Bài soạn môn Đại số lớp 8 - Trường THCS Hải Phú

Bài soạn môn Đại số lớp 8 - Trường THCS Hải Phú

A. Mục tiêu:

- Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức và ngược lại.

- Học sinh có kỹ năng thành thạo trong phép nhân đơn thức với đa thức và ngược lại.Củng cố nhân 2 đơn thức và thu gọn đơn thức đồng dạng

- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác thông qua giải toán .

B.Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề

C. Chuẩn bị :

+ Giáo viên: ôn các qui tắc về luỹ thừa

+ Học sinh: Thước thẳng, tính chất phân phói giữa phép nhân với phép cộng.

D. Tiến trình giờ dạy

 I . ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)

 II. Kiểm tra bài cũ:

 Câu 1: Thực hiện phép tính sau sau:

a) A(B – C + D)

b) (5 - + 3) 4

 

doc 107 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1127Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 8 - Trường THCS Hải Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : PHẫP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC
Tuần: 1
Tiết: 1 Nhân đơn thức với đa thức
Ngày soạn: 14 / 8 / 2010
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức và ngược lại.
- Học sinh có kỹ năng thành thạo trong phép nhân đơn thức với đa thức và ngược lại.Củng cố nhân 2 đơn thức và thu gọn đơn thức đồng dạng 
- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác thông qua giải toán .
B.Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị : 
+ Giáo viên: ôn các qui tắc về luỹ thừa 
+ Học sinh: Thước thẳng, tính chất phân phói giữa phép nhân với phép cộng.
D. Tiến trình giờ dạy
 I . ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1’)
 II. Kiểm tra bài cũ: 
 Câu 1: Thực hiện phép tính sau sau:
A(B – C + D)
(5 - + 3) 4
 Câu 2: Thực hiện phép nhân:
 a) b) 
 II. Bài mới :
Hoạt động của GV - HS
Noọi dung kieỏn thửực 
GV nêu mục 1 :
Nhân đơn thức với đa thức như thế nào khi ta thay các chữ A,B,C,D trong 1a bởi các đơn thức 
? làm bài tập ?1
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh dưới lớp làm bài vào vở.
- Một học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng.
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
? Nhận xét (sửa sai nếu có) bài làm của bạn trên bảng
GV: thu vở của một số học sinh, tổng kết ngắn gọn cách làm bài của các em đó.
GV: khi A, B, D, C là các đơn thức ta có quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- 1 HS phát biểu quy tắc. 
- HS dưới lớp nhận xét, đánh giá cách phát biểu. 
 + GV nêu mục 2:
? Đọc ví dụ SGK 
1 HS đọc ví dụ trong sgk. 
+ GV : Nêu các hạng tử của đa thức ?
- HS : Các hạng tử của đa thức là: , 5x, – 
HS nhân đơn thức với đa thức ? 
 - 2. =-2 
 -2.5x = -10
 -2(– ) = 
1 HS lên bảng làm bài.
- Các nhóm làm bài vào giấy nháp.
GV : Nhận xét bài làm của bạn.
?2 
GV Gợi ý
