam. _ Điều hồ tim mạch – điều hồ glucôzơ huyết. _ Phát triển giới tính nữ. _ Phát triển giới tính nam. _ Duy trì sự phát triển lớp niên mạc tử cung và kìm hãm tuyến yên tiết FSH và LH. _ Tác động phối hợp với Progesterôn của thể vàng trong giai đoạn 3 tháng đầu, sau đó hồn tồn thay thế thể vàng. ª Hoạt động 7 : 7. Cơ quan sinh dục * Điều kiện của sự thụ tinh là: _ Trứng phải rụng _ Trứng phải gặp được tinh trùng. * Điều khiển của sự thụ thai là: Trứng đã thụ tinh phải làm tổ được trong lớp niêm mạc tử cung để phát triển thành thai. * Nguyên tắc: _ Ngăn không cho trứng rụng. _ Ngăn không cho trứng đã rụng gặp tinh trùng. _ Ngăn không cho trứng đã thụ tinh làm tổ được trong lớp niêm mạc tử cung. IV . KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ (3’): _Gv nhắc lại các kiến thức cơ bản trong học kì II. _ HS giải 1 số câu hỏi trong 212 SGK. V . DẶN DÒ(2’): _ Học bài theo nội dung đã ôn tập. _ Chuẩn bị cho tiết thi HK II. VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: