Bài soạn môn Đại số lớp 8 - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Bài soạn môn Đại số lớp 8 - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

A. MỤC TIÊU:

 - Nhận biết vế trái , vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức

- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ở dạng bất đẳng thức

- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản)

B. CHUẨN BỊ:

+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ ,

 + Học sinh:

C . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

I. ỔN ĐỊNH LỚP: Kiểm tra sĩ số 8A

II. KIỂM TRA BÀI CŨ.

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 961Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 8 - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 27
Tiết: 57
Ngày soạn: 13/3/2006
Ngày giảng: 20/3/2006 
Chương 4: 
bất phương trình bậc nhất một ẩn
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
A. Mục tiêu:
 - Nhận biết vế trái , vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức 
- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ở dạng bất đẳng thức 
- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản) 
B. Chuẩn bị:
+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ , 
 + Học sinh: 
C . Hoạt động trên lớp:
I. ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 8A
II. Kiểm tra bài cũ. 
iiI. Bài học.
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Nếu a; b ẻR thì quan hệ thứ tự giữa a; b sẽ xảy ra những trường hợp nào? 
Trên trục số các số thực được biểu diễn như thế nào ?
Tổ chức cho học sinh làm ?1 trong (SGK) theo cá nhân 
Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày 
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
? Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a quan hệ với b như thế nào ?
? Nếu số a không lớn hơn số b thì a quan hệ với b như thế nào ?
? Bất đẳng thức là gì ? Cho Ví dụ 
Hướng dẫn cho học sinh quan sát ví dụ (SGK) 
Tổ chức cho học sinh làm ?2 (SGK) 
 ? Nếu ta cộng vào 2 vế của bất đẳng thức với cùng 1 số thì bất đẳng thức như thế nào ? Cho ví dụ 
 Phát biểu tính chất ? 
Tổ chức cho học sinh làm ?3; ?4 trong (SGK) theo cá nhân 
Gọi 2 học sinh đứng tại chỗ trả lời 
IV. Củng cố 
Tổ chức cho học sinh làm bài tập 1 trong (SGK) theo cá nhân 
Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày 
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
 a = b hoặc a b
- Trên trục số số nhỏ hơn ở bên trái
- 2 học sinh lên bảng trình bày 
 - Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a lớn hơn hoặc bằng b kí hiệu: a ³ b 
 - Nếu số a không lớn hơn số b thì a nhỏ hơn hoặc bằng b kí hiệu: aÊ b 
 a b ; a ³ b; a Ê b) được gọi là bất đẳng thức
Cho Ví dụ 
Học sinh trả lời ?2 (SGK) 
Nếu ta cộng vào 2 vế của bất đẳng thức với cùng 1 số thì bất đẳng thức không thay đổi về quan hệ . Cho ví dụ 
Phát biểu tính chất như (SGK) 
Tổng quát: a; b; c ẽ R
 * Nếu a < b thì a + c < b +c
 Nếu a Ê b thì a + c Ê b +c 
 * Nếu a > b thì a + c > b +c
 Nếu a ³ b thì a + c ³ b +c
- 2 học sinh đứng tại chỗ trả lời 
-2004 > -2005
 ị -2004+(-777) > -2005 + (-777)
- 2 học sinh lên bảng trình bày 
a) -2 +3 ³ 2 
 là sai vì -2 +3 = 1 < 2
b) - 6 Ê 2. (-3) 
 là đúng vì 2.(-3) = -6
c) 4+(-8) < 15 +(-8) 
 là đúng vì 4< 15
d) x2 +1 ³ 1 
 là đúng vì x2 ³ 0 "x
1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số
 * a bằng b kí hiệu: a = b 
 * a nhỏ hơn b kí hiệu : a < b
 * a lớn hơn b kí hiệu : a > b 
 * Trên trục số số nhỏ hơn ở bên trái 
 * Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a lớn hơn hoặc bằng b kí hiệu: 
 a ³ b 
* Nếu số a không lớn hơn số b thì a nhỏ hơn hoặc bằng b kí hiệu:
 a Ê b
2) Bất đẳng thức 
 * a b ; a ³ b; a Ê b) được gọi là bất đẳng thức 
 * a là vế trái ; b là vế phải 
3) Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 
Ví dụ: - 4< 2 Û - 4 + 3 < 2 +3
 Tổng quát: a; b; c ẽ R
 * Nếu a < b thì a + c < b +c
 Nếu a Ê b thì a + c Ê b +c 
 * Nếu a > b thì a + c > b +c
 Nếu a ³ b thì a + c ³ b +c
 Tính chất: (SGK) 
 -2004 > -2005
 ị -2004+(-777) > -2005 + (-777)
 Bài 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai 
a) -2 +3 ³ 2 là sai vì -2 +3 = 1 < 2
b) - 6 Ê 2. (-3) 
 là đúng vì 2.(-3) = -6
c) 4+(-8) < 15 +(-8) 
 là đúng vì 4< 15
d) x2 +1 ³ 1 là đúng vì x2 ³ 0 "x
V. Hướng dẫn về nhà:
	- Học thuộc bài . Nắm vững định nghĩa về bất đẳng thức , tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng 
 	- Làm bài tập : 2;3;4 (SGK) 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiÕt 57.doc