? thực hiện nhân -2 với các hạng tử của đa thức, sau đó cộng kết quả lại
GV: gọi HS lên bảng trình bày bài làm
Lưu ý học sinh:
 Trong khi thực hiện phép nhân ta có thể thực hiện nhân dấu đồng thời
 Ví dụ:
 -2( + 5x – ) = -2 -10 + 
 1HS lên bảng làm bài 
- 1 HS nhận xét kết qủa, cách làm, trình bày bài làm.
HS làm ?3 
GV: Nêu công thức tính diện tích của hình thang ? 
HS thay biểu thức đã cho vào công thức ? Rút gọn biểu thức ? Thay giá trị x y vào biểu thức ?
+ GV : Nêu bài tập SGK 
 Bài 1: Thực hiện phép nhân. 
b) (4 -5xy+2x).(xy)
HS : Làm tại lớp 
GV : Gọi HS làm tại bảng ; chấm vở HSTB . Chửa sai cách viết có dáu ngoặc 
Bài 2 :
Thực hiện phép tính và tính giá trị của biểu thức.
a) x(x-y)+y(x+y) tại x= -6; y=8
GV : gọi HS thực hiện phép nhân 
GV : gọi HS thực hiện rút gọn và thay giá trị x ; y ?
III . Củng cố :
 a: Lý thuyết:
Câu1: Phát biểu cách nhân đơn thức với đa thức ?
Câu2: Phát biểu cách nhân đa thức đơn thức với ?
 Câu 3 :
Cách nhân đơn thức với đa thức và cách nhân đa thức thức đơn có khá nhau không? Viết công thức tổng quát ?
1. Quy tắc.
?1
- Đơn thức: 
- Đa thức: 
Ta có: 
Quy tắc: 
+ quy tắc: SGK – Tr 4
- Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức với đơn thức.
- Cộng các kết quả lại.
Với A, B, D, C là các đơn thức 
 A(B + C) = AB + AC
 (B - C)A = BC + (-A)C 
 = BC - AC 
2. áp dụng.
Ví dụ: Làm tính nhân.
-2( + 5x – ) 
= -2. + (-2).5x + (-2)(– )
=-2 -10 + 
?2 Làm tính nhân
(3 y+).6x 
= 3 y.6x.6x-.6x
= 18 -3 - 
?3 
- Đáy lớn: 5x+3 (cm)
- Đáy nhỏ: 3x+y (cm)
- Chiều cao: 2y (cm)
Diện tích hình thang là: 
 S= . 2y[ ( 5x + 3 ) +( 3x + y ) ]
 = y [ 8x +y + 3 ]
Cho x=3; y= 2 
ta có diện tích của hình thang là: 
S = (8.3+2+3).2
 S = 29.2 = 58 (cm 2 )
 Bài tập:
 Bài 1: Thực hiện phép nhân. 
b) (4 -5xy+2x).(xy)
 = 4.(xy) -5xy.(xy)+2x.(xy)
 = -2 + -y 
Bài 2 :
Thực hiện phép tính và tính giá trị của biểu thức.
a) x(x-y)+y(x+y) tại x= -6; y=8
 Giải:
 x(x-y)+y(x+y) = -xy +yx + = + 
Với x= - 6; y= 8 ta có 
V.Hướng dẫn về nhà.
Làm bài tập: 2b ; 3 ; 5 ; 6 SGK 
1c; 3b ; 4a SBT 
 	Hướng dẫn bài 4: Thực hiện cácphép tính đã biết, thu gọn đa thức kết quả cuối cùng không còn xuất hiện x trong biểu thức.
CHƯƠNG I : PHẫP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC
Tuaàn 1
Tieỏt 2 : NHAÂN ẹA THệÙC VễÙI ẹA THệÙC
Ngaứy soaùn : 14 / 8 2010
MUẽC TIEÂU:
Hoùc sinh naờm chaộc quy taộc nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực.Bieỏt vaọn duùng vaứ trỡnh baứy nhaõn ủa thửực theo hai caựch khaực nhau.Reứn luyeọn tớnh caồn thaồn, chớnh xaực trong tớnh toaựn. Cuỷng coỏ caực pheựp toaựn veà ủụn thửực 
B.PHệễNG PHAÙP : Neu vaỏn ủeà - phaõn tớch 
C. CHUAÅN Bề :
Hoùc sinh oõn laùi quy taộc nhaõn ủụn thửực vụựi ủa thửực.
Giaựo vieõn chuaồn bũ phieỏu hoùc taọp, baỷng phuù, ủeứn chieỏu ( neỏu coự)
 D. Tiến trình giờ dạy
 I . ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1’)
 II. Kiểm tra bài cũ: 
 Câu 1: Thực hiện phép sau:Phaựt bieồu quy taộc nhaõn ủụn thửực vụựi ủa thửực.”
Aựp duùng : laứm baứi taọp 1c SGK
 Câu 2: Thực hiện phép nhân:
 a) b) 
 III. Baứi mụựi :
Hoạt động của GV - HS
Noọi dung kieỏn thửực 
- Cho hai ủa thửực :
	x – 2 vaứ 6x2 – 5x + 1
- Haừy nhaõn tửứng haùng tửỷ cuỷa ủa thửực x – 2 vụựi tửứng haùng tửỷ cuỷa ủa thửực 6x2 – 5x + 1.
- Moọt hoùc sinh leõn baỷng traỷ lụứi.
Moọt vaứi HS traỷ lụứi.
Ghi quy taộc.
HS thửùc hieõn :
 6x2 – 5x + 1
x	x – 2 
- Haừy coọng caực keỏt quaỷ tỡm ủửụùc.
 Ta noựi ủa thửực 
6x3- 17x2 + 11x -2 laứ ủa thửực tớch cuỷa ủa thửực x – 2 vaứ ủa thửực 6x2 – 5x + 1
- Haừy phaựt bieồu quy taộc ?
- Hửụựng daón cho hoùc sinh nhaõn hai ủa thửực ủaừ saộp xeỏp.
- Em naứo coự theồ phaựt bieồu caựch nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực ủaừ saộp xeỏp ?
- Cho HS nhaộc laùi caựch trỡnh baứy ủaừ ghi ụỷ SGK
- Laứm baứi taọp
- Laứm baứi taọp a,b
HS thửùc hieọn treõn phieỏu hoùc taọp:
a) b)
Hoùc sinh thửùc hieọn.
HS thửùc hieọn treõn phieỏu
- Cho HS trỡnh baứy ( Hoaởc GV sửỷ duùng baỷng phuù treõn baỷng).
? 3 
- Laứm 
	Cho HS trỡnh baứy
- Cho HS nhaộc laùi quy taộc nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực.
III. Cuỷng coỏ : 
- Nhaộc laùi quy taộc nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực.
Laứm baứi taọp 7,8 Tr8 – SGK treõn phieỏu hoùc taọp) 
HS : Laứm caực baứi taọp treõn giaỏy nhaựp, hai hoùc sinh laứm ụỷ treõn baỷng
. GV thu chaỏm moọt soỏ baứi cho HS. Sửỷa sai, trỡnh baứy lụứi giaỷi hoaứn chổnh.
Hoùc thuoọc quy taộc nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực
1. Quy taộc : 
a. Vớ duù:
(x – 2)( 6x2 – 5x + 1)
= x.( 6x2 – 5x + 1) – 2.(6x2 – 5x + 1)
= 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x -2
= 6x3- 17x2 + 11x -2
b. Quy taộc : SGK
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC+BD 
? 1 
* Nhaọn xeựt: (SGK)
c. Chuự yự : (SGK)
2. Aựp duùng: 
? 2 
 Laứm tớnh nhaõn :
	a) (x+3)(x2 + 3x – 5)
	 = x3 + 6x2 + 4x -15
b) (xy – 1)(xy + 5)
? 3 
	 = x2y2 + 4xy – 5
	S = (2y + y)(2x – y)
	 = 4x2 – y2
Khi x = 2,5 vaứ y = 1 ta coự:
	S = 4 .(2,5)2 – 1
	 = 24 (m2) 
3. Luyeọn taọp:
Baứi taọp 7,8 (Tr8 – SGK)
7a) 	(x2 – 2x + 1)(x – 1)
	= x3 – 3x2 – 3x – 1 
7b) (x3 – 2x2 + x – 1)(5 - x)
 = 5x3 – 10x2 + 5x – 5 – x4 +2x3 – x2 + x
 = -x4 + 7x3 -11x2 +x – 5
8a) (x2y2 - 
8b) 	(x2 – xy + y2)(x +y)
= x3 + y3 
IV. Baứi taọp veà nhaứ :
Laứm baứi taọp : 
SGK : 9, 10, 11, 12, 13, 15 trg8,9
 SBT : 6c ; 7c ; 8a ; 9 trg 4
CHƯƠNG I : PHẫP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC
TUẦN 2
 TIẾT 3: LUYỆN TẬP
 Ngày soạn : 17/8/ 2010
Mục tiờu: HS luyện tập cỏc kĩ năng thực hiện phộp tớnh ; củng cố cỏc phộp tớnh về luỹ thừa , nhõn cỏc đơn thức và thu gọn đơn thức đồng dạng và nhõn đơn thức đa thức .Xõy phương phỏp giải toỏn thụng qua cỏc dạng bài tập 
Phương phỏp : Nờu vấn đề , phõn tớch .
Chuẩn bị : ễn cỏc phộp tớnh về đa thức , đơn thức .
 Tiến trỡnh : I. ổn định lớp : 
	II. Bài cũ : 
Nờu qui tắc nhõn đơn thức với đa thức 
Nờu qui tắc nhõn đa thức với đa thức 	 
Giải bài tập số 10 ab ( 2 HS tbỡnh )
 III. Bài mới : 
Hoạt động GV- HS
GV : Nờu bài 1
GV chọn nhúm HS lờn bảng giải.
GV : Hóy nờu cỏch thực hiện phộp tớnh trờn ? 
HS: Phỏt biểu . 
GV cho HS thực hiện ( 3’) 
GV : Nờu bài 2
Hóy nờu cỏch thực hiện phộp tớnh trờn ? 
HS: Phỏt biểu . 
GV cho HS thực hiện ( 5’) 
GV : Nờu bài 3
Hóy nờu cỏch thực hiện phộp tớnh trờn ? 
HS: Phỏt biểu cỏch thực hiện phộp tớnh ? GV cho HS thực hiện ( 5’) 
GV : Nờu bài 4
Hóy nờu cỏch thực hiện ?
HS: Phỏt biểu cỏch thực hiện ? ( số chẵn liờn tiếp ).Lập biểu thức bài toỏn . 
IV. Củng cố : HSnờu qui tắc nhõn đa thức với đa thức .
Sau khi thực hiện xong phộp tớnh cần chỳ ý điều gỡ ? ( thu gọn cỏc đơn thức đụng dạng ) 
 Nội dung kiến thức
Bài 1: Chứng minh giỏ trị biểu thức sau khụng
phụ thuộc vào giỏ trị của biến : 
( x-5 ) ( 2x +3 ) – 2x( x-3 ) + x +7
 Giải : 
= 2x2 – 2x2 + 10x – 15 + 7 = -8
Bài 2 : Số 12 trg 8 .
Giải : 
Thực hiện phộp tớnh : 
= -x – 15
Thay x= 15 ta cú : 
= -15 – 15 = -30
Bài 3: Số 13 trg 9
( 12x – 5 ) ( 4x – 1 ) + ( 3x – 7) ( 1- 16x)= 81
Giải : Sau khi thực hiện phộp tớnh , ta cú : 
 25x = 83
 x = 83/95
 phụ thuộc vào giỏ trị của biến : 
Bài 4: Số 14 trg 9
Giải : 
Gọi 3 số chẵn liờn tiếp là : 2n , 2n + 2 , 2n + 4 .
Theo đề bài ta cú : 
(2n +2) ( 2n+4 ) – 2n ( 2n + 2 ) = 192
 Suy ra : n = 23 
 Cỏc số chẵn là : 46 , 48 , 50 .
Hướng dẫn về nhà : 
ễn lớ thuyết : cỏc qui tắc nhõn đa thức , đơn thức , luỹ thừa , phộp tớnh số hữu tỉ .
 Bài tập :
SGK : số 15 trg 9 .
SBT : số 6b ; 8b ; 10 trg 4 
CHƯƠNG I : PHẫP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC
TUẦN 2
 TIẾT 4: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 
 Ngày soạn : 17/8/ 2010
Mục tiờu: HS nắm được cỏc dạng hằng đẳng thức đỏng nhớ; cú kĩ năng thực hiện phộp tớnh ; củng cố cỏc phộp tớnh về luỹ thừa , nhõn cỏc đơn thức và thu gọn đơn thức đồng dạng và nhõn đơn thức với đa thức .Vận dụng hằng đẳng vào cỏc dạng bài tập 
Phương phỏp : Nờu vấn đề , phõn tớch .
Chuẩn bị : ễn cỏc phộp tớnh về đa thức , đơn thức .
 Tiến trỡnh : I. ổn định lớp : 
	II. Bài cũ : 
Tớnh : số 10a trg 8 
Tớnh : số 10b trg 8 	 
	III. Bài mới : 
Hoạt động GV- HS
GV : Nờu mục 1
HSlàm ?1
GV chọn nhúm HS lờn bảng giải.
GV nờu kết quả tỡm được 
GV : Hóy nờu ý nghĩa của cụng thức trờn ? 
HS: Phỏt biểu . GVhỡnh thành cụng thức .
GV nờu ?2
 HS thực hiện phần ỏp dụng ( 3’) 
GVnờu mục 2. 
HSthực hành theo sgk : ?3 Ghi đề lờn bảng 
 HS triển khai phộp tớnh ( tay số hạng b thành –b )HS: Phỏt biểu . GVhỡnh thành cụng thức .
GV nờu ?4
 HS thực hiện phần ỏp dụng ( 3’) 
GVcho 3 HS lờn giải tại bảng. cỏc nhúm HS nhận xột
