Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

A/ PHẦN CHUẨN BỊ:

I. Mục tiờu:

- Học sinh nắm được hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương; hiệu hai lập phương.

- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.

- Rèn luyện kĩ năng tính toán khoa học.

II. Chuẩn bị:

1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.

2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.

B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP:

* Ổn định tổ chức: 8A:

 8B:

I. Kiểm tra bài cũ: (7')

1. Cõu hỏi:

 * HS 1:

a) Phỏt biểu, viết cụng thức tổng quỏt hằng đẳng thức lập phương của một tổng.

 b) Chữa bài 27a (sgk – 14)

 * HS 2:

a) Phỏt biểu, viết cụng thức tổng quỏt hằng đẳng thức lập phương của một hiệu.

b) Chữa bài tập 27b (sgk – 14)

 

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 888Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 8A: /09/2008
 8B: /09/2008
Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiờu:
- Học sinh nắm được hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương; hiệu hai lập phương.
- Biết vận dụng cỏc hằng đẳng thức trờn để giải bài tập.
- Rốn luyện kĩ năng tớnh toỏn khoa học.	
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP:
* Ổn định tổ chức: 8A:
 8B:
I. Kiểm tra bài cũ: (7')
1. Cõu hỏi:
	* HS 1:
a) Phỏt biểu, viết cụng thức tổng quỏt hằng đẳng thức lập phương của một tổng.
 b) Chữa bài 27a (sgk – 14)
 * HS 2: 
Phỏt biểu, viết cụng thức tổng quỏt hằng đẳng thức lập phương của một hiệu.
Chữa bài tập 27b (sgk – 14)
2. Đỏp ỏn:
* HS 1:
a) Phỏt biểu: Lập phương của một tổng hai biểu thức bằng lập phương biểu thức thứ nhất, cộng ba lần tớch của bỡnh phương biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ 2, cộng ba lần tớch của biểu thức thứ nhất với bỡnh phương biểu thức thứ hai, cộng lập phương biểu thức thứ hai. 2đ
- CTTQ: (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 2đ
b) Bài tập 27a (sgk – 14) 
 - x3 + 3x2 – 3x + 1 = - (x3 – 3x2 + 3x - 1) 6đ
 = - (x – 1)3
	* HS 2: 
a) Phỏt biểu: Lập phương của một hiệu hai biểu thức bằng lập phương biểu thức thứ nhất, trừ ba lần tớch của bỡnh phương biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ 2, cộng ba lần tớch của biểu thức thứ nhất với bỡnh phương biểu thức thứ hai, trừ lập phương biểu thức thứ hai. 2đ
	CTTQ: (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 2đ
b) Bài tập 27b (sgk – 14)
 8 – 12x + 6x2 - x3 = 23 – 3.22.x + 3. 2.x2 – x3 6đ
 = (2 – x)3
II. Dạy bài mới:
* Đặt vấn đề: 
Hoạt động của thầy trũ
Học sinh ghi
* Hoạt động 1: Hằng đẳng thức tổng hai lập phương (16')
6. Tổng hai lập phương:
G
?
H
?
H
G
?
H
G
?
G
?
G
G
G
?
G
?
G
G
H
G
G
Y/c Hs nghiờn cứu ?1.
Nờu yờu cầu của ?1 ?
Tớnh : (a+b)(a2 – ab + b2) = ?
Áp dụng kiến thức nào để tớnh ?
Nhõn đa thức với đa thức
- Y/c 1 Hs lờn bảng hs thực hiện ?1
Dưới lớp tự làm ra nhỏp.
- Gọi Hs nhận xột bài làm của bạn
Y/c sửa chữa hoặc bổ sung (nếu sai).
Từ kết quả trờn suy ra a3 + b3 = ?
a3 + b3 = (a + b) (a2 – ab + b2)
Cụng thức trờn vẫn đỳng với A, B là cỏc biểu thức tựy ý.
Vậy A3 + B3 = ?
Giới thiệu đõy chớnh là hằng đẳng thức tổng hai lập phương.
- Lưu ý: Nếu A2 - 2AB + B2 là bỡnh phương của hiệu A - B thỡ người ta quy ước A2 – AB + B2 là bỡnh phương thiếu của hiệu A – B.
- Y/c Hs đọc lưu ý trong (sgk – 15)
Phỏt biểu hằng đẳng thức 6 thành lời ?
- Gọi 1 Hs đọc lại ?2
- Yờu cầu Hs làm BT phần ỏp dụng theo nhúm.
- Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả.
- GV sửa sai và chốt kết quả đỳng.
Túm lại: Muốn sử dụng HĐT khi biến đổi tổng thành tớch ta cần viết biểu thức đó cho dưới dạng tổng hai lập phương để trỏnh nhầm lẫn. Ngược lại khi viết tớch thành tổng ta cần xỏc định rừ đõu là biểu thức A, B rồi vận dụng HĐT.
* Hoạt động 2: Hằng đẳng thức hiệu hai lập phương (20')
- Y/c Hs nghiờn cứu ?3 và nờu yờu cầu của ?3.
- Y/c 1 hs lờn bảng thực hiện. Dưới lớp tự làm vào vở.
Từ kết quả trờn suy ra a3 – b3 = ?
a3 – b3 = (a – b)(a2 + ab + b2)
Cụng thức trờn vẵn đỳng khi cho A, B là cỏc biểu thức tựy ý.
Vậy A3 – B3 = ?
- Giới thiệu đõy chớnh là hằng đẳng thức hiệu hai lập phương.
- Y/c Hs tự đọc lưu ý trong (sgk – 15) và y/c hs thực hiện ?4
- Gọi 1 Hs đọc lại cõu trả lời của ?4.
Nhấn mạnh: Sử dụng HĐT trong biến đổi toỏn học ta cú thể sử dụng theo cả hai chiều tựy thuộc vào yờu cầu của bài.
- Y/c hs ỏp dụng hằng đẳng thức đó học làm cỏc vớ dụ ở phần ỏp dụng vào phiếu học tập.
Thực hiện vào phiếu học tập theo nhúm.
- Gọi đại diện 1 số nhúm bỏo cỏo kết quả. Riờng cõu c yờu cầu giải thớch kết quả.
- Gv nhận xột chung về kết quả, ý thức thực hiện của cỏc nhúm và cho điểm cỏc nhúm.
Củng cố: Y/c hs nhắc lại 7 hằng đẳng thức đỏng nhớ à ghi vào vở. 
?1 (sgk – 14)
thiếu của hiệu A – B.
?2 (sgk – 15)
Tổng hai lập phương của hai biểu thức bằng tớch của tổng hai biểu thức với bỡnh phương thiếu của hiệu hai biểu thức.
* Áp dụng:
7. Hiệu hai lập phương: 
?3 (sgk – 15)
?4 (sgk – 15)
Hiệu hai lập phương của hai biểu thức bằng tớch của hiệu hai biểu thức với bỡnh phương thiếu của tổng hai biểu thức đú.
c) Kết quả của tớch (x + 2)(x2 – 2x + 4) là:
x3 + 8 
 x
x3 – 8
(x + 2)3
(x – 2)3
* III. Hướng dẫn về nhà: (2')
- Nắm chắc 7 hằng đẳng thức đỏng nhớ.
- BTVN: 30; 31; 32; 33 (sgk – 16).
	- Tiết sau luyện tập.
* HD Bài 31 (sgk – 16)
 Chứng minh bài 31 tương tự như c/m bài 23 (sgk – 12).

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 7.doc