GVnờu mục 3. 
GV yờu cầu HS làm ? 5 ( 5’) 
 HS1 tớnh (a +b) ( a- b) . 
 HS2 nờu cụng thức
GV nờu ?6
 HS thực hiện phần ỏp dụng ( 3’) 
GVcho 3 HS lờn giải tại bảng. cỏc nhúm HS nhận xột
HS làm ?7 
GV nờu bài tập :
HS1 giải số 16b: 
 Cỏc nhúm nờu nhận xột .
HS2 giải số 16d
 Cỏc nhúm nờu nhận xột .
IV. Củng cố : HSnờu 
- Cỏc hằng đẳng thức . 
- Sau khi thực hiện xong phộp tớnh cần chỳ ý điều gỡ ? ( thực hiện tớnh luỹ thừa ; thu gọn cỏc đơn thức đụng dạng ) 
 Nội dung kiến thức
1.Bỡnh phương của một tổng: 
 ?1. Đỏp : (a + b )2 = a2 + 2ab  ... ơng trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối, cú phương phỏp và kĩ năng bỏ giỏ trị tuyệt đối ở cỏc biểu thức dạng , 
giải được phương trỡnh cú dạng = cx + d , = cx + d
B. Phương phỏp: phõn tớch .
C. Chuẩn bị : HS ụn giỏ trị tuyệt đối .
D. Tiến trỡnh: 	 I . Ổn định lớp: 
 II . Bài cũ
 Tớnh .2 + + 
	 III: Bài mới:
Hoạt động GV và HS
Nội dung kiến thức
GV nờu lại giỏ trị tuyệt đối.
Nhận xột x – 3 nằm trong giỏ trị tuyệt đối nờn muốn rỳt gọn phải bỏ giỏ trị tuyệt đối và xột theo điều kiện x 3 đối với x – 3 ? 
HS nờu cỏch giải :
(Bỏ giỏ trị tuyệt đối của khi x > 0)
HS làm ?1 .
HS khỏ rỳt gọn C.
HS giỏi rỳt gọn D.
GV nờu giải phương trỡnh.
Nờu cỏch giải bỏ giỏ trị tuyệt đối rồi giải phương trỡnh thu được.
IV. Củng cố:
+ HS làm ? 2.
+ Nờu cỏch giải phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đụi 
Nhắc lại về giỏ trị tuyệt đối:
 a khi a 0
 = 
 - a khi a < 0
Vớ dụ : = -(- 5) = 5 , = 5
Vớ dụ 1: Bỏ giỏ trị tuyệt đối và rỳt gọn
A = + x – 2 khi x 3
 Khi x 3 x – 3 0
 Vậy = x – 3
 Do đú : A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5
B = 4x + 5 + khi x > 0
 Khi x > 0 - 2x < 0 = 2x
 B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
? 1:
 C = + 7x – 4 khi x 0
 Khi x 0 -3x < 0= 3x
 Vậy C = 3x + 7x – 4 = 10x – 4
D = 5 – 4x + khi x < 6
 Vỡ x < 6 x – 6 < 0 = 6 – x
 Vậy D = 5 – 4x + 6 – x = 11 – 5x
2.Giải một số phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối.
Vớ dụ 2 : giải phương trỡnh: = x + 4
a) x > 0 3x > 0 = 3x
 Vậy 3x = x + 4 2x = 4 x = 2 > 0
b) x < 0 3x < 0 = - 3x 
 Vậy – 3x = x + 4 - 3x – x = 4
 - 4x = 4 x = - 1< 0
Tập nghiệm 
? 2: x - 5 x + 5 = 3x + 1 
 2x = 4 x = 2
 x - 5 - x – 5 = 3x + 1
 4x = - 6 x = - > - 5 
Do đú : S = 
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ :
Số 35 ac , 36 cd , 37 cd .
ễn : Số 38 , 39 , 41 , 42cd.
 TUẦN 31
 TIẾT 65 ễN TẬP CHƯƠNG IV
 Ngày soạn : 
A. Mục tiờu:
Hệ thống húa KTCB của chương về bpt bậc nhất, bất đẳng thức, phương phỏp chứng minh bất đẳng thức ở trường hợp đơn giản. Chỳ trọng cỏc qui tắc về biến đổi, phương phỏp giải và biểu diễn tập nghiệm, tập suy luận phõn tớch đề toỏn để chọn phương phỏp giải .
B. Phương phỏp: phõn tớch .
C. Chuẩn bị : HS làm cõu hỏi SGK trang 52 .
D. Tiến trỡnh: 	 I . Ổn định lớp : 
 II . Bài cũ
 Nờu tớnh chất thứ tự phộp nhõn.
Áp dụng : Cho m > n chứng minh 4 – 3m < 4 – 3n
HS trả lời cõu hỏi SGK trang 52.
	 III: Bài mới:
Hoạt động GV và HS
Nội dung kiến thức
+ GV nờu bài 1:
HS trả lời cỏch giải bài toỏn ?
 Áp dụng tớnh chất thứ tự phộp nhõn.
Áp dụng tớnh chất thứ tự phộp cộng 
HS TB giải.
+ GV nờu bài 2 :
HS trả lời cỏch giải bài toỏn ?
 Thay giỏ trị x=-2 vào mỗi vế của bất phương trỡnh ; nếu nghiệm đỳng thỡ kết luận là nghiệm của bất phương trỡnh .
HS TB giải.
HS TB giải ( kiểm tra đối chiếu) 
+ GV nờu bài3:
HS nờu cỏch giải bất phương trỡnh ?
 ( khử mẫu )
HS nờu cỏch khử mẫu ? ( nhõn 2 vế bpt với số mà chia hết cho cỏc mẫu )
GV : nhõn 2 vế bpt với số nào ?
60 hay 15 ? 
12 hay – 12 ?
HS thực hiện mỗi bài .
a) HS khỏ.
b) HS khỏ giải.
HS nờu cỏch chọn giỏ trị x thớch hợp ? 
HS trả lời cỏch giải bài toỏn ?
IV. Củng cố:
Nờu phương phỏp xỏc định 1 giỏ trị của biến là nghiệm của bpt.
Nờu cỏc bước giải bpt cú mẫu.
Bài 1: Số 38 cd/53 sgk.
m > n 2m > 2n
 2m – 5 > 2n - 5
m > n - 3m < - 3n
 4 – 3m < - 3n + 4
Bài 2: Kiểm tra xem (- 2) là nghiệm của bpt nào dưới đõy:
x2 – 5 < 1
 > 1
10 – 2x < 2
giải:
4 – 5 2 sai
10 – 4 < 2 sai
Vậy x = - 2 là nghiệm của x2 – 5 < 1
Bài 3: Giải bpt sau :
a) > 
b) 
Giải:
nhõn 2 vế với 15:
5(4x – 5) > 3(7 – x)
20x – 25 > 21 – 3x
20x + 3x > 25 + 21
23x > 46
x > = 2.
b) nhõn 2 vế bpt với – 12 ta cú:
- 3(2x + 3 ) - 4 (4 – x)
- 6x – 9 - 16 + 4x 
- 6x – 4x - 16 + 9
- 10x - 7
x 
Tập nghiệm bpt là : 
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Số 40, 42ab, 43 abd SGK.
ễn tập chương I. SBT:
Số 46 , 48 , 56 .
ễn toàn bộ lớ thuyết Đại 8.
TUẦN 31
TIẾT 66 KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Ngày soạn : 
A.Mục tiờu : Kiểm tra KTCB của chương IV và cỏch thực hiện giải bất phương trỡnh và cỏch giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh . Giỏo dục đức tớnh cẩn thận, đức tớnh khoa học thụng qua giải toỏn.
B. Phương phỏp: 
C. Chuẩn bị: HS ễn lớ thuyết 
D. Tiến trỡnh: I. Ổn định lớp.
0
Chủ đề
Số cõu
Điểm
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TNKQ
TLUẬN
TNKQ
TLUẬN
TNKQ
TLUẬN
Liờn hệ cộng,nhõn
Vận dụng được tớnh chất của phộp cộng nhõn
Chứng minh được BĐT
S.cõu
1
2
3
Điểm
1
2
3
Bất ph.trỡnh
Xỏc định được dạng BPT bậc nhất một ẩn
Giải được BPT
bậc nhất một ẩn
S.cõu
1
3
4
Điểm
1
3
4
Ph.trỡnh
GTTĐ
Xỏc định được nghiệm của ptGTTĐ
Giải được Pt GTTĐ dạng đơn giản
Giải được PT cú GTTĐ
S.cõu
1
1
1
3
Điểm
1
1
1
3.0
T.cộng
S.cõu
1
2
1
6
10
Điểm
1
2
1
6
10
Đề ra :
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
 HS trả lời theo yờu cầu mỗi cõu sau ; điền vào chổ ............. với nội dung đỳng nhất . 
 	Cõu 1 : Bất phương trỡnh nào sau đõy là bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn số :
	a) 2x – x2 > 0 	b) 1- 3x ≤ 0 	c) 2xy -1 < 0 	d) 6x/y +6 ≥ 0
	 	 Cõu đỳng được chọn là :
 	Cõu 2 : Cho m> n thỡ : 
	a ) 3m -8 > 3n -8 b) 3m -8 ≥ 3n -8 c) 3m -8 = 3n -8 	d) 3m -8 ≤ 3n -8 
	Cõu đỳng được chọn là :	 
 	Cõu 3 : Phương trỡnh nào sau cú 2 nghiệm :
	a) 	b) x+2 = 3x -5 Cõu đỳng được chọn là :
 Cõu 4 : Nghiệm của cỏc phương trỡnh sau là :
 a) là ..... và .. ... 	 b) là ..... và ..... 	
 c) là ...... và .. .... d ) là ...... và ....... 
B. BÀI TOÁN:	
 Bài 1: a) Cho 5m -8 > 5n -9 . So sỏnh m và n ? 
 b) Cho a > b , chứng minh : 5 – 8a < 5 – 8b 
 Bài 2 : Giải bất phương trỡnh sau : 
	 a) 12x + 8 > -16 b) 15x - 3( 5+ 20 x ) > 30
 Bài 3: Tỡm x sao cho : 
 Gớa trị của biểu thức x – 4 khụng nhỏ hơn giỏ trị của biểu thức 5x + 2 
Bài 4 : Giải phương trỡnh : 
Đỏp ỏn và biểu điểm
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
Cõu 1 : b ( 0,25đ )
Cõu 2 : a ( 0,25đ )
Cõu 3 : a ( 0,5đ )
Cõu 4 : a) 3; -1 b) 7;-1 c) khụng cú giỏ trị x c) -2;12 (1đ )
B. BÀI TOÁN:
Bài 1: a) 5m -8 > 5n - 8 =>5m > 5n
 => m > n ( 1đ )
	 b) a > b => - 8a < - 8b 
 => 5 – 8a < 5 – 8b ( 1đ )
Bài 2 : 
12x + 8 > -16 
 12x > -16-8 b) 15x - 3( 5+ 20 x ) > 30
 	x > -24/12	 15x – 15 - 60x > 30 
 x > -2 - 45x > 30+15
	 x < -1 
 Vậy: ( 1đ ) 	Vậy: ( 1đ )
Bài 3: x – 4 ≥ 5x + 2 	x -5x ≥ 2+4 	- 4x ≥ 6 
 x ≤ - 1,5 Vậy: (2đ )
Bài 4: 	 5x – 8 = 12 ; 5x – 8 = -12 
 5x = 20 ; 5x = -4 x = 4 ; x = -4/5
Vậy : ( 2đ )
TUẦN 32
 TIẾT 67 ễN TẬP CUỐI NĂM
 Ngày soạn : 
A Mục tiờu:
Hệ thống KTCB cỏc phộp tớnh về đa thức, phõn thức đại số, cỏc biến đổi hữu tỉ, giỏ trị phõn thức. Củng cố dạng hằng đẳng thức, rốn luyện đức tớnh chớnh xỏc trong giải toỏn.
B. Phương phỏp: Tổng hợp .
C. Chuẩn bị : HS ụn chương I, II làm Sỏch Bài Tập số 44, 45, 46, 47 .
D. Tiến trỡnh: 	 I . Ổn định lớp
 II . Bài cũ
1. Nờu cỏc bước qui đồng mẫu phõn thức đại số. Tỡm MC của - 
2. Nờu qui tắc nhõn, chia phõn thức đại số.
 Tớnh : Đỏp : = 
	 III: Bài mới:
Hoạt động GV và HS
Nội dung kiến thức
GV nờu bài 1:
HS nờu cỏch giải .
Qui đồng mẫu cỏc phõn thức đại số.
Thực hiện nhõn đa thức.
Thu gọn.
GV nờu bài 2:
HS nờu cỏch lập luận A cú giỏ trị nguyờn .
Khi x – 3 ước của 2.
HS tỡm ước của 2 ?
HS tỡm x ?
HS nờu cỏch giải : 
Chia đa thức cho đa thức.
Xột điều kiện để A cú giỏ trị nguyờn ? (HS: 
x – 4 là ước của 131 )
IV. Củng cố:
+ Nờu cỏch qui đồng mẫu .
+ Nờu cỏch rỳt gọn phõn thức đại số.
Bài 1: Thực hiện phộp tớnh sau:
A = ( + ) . 
Giải
A = ( + ) .
= . 
= = 
Bài 2: Tỡm giỏ trị nguyờn của x để tại đú giỏ trị mỗi biểu thức là số nguyờn.
A = 
B = 
Giải 
x – 3 là ước của 2
Trong Z ước của 2 là 1 ; 2.
Vậy : x – 3 = 1 x = 4 A = 2
 x – 3 = - 1 x = 2 A = - 1
 x – 3 = 2 x = 5 A = 1
 x– 3 = -2 x = 1 A = -1
Vậy x = 1 , 2 , 4 , 5 thỡ A cú giỏ trị nguyờn.
Thực hiện phộp chia đa thức thỡ 
A = 3x2 + 8x + 33 + 
Vỡ x Z nờn A cú giỏ trị nguyờn khi x – 4 là ước của 131 .
Vậy x – 4 = 1 ; 131.
x – 4 = 1 x = 5
x – 4 = - 1 x = 3
x – 4 = 131 x = 135
x – 4 = - 131 x = 127
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ :
Số 45 cd ; 46 ; 47 .
1 4 ụn tập cuối năm
 TUẦN 33
 TIẾT 68 ễN TẬP CUỐI NĂM (t.t)
 Ngày soạn : 
A. Mục tiờu:
Hệ thống húa kiến thức về phương trỡnh, giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. Củng cố kĩ năng về giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu, phương trỡnh cú giỏ trị tuyệt đối .
B. Phương phỏp: Phõn tớch .
C. Chuẩn bị : HS làm phần ụn tập cuối năm .
D. Tiến trỡnh: 	 I . Ổn định lớp
 II . Bài cũ
 + Nờu cỏc bước giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu.
 + Giải phương trỡnh: 
 Đỏp : Qui đồng và khử mẫu : 
 	4( x-5 ) + 2 ( x – 8 )= 5 4x + 2x = 20 + 16 
 6x = 36 x = 6 Tập nghiệm : 
	 III: Bài mới:
Hoạt động GV và HS
Nội dung kiến thức
GV nờu bài 1:
GV nờu nhận xột đề toỏn 
98 + 2 = 96 + 4 = 94 + 6 = 92 + 8
HS nờu cỏch giải ?
(Cộng 1 vào mỗi biểu thức)
HS qui đồng ?
HS nờu nhận xột ? (xuất hiện tử bằng 100)
Gv nờu đề tương tự:
GV nờu bài 2:
Nờu nhận xột đề ra ?
HS nờu và kết luận (Đổi dấu)
HS nờu điều kiện.
Nờu MTC .
HS qui đồng và khử mẫu .
GV nờu bài 3:
HS1 nờu cỏch giải (tỏch số hạng)
HS2 đặt nhõn tử chung.
HS3 giải phương trỡnh tớch.
GV nờu bài 4:
HS chọn ẩn ? điều kiện .
Biểu thị cỏc đại lượng theo
 ẩn ?
(Số sản phẩm làm thực tế).
Số sản phẩm làm 1 ngày 
Nờu cỏch lập phương trỡnh.
HS giải phương trỡnh.
HS trả lời kết quả 
IV. Củng cố:
+Hệ thống húa cỏc dạng phương trỡnh .
+Giải phương trỡnh cú giỏ trị tuyệt đối.
Bài 1 : Giải phương trỡnh:
 + = + 
Cộng 2 vào 2 vế:
 + 1 + + 1 = + 1 + +1
 + = + 
 + - - = 0
 (x + 100)( + - - ) = 0
Vậy x + 100 = 0 x = - 100.
Đề tương tự: 
 + = + 
Bài 2: giải phương trỡnh:
 - = 
Vỡ 4 – x2 = (2 – x)(2 + x)
Đổi dấu phõn thức = 
 + = 
Điều kiện : x 2
MTC : (x + 2)(2 – x) = 4 – x2
Qui đồng và khử mẫu :
 (x – 1)(2 – x) + x(x + 2) = 5x – 2
- x2 + 2x – 2 + x + x2 + 2x = 5x – 2
 5x – 2 = 5x – 2 0x = 0
Vậy phương trỡnh cú vụ số nghiệm .
Tập nghiệm S = R.
Bài 3: giải phương trỡnh 3x2 + 2x – 1 = 0
Tỏch số hạng :
2x2 + x2 + 2x – 1 = 0
(2x2 + 2x) + (x2 – 1) = 0
2x(x + 1) + (x – 1)(x + 1) = 0
(x + 1)(2x + x – 1) = 0
(x + 1)(x – 1) = 0x + 1 = 0 ; x – 1 = 0
x + 1 = 0 x = - 1
3x – 1 = 0 x = 
Vậy S = 
Bài 4 : Số 13 trang 131 ụn cuối năm .
Gọi x là số ngày rỳt bớt 0 < x < 30.
Số sản phẩm làm được 1 500 + 255 = 1 755 (sp)
Số sản phẩm làm 1 ngày (sp)
Số sản phẩm 1 ngày làm theo kế hoạch:=50(sp)
Phương trỡnh bài toỏn :
 - 50 = 15= 6565(30 – x) = 1 7551 950 – 65x = 1 75565x = 1 950 – 1 755 = 195Vậy x = 195 : 65 = 3x =3 thỏa món điều kiện.Vậy xớ nghiệp rỳt bớt 3 ngày 
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Số 7c , 9 , 10.Số 6 , 12 , 3 ụn tập cuối năm.
 TUẦN 34 - 35 
 TIẾT 69 - 70 KIỂM TRA CUỐI NĂM 
( Đề của Phũng giỏo dục Huyện )

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAOAN DAI 8.doc